Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Lesson 1 - Unit 8 - Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World

New Words a. Fill in the blank. Listen and repeat. b. Discuss outdoor acticities you want to go. Listening a. Listen to three people talking about where to go on vacation. Tick the place where they decide to go. b. Now, listen and fill the blank. Conversation Skills Asking for confirmation Grammar a. Listen and repeat. b. Circle the correct modals. c. Complete the dialogue. d. Now, practice the conversation with your partner.

Cuộn nhanh đến câu

New Words - a

a. Fill in the blank. Listen and repeat.

(Điền vào chỗ trống. Nghe và lặp lại.)


           rafting             canyon            cave         hinking              kayaking        campsite


New Words - b

b. Discuss outdoor acticities you want to go.

(Thảo luận về hoạt động ngoài trời mà bạn muốn tham gia.)

- I want to go rafting. 

(Tôi muốn đi thuyền bè.)

- Yes, me too.

(Vâng, mình cũng muốn.)


Listening - a

a. Listen to three people talking about where to go on vacation. Tick the place where they decide to go.

(Lắng nghe 3 người nói chuyện về nơi họ đi trong kì nghỉ. Đánh dấu vào địa điểm họ quyết định đi.)


 

Black Hawk Cave

 

Blue River Canyon


Listening - b

b. Now, listen and fill the blank.

(Bây giờ hãy nghe và điền vào ô trống.)


 

Black Hawl Cave

Blue River Canyon

Activities

___________________

___________________

Travel Time

___________________

two hours by train

Places to stay

hotel

___________________

 

Conversation

Conversation Skills

Asking for confirmation (Yêu cầu xác nhận một cái gì đó)

To confirmation you understood everything. say:

(Để xác nhận bạn đã hiểu mọi thứ. Bạn sẽ nói)

Sorry, did you say ...? (Xin lỗi, bạn đã nói ...?)

Sorry, was that...? (Xin lỗi, đó là ...?)

Listen and repeat. 

(Nghe và lặp lại.)


Sorry, could you repeat that?

(Xin lỗi bạn có thể lặp lại điều đó được không?)

Sorry, could you say that again? 

(Xin lỗi bạn có thể nói lại điều đó được không?)


Grammar - a

a. Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)


A: Where should we go on our trip?

(Chuyến đi này chúng ta nên đi đâu?)

B: We should go to White Eagle Cave.

(Chúng ta nên đi Hang Đaị bàng trắng.)

A: What can we do there?

(Chúng ta có thể làm gì ở đây?)

B: We can go rock climbing and swimming.

(Chúng ta có thể leo đá và bơi.)


Grammar - b

b. Circle the correct modals.

(Khoanh tròn vào động từ khuyết thiếu đúng.)

1. The water is too dangerous. We can/can’t go kayaking there.

2. The canyon is beautiful. We should/shouldn’t go hinking there.

3. The bus comes in five minutes. We can/can’t go back to the campsite.

4. We should/shouldn’t take the bus. It’s too slow. Let’s go by train.

5. We can/can’t stay at this campsite. It’s closed.

6. We should/shouldn’t go hiking there today. It’s raining very hard.


Grammar - c

c. Complete the dialogue.

(Hoàn thành đoạn hội thoại.)

Sam: Where should we go on the trip.

Max: (1) We should go to Blackwood Forest.               

Sam: What (2) ____________?                 

Max: We can go hinking and rafting.                          

Sam: Can we go swimming there?

Max: (3) ____________. It is too dangerous.

Sam: Should I bring a coat?

Max: (4) ____________. It’s really cold tonight.

Sam: Should we go by bus?

Max: (5) ____________. It’s really slow.


Grammar - d

d. Now, practice the conversation with your partner.

(Bây giờ, thực hành đoạn hội thoại với bạn của mình.)


Pronunciation - a

a. Stress the first syllable for the most gerunds.

(Nhấn mạnh vào âm đầu tiên cho hầu hết các danh động từ.)


Pronunciation - b

b. Listen to the words and focus on the underlined letters.

(Nghe những từ sau và nhấn mạnh vào chữ cái được gạch chân.)


camping                       hiking                  kayaking


Pronunciation - c

c. Listen and cross out the one with the wrong word stress.

(Nghe và gạch từ có trọng âm sai.)


playing                       rafting


Pronunciation - d

d. Read the words with the correct stress to the patner.

(Đọc những từ có trọng âm đúng với bạn đồng hành của mình.)


Practice - a

a. Practise the conversation. Swap roles and repeat.

(Thực hành đoạn hội thoại. Đổi vai cho nhau và lặp lại.)

Teddy: Where should we go on the trip?

(Chúng ta sẽ đi đâu vào kì nghỉ này?)

Lisa: We should go to Misty Canyon.

(Chúng ta nên đi hẻm núi Misty.)

Teddy: What can we do there?

(Chúng ta có thể làm gì ở đó?)

Lisa: We can go rock climbing and fishing.

(Chúng ta có thể leo núi và câu cá.)

Teddy: How should we go there?

