Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Hươu Xám
Đại Sảnh Kết Giao
Chat Tiếng Anh
Trao đổi học tập
Trò chuyện linh tinh
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 8 Starter unit Language focus: Past simple, subject and object questions

1. Complete sentences 1-5 with the words in the box. Then answer questions a-c. 2. Complete the interview using the correct past simple form of be. 3. Write sentences that are true for you using the past simple and the ideas in 1-6. Add a second sentence for each one giving extra information. 4. Study the object and subject questions below. Then find two more examples of each question in the memory quiz on page 8. 5. Write object or subject questions using the past simple.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Past simple (Quá khứ đơn)

1. Complete sentences 1-5 with the words in the box. Then answer questions a-c.

(Hoàn thành các câu 1-5 với các từ trong hộp. Sau đó trả lời câu hỏi a-c.)

                bought                   did                didn't               started                 wasn't

1. I ________ scared, but I was nervous.

2. I ________ some new sport clothes.

3. I ________ see you at the sports centre.

4. What ________ you do last weekend?

5. She ________ to sing professionally when she was only six.

a. Which of the verbs in the box are regular and which are irregular?

b. How do we form the past simple of regular verbs?

c. Which verbs do we use to form questions and negatives?


Bài 2

2. Complete the interview using the correct past simple form of be.

(Hoàn thành bài phỏng vấn bằng cách sử dụng dạng đúng thì quá khứ của be.)

Dan: How old 1________ you when you moved to France?

Joe: I 2________ four or five. I lived with my mum and my older brother and sister. My dad travelled a lot. He 3________ at home much.

Dan: 4________ your brother and sister happy to live in France?

Joe: No, they 5________. They 6________ lonely because their friends 7________ all in England.

Dan: 8________ it a happy time?

Joe: No, it 9________ a happy time for my brother and sister. But it 10________ a great time for me!


Bài 3

3. Write sentences that are true for you using the past simple and the ideas in 1-6. Add a second sentence for each one giving extra information.

(Viết những câu phù hợp với bạn bằng cách sử dụng thì quá khứ đơn và các ý tưởng từ 1-6. Thêm câu thứ hai cho mỗi câu để cung cấp thêm thông tin.)

Ex: (go) to a football match last year

(đi đến một trận đấu bóng đá năm ngoái)

I went to a football match last year. It was between Hoàng Anh Gia Lai and Hà Nội FC.

(Tôi đã đi xem một trận đấu bóng đá năm ngoái. Nó là giữa Hoàng Anh Gia Lai và CLB Hà Nội.)

1. (watch) a good TV programme last night

((xem) một chương trình truyền hình hay tối qua)

2. (listen) to music yesterday

((nghe) nhạc ngày hôm qua)

3. (meet) friends on Sunday

((gặp) bạn bè vào Chủ nhật)

4. (do) homework yesterday

((làm) bài tập về nhà hôm qua)

5. (play) video games this morning

((chơi) trò chơi điện tử sáng nay)

6. (ride) a bicycle last week

((đi) xe đạp tuần trước)


Bài 4

4. Study the object and subject questions below. Then find two more examples of each question in the memory quiz on page 8.

(Nghiên cứu câu hỏi về chủ ngữ và tân ngữ dưới đây. Sau đó tìm thêm hai ví dụ cho mỗi câu hỏi trong bài kiểm tra trí nhớ ở trang 8.)

Object questions (Câu hỏi về tân ngữ)

Question word + auxiliary verb (do / does / did) + subject + main verb?

(Từ để hỏi + trợ động từ (do / does / did) + chủ ngữ + động từ chính?)

Who did you visit? I visited my aunt.

(Bạn đã đến thăm ai? Tôi đã thăm dì của tôi.)

(The question word refers to the object.)

(Từ để hỏi đề cập đến tân ngữ.)

Subject questions (Câu hỏi về chủ ngữ)

Question word + main verb?

(Từ để hỏi + động từ chính?)

Who visited you? My grandfather visited me.

(Ai đã đến thăm bạn? Ông của tôi đã thăm tôi.)

(The question word refers to the subject)

(Từ để hỏi đề cập đến chủ ngữ.)


Bài 5

5. Write object or subject questions using the past simple.

(Viết câu hỏi túc từ hoặc câu hỏi chủ từ sử dụng thì quá khứ đơn.)

