Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cá Sấu Tím
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi giữa kì 1 Toán 10 Kết nối tri thức - Đề số 9

Đề bài

Phần trắc nghiệm (7 điểm)

Câu 1: Chọn câu trả lời đúng:

A. Câu “3n chia hết cho 9” là một mệnh đề

B. Câu “3n chia hết cho 9” là một mệnh đề chứa biến

C. Cả A, B đều sai

D. Cả A và B đều đúng

Câu 2: Viết mệnh đề sau bằng kí hiệu hoặc : “Có một số nguyên chia hết cho 3”.

A. xZ,x23

B. xR,x23

C. xR,x3

D. xZ,x3

Câu 3: Ta nói P và Q là hai mệnh đề tương đương khi:

A. Mệnh đề PQ và mệnh đề QP đều đúng.

B. Mệnh đề PQ đúng

C. Mệnh QP đúng

D. Mệnh đề PQ và mệnh đề QP đều sai

Câu 4: Dạng liệt kê tất cả các phần tử của tập hợp X={xN|x1} là:

A. X={1}

B. X={0}

C. X={0;1}

D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 5: Tập hợp A gồm các số thực dương nhỏ hơn 10. Viết tập hợp A bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng

A. A={xN|x<10}

B. A={xN|x<10}

C. A={xZ|0<x<10}

D. A={xR|0<x<10}

Câu 6: Tập hợp A gồm các số nguyên tố nhỏ hơn 10. Cách viết nào sau đây đúng?

A. A={2;3;5;7}

B. A={3;5;7;9}

C. A=(2;3;5;7)

D. A=(3;5;7;9)

Câu 7: Miền nghiệm của một hệ bất phương trình là miền không bị gạch chéo (tính cả bờ) như hình dưới. Điểm nào sau đây nằm trong miền nghiệm của hệ bất phương trình trên?

 

A. (1;2)

B. (3;0)

C. (4;3)

D. (0;12)

Câu 8: Hệ nào dưới đây là hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. {(x+1)y4x0

B. {x+y90x2y10

C. {x2+y2<3x3y<4

D. {x912y24x23

Câu 9: Hệ bất phương trình {12xy<12x+y>0 có tập nghiệm là S. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. (1;1)S

B. (3;2)S

C. (1;12)S

D. (1;2)S

Câu 10: Miền nghiệm của bất phương trình 2xy10 là: 

A. Nửa mặt phẳng không kể bờ d:2xy1=0 chứa điểm O (0; 0)

B. Nửa mặt phẳng bờ d:2xy1=0 (tính cả bờ) chứa điểm O (0; 0)

C. Nửa mặt phẳng bờ d:2xy1=0 (tính cả bờ) không chứa điểm O (0; 0)

D. Nửa mặt phẳng không kể bờ d:2xy1=0 không chứa điểm O (0; 0)

Câu 11: Trong các bất phương trình sau, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. x2+y>3

B. y3+20

C. (xy)(x+y)4

D. x4y<5

Câu 12: Cho bất phương trình có miền nghiệm là phần không bị gạch chéo (tính cả bờ) như hình dưới. Điểm nào sau đây nằm trong miền nghiệm của bất phương trình trên?

 

A. (0;0)

B. (0;4)

C. (4;0)

D. (52;0)

Câu 13: Với 00α1800 thì:

A. cot(1800α)=cotα

B. cot(1800α)=cotα

C. cot(1800α)=2cotα

D. cot(1800α)=12cotα

Câu 14: Chọn đáp án đúng.

A. tan1350=2

B. tan1350=1

C. tan1350=1

D. tan1350=2

Câu 15: Cho cosα=000α1800 thì có bao nhiêu góc α thỏa mãn điều kiện trên?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 16: Cho tam giác ABC tù tại C. Chọn đáp án đúng.

A. cosA>0

B. cosB>0

C. cosC<0

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 17: Cho hình vẽ:

 

Chọn đáp án đúng.

A. ?=925

B. ?=925

C. ?=1975

D. ?=1975

Phương pháp

Câu 18: Cho tam giác ABC có AB=3cm,AC=5cm. Chọn đáp án đúng.

A. cosBcosC=35

B. cosBcosC=53

C. sinBsinC=35

D. sinBsinC=53

Câu 19: Chọn đáp án đúng về công thức tính diện tích tam giác ABC.

A. SABC=12AB.AC.cosA

B. SABC=12AB.AC.sinA

C. SABC=AB.AC.cosA

D. SABC=AB.AC.sinA

Câu 20: Cho tam giác ABC độ dài ba cạnh là a, b, c, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là R, p là nửa chu vi tam giác ABC. Chọn đáp án đúng.

A. pr=abc2R

B. pr=abcR

C. pr=abc3R

D. pr=abc4R

Câu 21: Câu nào sau đây là mệnh đề sai?

A. π là số hữu tỉ

B. Phương trình x12=0 có nghiệm là số hữu tỉ

C. 1 là số nguyên âm

D. Hình thoi là hình có bốn cạnh bằng nhau 

Câu 22: Cho định lí: “Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích của chúng bằng nhau”. Chọn câu trả lời đúng

A. Giả thiết của định lí trên là: Hai tam giác bằng nhau

B. Kết luận của định lí trên là: Diện tích của chúng bằng nhau

C. Mệnh đề đảo của định lí trên là sai.

D. A, B, C đều đúng.

Câu 23: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo sai?