(Chúng ta sẽ đi như thế nào?)

Lisa: We should take the bus. It takes two hours.

(Chúng ta nên đi bằng xe buýt. Nó chỉ mất 2 giờ.)

Teddy: Where can we stay?

(Chúng ta sẽ ở đâu?)

Lisa: We can stay at a hotel.

(Chúng ta sẽ ở khách sạn.)


Practice - b

b. Practice with your own ideas.

(Thực hành với ý tưởng của bạn.)


Speaking - a

Making Arrangements for a Class Trip!

(Sắp xếp chuyến đi tham quan cho cả lớp!)

a. We’re making plans for a class trip. Work in pair. Student B. Student A, answer the student B’s questions about Hoang Tien caves then ask student B questions about Cúc Phương Nation Park and complete the table.

(Chúng ta đang lên kế hoạch cho chuyến đi của lớp. Làm việc theo nhóm. Học sinh B, Học sinh A trả lời câu hỏi của học sinh B về động Hoàng Tiên sau đó sẽ hỏi học sinh B về vườn quốc gia Cúc Phương và hoàn thành bảng.)

COME VISIT HANG TIÊN CAVES!

(HÃY ĐẾN THAM QUAN HANG TIÊN CAVES!)

- Enjoy rock climbing, hiking, and visiting caves

(Trải nghiệm leo núi, đi bộ đường dài và tham quan các hang động)

- Only five hours by bus

(Chỉ năm giờ đi xe buýt)

- Many campsites and nearby

(Nhiều khu cắm trại và lân cận)

 

Cúc Phương National Park

- What / do there?

- How long/ get there?

- Where / stay?

 


Speaking - b

b. Where are you going to do?

(Chúng ta sẽ đi đâu?)

We are going to go to...


Từ vựng

1.

world /wɜːld/

(n) thế giới

The world around us.

(Thế giới xung quanh ta.)

2. 

rafting /ˈrɑːftɪŋ/

(n): bè

I want to go rafting.

(Tôi muốn đi bè.)

3.

trip /trɪp/

(n): chuyến đi

Where should we go on our trip?

(Chúng ta nên đi đâu trong chuyến đi của mình?)

4.

cave /keɪv/

(n) hang

We should go to White Eagle Cave.

(Chúng ta nên đến Hang Đại bàng trắng. )

5.

should /ʃəd/

(v) nên

I should go to Greenwater cave.

(Tôi nên đến hang động Greenwater.)

6.

kayaking /ˈkaɪækɪŋ/

(n) chèo thuyền kayak

I can go kayaking.

(Tôi có thể đi thuyền kayak.)

7.

hiking /ˈhaɪkɪŋ/

(n) đi bộ đường dài

You shouldn't go hiking there.

(Bạn không nên đi bộ đường dài ở đó.)

8.

swim /swɪm/

(v) bơi

I can't swim in that water

(Tôi không thể bơi trong nước đó.)

9.

travel /ˈtrævl/

(v) du lịch

Should I travel there?

(Tôi có nên đi du lịch ở đó không?)

10.

can /ˈkæn/

(v) có thể

Can we swim there?

(Chúng ta có thể bơi ở đó không?)

11.

climbing /ˈklaɪmɪŋ/

(n) leo núi

We can go rock climbing and swimming.

(Chúng ta có thể leo núi và bơi lội.)

12.

dangerous /ˈdeɪndʒərəs/

(adj) nguy hiểm

The water is too dangerous.

(Nước nguy hiểm quá.)

13. 

canyon /ˈkænjən/

(n) hẻm núi

The canyon is beautiful.

(Hẻm núi thật đẹp.)

14.

bus /bʌs/

(n) xe buýt

The bus comes in five minutes.

(Xe buýt sẽ đến sau năm phút.)

15.

campsite /ˈkæmpsaɪt/

(n) khu cắm trại

We can't go back to the campsite.

(Chúng ta không thể quay lại khu cắm trại.)

16.

slow /sloʊ/

(adj) chậm

It is too slow.

(Nó quá chậm.)

17.

train /treɪn/

(n) tàu hỏa

Let's go by train.

(Hãy đi bằng tàu hỏa.)

18.

forest /ˈfɒrɪst/

(n) rừng

We should go to the blackwood forest.

(Chúng ta nên đi đến rừng gỗ đen.)

19.

coat /koʊt/

(n) áo khoác

Should I bring the coat?

(Tôi có nên mang theo áo khoác không?)

20.

cold /kəʊld/

(adj) lạnh

It's really cold at night.

(Ban đêm trời rất lạnh.)

21.

fishing /ˈfɪʃɪŋ/

(n) câu cá

We can go rock climbing and fishing.

(Chúng ta có thể đi leo núi và câu cá.)

22.

stay /steɪ/

(v) ở lại

Where can we stay?

(Chúng ta có thể ở đâu?)

23.

hotel /həʊˈtel/

(n) khách sạn

We can stay at a hotel.

(Chúng ta có thể ở một khách sạn.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×