Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi giữa kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức - Đề số 5

Câu 1. Cho mệnh đề chứa biến chia hết cho 5”. Mệnh đề nào sau đây sai? A. (P(2)) B. (P(4)). C. (P(3)). D. (P(7))

Cuộn nhanh đến câu

Đề bài

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Cho mệnh đề chứa biến  chia hết cho 5”. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. P(2)                           B. P(4).                          C. P(3).                          D. P(7)

Câu 2. Cặp số (1;1) là nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

A. x+y3>0               B. xy<0.                  C. x+3y+1<0.           D. x3y1<0

Câu 3. Mệnh đề phủ định của mệnh đề “Có một số thực sao cho bình phương của nó không là số nguyên dương”

A. xR,x2>0                    B. xR,x20.     C. xR,x20.                   D. xR,x2>0

Câu 4. Cho tam giác ABC có AC=33,AB=3,BC=6. Tính số đo góc B?

A. 60o                       B. 45o.                      C. 30o.                      D. 120o

Câu 5. Giá trị của cos30o+sin60o bằng?

A. 33     B. 32.                  C. 3.                    D. 1

Câu 6. Cho hai tập hợp X={1;3;5;8},Y={3;5;7;9}. Tập hợp XY bằng tập hợp nào sau đây?

A. {3;5}                    B. {1;3;5;7;8;9}.     C. {1;7;9}.                D. {1;3;5}

Câu 7. Biết rằng CRA=[3;11)CRB=(8;1]. Khi đó, CR(AB) bằng?

A. (8;11)                    B. [3;1].                         C. (;8][11;+).                      D. (;3)(1;+)

Câu 8. Cho mệnh đề: “Có học sinh trong lớp 10A không thích học môn Toán”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề này là:

A. Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Văn.

B. Mọi học sinh trong lớp 10A đều không thích học môn Toán.

C. Có học sinh trong lớp 10A thích học môn Toán.       

D. Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Toán.

Câu 9. Giá trị của A=tan5o.tan10o.tan15o...tan80o.tan85o

A.2.                            B. 1.                            C.0.                     D.1.

Câu 10. Cho tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp là R. Đẳng thức nào sau đây là đúng?

A.asinA=R.                 B. asinA=2R.      C. asinA=3R.                      D. asinA=4R.

Câu 11. Trong mặt phẳng Oxy, phần nửa mặt phẳng không tô màu (không kể bờ) trong hình dưới đây biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình nào?

 

A. 2xy>3.                  B. 2xy<3.                  C. x2y>3.      D. x2y<3.

Câu 12. Cho M={xN|x là bội của 2}, N={xN|x là bội của 6}, P={xN|x là ước của 2}, Q={xN|x là ước của 6}. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A.MN.             B. QP.              C.MN=N.             D. PQ=Q.

Câu 13. Cặp số (2;3) không là nghiệm của bất phươn trình nào sau đây?

A.2x3y1<0.           B. xy>0.                     C.4x3y<0.     D. x+3y70.

Câu 14. Cách phát biểu khác của định lý “Nếu một tam giác có hai góc bằng nhau thì tam giác đó là tam giác cân”?

A. Một tam giác có hai góc bằng nhau là điều kiện cần để tam giác đó là tam giác cân.

B. Một tam giác có hai góc bằng nhau là điều kiện đủ để tam giác đó là tam giác cân.

C. Một tam giác có hai góc bằng nhau khi và chỉ khi tam giác đó là tam giác đều.  

D. Nếu một tam giác là tam giác cân thì tam giác đó có hai góc bằng nhau.

Câu 15. Cho A=(2;+)B=(m;+). Điều kiện cần và đủ của m để BA

A.m2.                     B. m2.                     C.m=2.             D. m>2.

 

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1.

a) Cho hai tập hợp A={xZ|(2x+1)(x29)=0}B={xN|x<4}. Xác định các tập hợp AB,AB,AB

b) Cho hai tập hợp M=(0;3)N=[m;m+1). Tìm mZ để MN=N

Câu 2. Trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi sản phẩm mới, công ty X cần thuê xe để chở 140 người và 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại xe A và B. Trong đó xe loại A có 10 chiếc, mỗi chiếc chở được tối đa 20 người và 0,6 tấn hàng, giá thuê là 4 triệu; xe loại B có 9 chiếc, mỗi chiếc chở được tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng, giá thuê là 3 triệu. Hỏi công ty cần thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí vận chuyển là thấp nhất?

Câu 3. Từ hai vị trí A và B của một tòa nhà, người ta quan sát đỉnh C của ngọn núi như hình dưới. Biết rằng AB = 70m, phương nhìn AC tạo với phương nằm ngang góc 30o, phương nhìn BC tạo với phương nằm ngang góc 15o30. Tính chiều cao của ngọn núi (làm tròn đến hàng đơn vị).

  

Câu 4. Cho sin(a+b)=2cos(ab). Chứng minh biểu thức M=12sin2a+12sin2b không phụ thuộc vào a,b.