A. Tam giác có hai góc bằng nhau là tam giác cân

B. Nếu AB2+AC2=BC2 thì tam giác ABC vuông tại A.

C. Nếu hai số x, y thỏa mãn xy>0 thì có ít nhất một trong hai số x, y dương

D. Nếu một số nguyên chia hết cho 21 thì nó chia hết cho cả 7 và 3

Câu 24: Cho tập hợp A=(;4]B=[1;6]. Khi đó, tập hợp AB là:

A. (;4]

B. (;6]

C. [1;6]

D. [1;4]

Câu 25: Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “3 là một số thực”?

A. 3R

B. 3N

C. 3Z

D. 3N

Câu 26: Cho hai tập hợp A và B khác rỗng thỏa mãn AB. Mệnh đề nào sai trong các mệnh đề sau?

A. AB=

B. AB=A

C. AB=B

D. BA=B 

Câu 27: Miền nghiệm của bất phương trình x+2y20 là miền không bị gạch chéo (tính cả bờ) trong hình vẽ nào sau đây?

 

Câu 28: Miền nghiệm của bất phương trình 3x+2y>6 được biểu diễn bởi phần không gạch chéo trong hình nào dưới đây? 

 

Câu 29: Nửa mặt phẳng bờ d (tính cả bờ) phần không bị gạch là miền nghiệm của bất phương trình nào?

 

A. 2xy3

B. 2xy3

C. 2xy<3

D. 2xy>3

Câu 30: Phần không bị gạch chéo (không tính bờ) trong hình dưới đây là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào?

 

A. {x>03x+2y+6>0

B. {x>03x+2y6<0

C. {y>03x+2y6<0

D. {y>03x+2y+6<0

Câu 31: Cho tam giác ABC. Chọn khẳng định đúng:

A. sinA2=12cos(B+C2)

B. sinA2=cos(B+C2)

C. sinA2=12cos(B+C2)

D. sinA2=cos(B+C2)

Câu 32: Tính B=sin50+sin1500sin1750+sin1800

A. B=1

B. B=32

C. B=12

D. B=0 

Câu 33: Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp trong hình vẽ sau:

 

A. R=2

B. R=2

 

C. R=4

D. R=22

 

Câu 34: Cho tam giác ABC có AB=15,AC=35,ˆA=600. Tính số đo góc B (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị).

A. 950

B. 940

C. 930

D. 960

Câu 35: Tam giác với ba cạnh 6cm; 8cm; 10cm thì có bán kính đường tròn nội tiếp bằng bao nhiêu?

A. 2cm

B. 4cm

C. 3cm

D. 5cm 

Phần tự luận (3 điểm)

Bài 1. (1,0 điểm) Cho tập hợp A={nN|3n+119},B={nN|n225}.

Xác định các tập hợp AB,AB

Bài 2. (1,0 điểm) Hai máy bay cùng xuất phát từ một sân bay A và bay theo hai hướng khác nhau, tạo với nhau góc 60 độ. Máy bay thứ nhất bay với vận tốc 700km/h, máy bay thứ hai bay với vận tốc 800km/h. Sau 2 giờ, hai máy bay bay cách nhau bao nhiêu ki- lô- mét (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm)? Biết rằng cả hai máy bay theo đường thẳng và sau 2 giờ đều chưa hạ cánh.

Bài 3. (1,0 điểm) Cho tam giác ABC có p là nửa chu vi tam giác ABC, AB=c,BC=a,AC=b. Chứng minh rằng cosA2=p(pa)bc

 

-------- Hết --------

 


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về bùn đáy biển

"Giới thiệu về vi khuẩn methanogen: khái niệm, đặc điểm cơ bản và vai trò quan trọng trong chu trình carbon và tái tạo môi trường"

Khái niệm về đầu tư và các loại đầu tư tài chính, thương mại, công nghệ và bất động sản. Nguyên tắc đầu tư thành công và các chiến lược đầu tư dài hạn, ngắn hạn, giá trị và tăng trưởng.

Khái niệm về sản xuất khí liên tục

Khái niệm về hiệu suất sản xuất khí

Khái niệm về thời gian sản xuất khí và yếu tố ảnh hưởng đến quá trình sản xuất. Mô tả quy trình sản xuất khí và tổng quan về công nghệ và thiết bị sử dụng. Các tiến bộ mới nhất như công nghệ oxy-hydro, khí hoá và khử sulfua đã được áp dụng để tăng hiệu suất và giảm thời gian sản xuất khí.

Khái niệm về khí thiên nhiên và quá trình sản xuất, ứng dụng của nó trong năng lượng, công nghiệp và đời sống hàng ngày.

Khái niệm về ô nhiễm đất đai và các loại hình ô nhiễm, hiệu ứng và phương pháp phòng và xử lý ô nhiễm đất đai

Khái niệm về hệ thống sinh thái và cấu trúc của nó: mô tả các thành phần chính như sinh vật, môi trường sống và mối quan hệ giữa chúng, cùng với các mô hình hệ thống sinh thái và tác động của các yếu tố bên ngoài và cơ chế cân bằng tự nhiên trong hệ thống sinh thái.

Giới thiệu về động vật sống - Khái quát và vai trò trong hệ sinh thái. Phân loại động vật - Hệ thống phân loại và vai trò trong bảo tồn. Cấu tạo cơ bản của động vật - Hệ tiêu hóa, hô hấp, tuần hoàn và thần kinh. Quá trình sinh sản của động vật - Phân biệt giới tính, giao phối và phát triển phôi. Thích nghi và sự đa dạng của động vật - Thích ứng với môi trường sống và đa dạng hình dạng, kích thước và chức năng.

Xem thêm...
×