1. Who (buy) a present for Rachel?

2. What (they/get) her?

3. How many people (go) to her party?

4. Who (you/meet) there?

5. Why (you/leave) early?


Bài 6

6. Read Ed's text message. Then write questions for answers 1-5. Use Who and How many.

(Đọc các tin nhắn văn bản của Ed. Sau đó viết câu hỏi cho câu trả lời 1-5. Sử dụng Who và How many.)

Kyle told Lucy about the football match and they came with me. Kyle bought the tickets and they met me at the ground. There were 70,000 people at the match. Mesut Ozil scored two goals.

(Kyle nói với Lucy về trận đấu bóng đá và họ đã đi cùng tôi. Kyle đã mua vé và họ gặp tôi ở sân đấu. Có 70.000 người tại trận đấu. Mesut Ozil đã ghi hai bàn.)

Ex: Kyle told her.

(Kyle đã nói với cô ấy.)

Who told Lucy about the match?

(Ai đã nói với Lucy về trận đấu.)

1. Kyle, Lucy and Ed went.

2. Kyle bought them.

3. Kyle and Lucy met Ed there

4. There were 70,000 people

5. He scored two.


Bài 7

7. USE IT! Work in pairs. Ask and answer questions about the events in the box. Use both subject and object questions.

(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về các sự kiện trong hộp. Sử dụng cả câu hỏi chủ từ và túc từ.)

       concert                 exhibition                  festival                 funfair                 parade

A: What was the last event you went to?

(Sự kiện gần đây nhất bạn đi là gì vậy?)

B: It was a funfair last September.

(Nó là một hội chợ vui chơi tháng Chín vừa rồi.)

A: Who told you about the funfair?

(Ai đã kể với bạn về hội chợ vui chơi thế?)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Giới thiệu về hệ thống nuôi thủy sản - vai trò và lợi ích của việc nuôi thủy sản. Các loại hệ thống nuôi thủy sản - nuôi truyền thống, công nghệ cao và sinh thái. Chuẩn bị môi trường nuôi - chọn địa điểm, thiết kế và xây dựng hệ thống, điều kiện nước và thức ăn. Quản lý và chăm sóc thủy sản - kiểm soát chất lượng nước, tăng trưởng và phòng bệnh. Kinh doanh nuôi thủy sản - thị trường và tiềm năng phát triển của ngành.

Giới thiệu về hữu cơ và tầm quan trọng trong hóa học. Các nguyên tố hóa học và cấu trúc phân tử hữu cơ. Các phản ứng hữu cơ và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về sức khỏe thủy sản

Khái niệm về phát triển thủy sản, định nghĩa và vai trò trong kinh tế và đời sống. Các loài thủy sản và khai thác. Công nghệ nuôi thủy sản, phương pháp nuôi trồng trong ao, ven biển và hệ thống thủy canh. Quản lý và bảo vệ nguồn thủy sản, quản lý khai thác, giám sát môi trường và bảo tồn thủy sản.

Khái niệm về sinh trưởng thủy sản

Khái niệm tiết kiệm nước - Định nghĩa và tầm quan trọng của việc tiết kiệm nước. Tình trạng sử dụng nước hiện nay - Vấn đề lãng phí nước và tác động đến môi trường. Cách tiết kiệm nước trong gia đình - Sử dụng thiết bị tiết kiệm nước và thay đổi thói quen sử dụng nước. Cách tiết kiệm nước trong công nghiệp - Sử dụng công nghệ tiết kiệm nước và quản lý tài nguyên nước hiệu quả.

Khái niệm về nước thải và các nguồn gốc phát sinh nước thải. Các loại nước thải phổ biến và các tác động của nước thải đến môi trường. Công nghệ xử lý nước thải bằng các phương pháp vật lý, hóa học và sinh học.

Khái niệm về tiêu chuẩn môi trường

Thiết bị đối lưu trong ngành công nghiệp

Khái niệm về bình đối lưu và vai trò của nó trong địa chất học. Tác động của bình đối lưu đến môi trường sống và khí hậu. Cơ chế hoạt động của bình đối lưu và các yếu tố ảnh hưởng đến nó. Các loại bình đối lưu và vai trò của chúng trong địa chất học.

Xem thêm...
×