Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Lợn Xám
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi giữa kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức - Đề số 1

Đề bài

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “xR|x23x+2>0xR|x23x+2>0

     A. xR|x23x+2<0xR|x23x+2<0   

     B. xR|x23x+20xR|x23x+20

     C. xR|x23x+20xR|x23x+20                                   

     D. xR|x23x+2>0xR|x23x+2>0

Câu 2. Cho tập hợp A={1;2;5;7;8}A={1;2;5;7;8}B={xN|x3}B={xN|x3}. Tập hợp ABAB là:

     A. {1;2}{1;2}.                  B. {1}{1}.                           C. {2}{2}.                          D.

Câu 3. Mỗi học sinh của lớp 10A đều thích môn Toán hoặc môn Tiếng Anh, biết rằng có 30 học sinh thích môn Toán, 25 học sinh thích môn Tiếng Anh và 15 em học sinh thích cả hai môn. Hỏi lớp 10A có tất cả bao nhiêu học sinh?

     A. 7070.                           B. 6060.                                C. 5050.                                D. 4040.

Câu 4. Số tập hợp con của tập hợp A có 5 phần tử là :

     A. 2020.                           B. 2525.                                C. 3232                                 D. 3535.

Câu 5. Cặp số nào sau đây là nghiệm của bất phương trình 3(x1)+4(y2)<5x+33(x1)+4(y2)<5x+3

     A. (2;5)(2;5).                      B. (2;3)(2;3).                        C. (0;6)(0;6).                           D. (4;5)(4;5).

Câu 6. Miền nghiệm của bất phương trình x2y<4x2y<4 là:

     A.                      B.  

     C.                       D. 

Câu 7. Giá trị nhỏ nhất của F(x;y)=x3yF(x;y)=x3y, với điều kiện {x00y5x+y203xy6

     A.2                               B. 6                                C.343         D. 15

Câu 8. Cho cosx=12. Tính biểu thức P=5sin2x+1

     A. 192.     B. 194.           C. 254.          D. 34.

Câu 9. Giá trị của T=cos4x(2cos2x3)+sin4x(2sin2x3) là:

     A.1                               B. 0.                                  C. 1.                               D. 2.

Câu 10. Nếu tam giác ABC có sinBsinC=2cosA thì:

     A. Tam giác ABC vuông tại A                                     B. Tam giác ABC cân tại A

     C. Tam giác ABC cân tại B                                          D. Tam giác ABC cân tại C

Câu 11. Cho tam giác ABC có a=4,b=5,c=7. Bán kính đường tròn ngoại tiếp R của tam giác ABC bằng:

     A. 1,02                         B. 3,57                              C. 14,29.                          D. 7,62.

Câu 12. Cho tam giác ABCc=32,ˆA=70o,ˆC=45o. Độ dài cạnh AC là:

     A. 39.                           B. 40.                                C. 41.                                D. 42

Câu 13. Mệnh đề phủ định của mệnh đề: “2022 là một số chẵn” là:

A. “-2022 không là một số chẵn”

B. “2022 không là một số chẵn”

C. “-2022 là một số lẻ”

D. “2022 là một số lẻ”

Câu 14. Cho mệnh đề: “Nếu tam giác có hai góc bằng 60 thì tam giác đó là tam giác đều”. Mệnh đề đảo của mệnh đề trên là:

A. “Nếu tam giác có hai góc bằng 60 thì tam giác đó không là tam giác đều”

B. “Nếu tam giác là tam giác đều thì tam giác đó có hai góc bằng 60

C. “Tam giác là tam giác đều nếu và chỉ nếu tam giác đó có hai góc bằng 60

D. “Nếu một tam giác là tam giác đều thì tam giác đó có hai góc bằng nhau”

Câu 15. Viết mệnh đề sau bằng kí hiệu hoặc : “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó”

A. xR,x2x=0

B. xR,x=x2

C. xZ,x2=x

D. xZ,x=x2

Câu 16. Viết tập hợp A={4;3;2;1;0;1;2;3;4} bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng.

A. A={xR||x|<4}                                         B. A={xZ||x|<4}

C. A={xR||x|4}                                       D. A={xZ||x|4}

Câu 17. Dùng kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng viết lại tập hợp A={xR|5x<3}

A. (5;3)                         B. (5;3]                         C. [5;3]             D. [5;3)

Câu 18. Kết quả của (1;4](;3) bằng

A. (1;3)                         B. [3;4]                             C. (;4]    D. (;1]

Câu 19. Phần bù của [1;5) trong R

A. (;1]             B. (;1)[5;+)               C. (;1)        D. (5;+)

Câu 20. Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. 2x23y<0          B. x+4y>3            C. x+y22                       D. x2+4y26

Câu 21. Hình vẽ sau đây là biểu diễn của tập hợp nào?