Lời giải chi tiết

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1. B

2. C

3. D

4. A

5. C

6. B

7. A

8. D

9. B

10. B

11. B

12. C

13. B

14. B

15. A

 

Câu 1.

Cách giải:

Ta có: P(2)=5,P(4)=17,P(3)=10,P(7)=50

Chọn B

Câu 2.

Cách giải:

Thay x=1,y=1 vào từng bất phương trình, ta được:

 1+(1)3=3<0 => Lọai A

1(1)=0 => Loại B

1+3.(1)+1=1<0 => Chọn C

13.(1)1=1>0 => Loại D

Chọn C

Câu 3.

Cách giải:

Viết lại mệnh đề đã cho: P: “xR,x20

Suy ra ¯P:xR,x2>0

Chọn D

Câu 4.

Cách giải:

Ta có: b=AC=33,c=AB=3,a=BC=6

cosB=a2+c2b22ac=62+32(33)22.6.3=12

B=60

Chọn A

Câu 5.

Cách giải:

Ta có: cos30o+sin60o=32+32=3

Chọn C

Câu 6.

Cách giải:

Ta có: XY={1;3;5;7;8;9}

Chọn B

Câu 7.

Cách giải:

Ta có: CRA=[3;11)A=(;3)[11;+)

CRB=(8;1]B=(;8](1;+)

AB=(;8][11;+)CR(AB)=(8;11)

Chọn A

Câu 8.

Cách giải:

Phủ định của mệnh đề đó là: “Mọi học sinh trong lớp 10A đều thích học môn Toán”.

Chọn D

Câu 9.

Cách giải:

Ta có

 A=tan5o.tan10o.tan15o...tan80o.tan85o=(tan5o.tan85o).(tan10o.tan80o)...(tan40o.tan50o).tan45o=(tan5o.cot5o).(tan10o.cot10o)...(tan40o.cot40o).tan45o=tan45o=1

Chọn B

Câu 10.

Cách giải:

Theo định lí sin, ta có asinA=2R

Chọn B

Câu 11.

Cách giải:

+ Xác định đường thẳng là bở của miền nghiệm:

Đường thẳng d đi qua A(32;0)B(0;3) d:2xy=3

+ Điểm O(0;0) thuộc miền nghiệm và 2.00=0<3

Do đó BPT cần tìm là 2xy<3

Chọn B

Câu 12.

Cách giải:

M={xN|x là bội của 2}={0;2;4;6;8;...}

N={xN|x là bội của 6}={0;6;12;18;24;...}

P={xN|x là ước của 2}={1;2}

Q={xN|x là ước của 6}={1;2;3;6}

Ta có: NMPQ

Do đó: MN=NPQ=P

Chọn C

Câu 13.

Cách giải:

Thay x=2,y=3 vào từng bất phương trình, ta được:

2.23.31=6<0A(2;3) là nghiệm của BPT 2x3y1<0

23=1<0A(2;3) không là nghiệm của BPT xy>0

4.23.3=1<0A(2;3) là nghiệm của BPT 4x3y<0

2+3.37=40A(2;3) là nghiệm của BPT x+3y70

Chọn B

Câu 14.

Phương pháp

Định lí “Nếu P thì Q” còn được phát biểu là:

“P là điều kiện đủ để có Q”

“Q là điều kiện cần để có P”

Cách giải:

Cách phát biểu khác là: “Một tam giác có hai góc bằng nhau là điều kiện đủ để tam giác đó là tam giác cân”

Chọn B

Câu 15. Cho A=(2;+)B=(m;+). Điều kiện cần và đủ của m để BA

     A.m2.                B. m2.                     C.m=2.             D. m>2.

Cách giải:

BA(m;+)(2;+)m2

Chọn A

 

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1:

Phương pháp:

a) AB={xA|xB}     

b) AB={x|xA hoặc xB}

c) AB={xA|xB}

Cách giải:

a) Ta có: (2x+1)(x29)=0(2x+1)(x3)(x+3)=0

[2x+1=0x3=0x+3=0[x=12x=3x=3

12ZA={3;3}

B={xN|x<4}={0;1;2;3}

Do đó AB={3},AB={3;0;1;2;3},AB={3}

b) M=(0;3) và. Để MN=NNM

[m;m+1)(0;3){m>0m+13{m>0m20<m2

mZ nên m=1 hoặc m=2.

Vậy m=1 hoặc m=2 thì MN=N.

 

Câu 2:

Cách giải:

Gọi x là số xe loại A, y là số xe loại B mà công ty cần thuê  (đơn vị: chiếc). (x,yN)

Theo đề bài ta có: 0x100y9

Tổng chi phí thuê xe là F(x;y)=4x+3y (triệu đồng)

Số người cần chở là 140 mà mỗi xe A chở tối đa 20 người, mỗi xe B chở tối đa 10 người nên ta có 20x+10y140 hay 2x+y14

Số hàng cần chở là 9 tấn mà mỗi xe A chở được 0,6 tấn, mỗi xe B chở được 1,5 tấn nên ta có 0,6x+1,5y9 hay 2x+5y30

Ta có hệ bất phương trình: {0x100y92x+y142x+5y30

Biểu diễn miền nghiệm trên hệ trục Oxy, ta được:

 

Miền nghiệm là miền tứ giác ABCD (kể cả các cạnh) , trong đó A(52;9),B(10;9),C(10;2),D(5;4)

Lần lượt thay tọa độ các điểm A, B, C, D vào biểu thức F(x;y)=4x+3y ta được:

F(52;9)=4.52+3.9=37F(10;9)=4.10+3.9=67F(10;2)=4.10+3.2=46F(5;4)=4.5+3.4=32

Do đó F đạt giá trị nhỏ nhất bằng 32 tại x=5;y=4

Vậy công ty đó cần thuê 5 xe loại A và 4 xe loại B.

Câu 3:

Phương pháp:

Áp dụng định lí sin: bsinB=csinC

Cách giải:

Từ hình vẽ, ta suy ra tam giác ABC có:

^BAC=9030=60^ABC=90+1530=10530AB=70

A+B+C=180 nên C=180(A+B)=180(60+10530)=1430

Áp dụn định lí sin trong tam giác ABC ta có:

ACsinB=ABsinCAC=sinB.ABsinC=sin10530.70sin1430269,4 (m)

Gọi CH là chiều cao ngọn núi

Tam giác ACH vuông tại H, ^CAH=30

CH=AC.sinA=269,4.sin30=134,7(m)

Vậy ngọn núi cao khoảng 135m.

 

Câu 4:

Cách giải:

Đặt 2u=sin(a+b)=2cos(ab)

Dễ thấy u±1 do |2u|=|sin(a+b)|1.

Ta có:

 M=12sin2a+12sin2b=2sin2b+2sin2a(2sin2a)(2sin2b)=4(sin2a+sin2b)42sin2a2sin2b+sin2a.sin2b=4(sin2a+sin2b)42(sin2a+sin2b)+sin2a.sin2b

Mà:

sin2a+sin2b=2sin2a+2b2cos2a2b2=2sin(a+b)cos(ab)=2.2u.u=4u2;

sin2a.sin2b=12[cos(2a+2b)cos(2a2b)]=12[12sin2(a+b)2cos2(ab)+1]=cos2(a+b)+sin2(ab)1=u2+(2u)21=5u21

M=44u242.4u2+5u21=44u233u2=43

 Vậy M=43 không phụ thuộc vào a,b.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Giới thiệu số phức và các phép tính trên số phức - Tìm hiểu về khái niệm số phức và biểu diễn số phức dưới dạng a+bi. Thực hiện các phép cộng, trừ, nhân và chia số phức, cùng các tính chất của chúng. Khám phá các tính chất đại số của số phức như phân tích số phức thành tích của các thừa số nguyên tố, tìm module và đối của số phức. Tìm hiểu các ứng dụng thực tế của số phức trong các lĩnh vực liên quan đến điện, điện tử và điện từ.

Khái niệm hình cầu - định nghĩa và các đặc điểm của hình cầu | Công thức diện tích và thể tích hình cầu | Mối liên hệ giữa hình cầu và các hình khối khác | Ứng dụng của hình cầu trong cuộc sống

Khái niệm về dãy số hình học và ứng dụng trong toán học và cuộc sống hàng ngày

Giới hạn, hàm liên tục, và đạo hàm của hàm số: định nghĩa, tính chất và quy tắc tính đưa ra trong bài viết này. Bao gồm giới hạn của hàm số, tính chất và quy tắc tính giới hạn, giới hạn vô hướng và giới hạn vô cùng, khái niệm liên tục của hàm số và các quy tắc tính toán với hàm liên tục, khái niệm hàm khả vi và đạo hàm, tính chất và quy tắc tính đạo hàm. Tất cả những kiến thức này là cơ sở để giải quyết các bài toán toán học và ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

Biến đổi hình học trong toán học và các ứng dụng trong cuộc sống và khoa học kỹ thuật

Định nghĩa và tính toán các đặc tính của hình trụ | Công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích hình trụ | Bài tập hình trụ.

Khái niệm dãy số lượng giác - Công thức tính và tính chất của dãy số lượng giác được giới thiệu và áp dụng vào giải các bài toán liên quan đến tam giác vuông, sóng âm, điện từ, và diện tích của các hình. Bài tập thực hành cung cấp để học sinh rèn luyện kỹ năng tính toán các số trong dãy số lượng giác và áp dụng vào các bài toán khác nhau.

Tính chất đường thẳng và mặt phẳng trong không gian - Phân biệt, tính chất góc giữa và chéo của hai đường thẳng và mặt phẳng

Khái niệm hàm số và tính đạo hàm, ứng dụng của đạo hàm và tích phân, các phương pháp tính tích phân và tính đạo hàm trong giải tích hàm số.

Phương trình và bất phương trình logarit - Hướng dẫn giải và tính miền giá trị của logarit và bất phương trình logarit

Xem thêm...
×