A. (;2)[5;+)                                                              B. (;2)(5;+)                            

C. (;2](5;+)                                                              D. (;2][5;+)

Câu 22. Biết rằng CRA=[3;11)CRB=(8;1]. Khi đó CR(AB) bằng

A. [3;1]                                                                         B. (;8][11;+)  

C. (8;11)                                                                       D. (;3)(1;+)

Câu 23. Miền không tô màu dưới đây biểu diễn miền nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

A. x+2y1                                                                  B. x+2y1  

C. x+y2                                                                   D. x+y2

Câu 24. Miền tam giác ABC kể cả ba cạnh AB, BC, CA trong hình là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào trong bốn hệ bất phương trình sau đây?

A. {x+y20xy+20x2y+20         B. {x+y20xy+20x2y+20    

C. {x+y20xy+20x2y+20          D. {x+y20xy+20x2y+20

Câu 25. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây?

A. cot(180α)=cotα       B. cos(180α)=cosα 

C. tan(180α)=tanα          D. sin(180α)=sinα

Câu 26. Tam giác ABC có a=8,b=3,B=60. Độ dài cạnh b

A. 49                                 B. 97                   C. 7                     D. 61

Câu 27. Cho tam giác ABC có B=30,C=45,AB=3. Khi đó cạnh AC bằng:

A. 362 B. 322 C. 6          D. 263

Câu 28. Tam giác ABC cân tại A có A=120. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. BC=2AB                   B. BC=25AB      C. BC=AB5                    D. BC=AB3

Câu 29. Tam giác ABC có góc A nhọn, AB =5, AC =8 và diện tích bằng 12. Độ dài cạnh BC bằng

A. 23                      B. 4                                   C. 32          D. 5

Câu 30. Khoảng cách từ A đến B khoongg thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc 60. Biết CA=200(m),CB=180(m). Khoảng cách AB là:

A. 1687(m)           B. 228(m)                        C. 2091(m)                    D. 11217(m)

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. Xác định các tập hợp sau và biểu diễn chúng trên trục số.

a) (;1)(2;+)     b) (3;7](1;5]                  c) (4;7][2;+)

Câu 2. Cô Lan dự định mua tối đa 210 bông hoa gồm hoa tươi và hoa sáp về bán ngày lễ. Biết số hoa tươi cần mua ít nhất là 50 bông, số hoa sáp tối đa là 100 bông và số hoa sáp chiếm ít nhất 13 tổng số hoa. Lợi nhuận trung bình là 4 nghìn với một bông hoa tươi và  3 nghìn cho một bông hoa sáp. Vậy cô Lan cần mua bao nhiêu hoa mỗi loại để lợi nhuận thu được là lớn nhất?

Câu 3. Các góc nhìn đến đỉnh núi so với mực nước biển được do từ hai đèn tín hiệu A và B trên biển như hình vẽ. Nếu các đèn tín hiệu cách nhau 863m thì ngọn núi đó cao bao nhiêu (làm tròn hai chữ số sau dấu phẩy)?

---------- HẾT ----------


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về điều tiết pH máu

Khái niệm về bệnh tật, định nghĩa và các yếu tố gây ra bệnh. Bệnh tật là các rối loạn trong cơ thể con người gây mất cân bằng, có thể do nhiễm trùng, di truyền, môi trường hoặc yếu tố khác. Bệnh tật ảnh hưởng đến sức khỏe và cuộc sống con người, gây ra triệu chứng và ảnh hưởng đến khả năng làm việc, học tập và các hoạt động hàng ngày. Việc hiểu biết về bệnh tật rất quan trọng để phòng ngừa, chẩn đoán và điều trị một cách hiệu quả. Ngoài ra, hiểu biết về bệnh tật cũng giúp con người nắm vững thông tin về các biện pháp phòng ngừa và cách sống lành mạnh để giảm thiểu nguy cơ mắc bệnh.

Lấy và trao đổi khí: Định nghĩa, vai trò và cơ chế trong quá trình hô hấp của sinh vật | Cơ chế lấy và trao đổi khí ở động vật và thực vật | Yếu tố ảnh hưởng đến quá trình lấy và trao đổi khí

Khái niệm về độ axit của máu

Khái niệm về các chất độc hại - Định nghĩa và nguồn gốc phát sinh. Các loại chất độc hại và cơ chế tác động lên cơ thể con người. Cách phòng tránh và xử lý chất độc hại.

Khái niệm về viêm phế quản

Khái niệm về carbon dioxide

Giới thiệu về đường ruột và chức năng của nó trong cơ thể người. Cấu trúc của đường ruột bao gồm ruột non, ruột già và ruột thừa. Chức năng của đường ruột bao gồm hấp thụ chất dinh dưỡng, tiêu hóa thức ăn và sản xuất chất bài tiết. Mô tả cấu trúc của đường ruột, bao gồm các phần chính như đại tràng, ruột non, ruột già và các tuyến tiêu hóa liên quan. Tổng quan về các chức năng của đường ruột, bao gồm quá trình hấp thụ chất dinh dưỡng, tiêu hóa thức ăn và sản xuất chất bài tiết. Tổng quan về các vấn đề về đường ruột, bao gồm các bệnh lý thường gặp và cách phòng tránh chúng.

Khái niệm về Hydrogen, định nghĩa và vai trò của nó trong hóa học

Khái niệm sản phẩm thải

Xem thêm...
×