Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 8 Unit 1 Revision

1. Read the definitions. Write the missing letters to complete the words. 2. Complete the quiz with one of the expressions. In pairs, ask and answer the questions. 3. Complete the sentences with the correct word form. 4. Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets then match them with the correct use, A, B or C. 5. Complete the questions with the correct form of the verbs in brackets.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

VOCABULARY

1. Read the definitions. Write the missing letters to complete the words.

(Đọc các định nghĩa. Viết các chữ cái còn thiếu để hoàn thành các từ.)

1. You put these in your ears to listen to muic. e _ _ _ _ _ _ _ _

2. A device that can help you change the TV channel. r _ _ _ _ _  c_ _ _ _ _ _

3. To have fun. e _ _ _ _ t _ _ _

4. You put this inside on gadget to give it energy. b _ _ _ _ _ _

5. Sixty seconds. m _ _ _ _ _


Bài 2

2. Complete the quiz with one of the expressions. In pairs, ask and answer the questions.

(Hoàn thành bài kiểm tra với một trong các cụm từ. Theo cặp hỏi và trả lời các câu hỏi.)

in the evening

at the weekend

twice a day

at mealtimes

on a schoolday

at midnight

QUIZ

1. Do you text your friends …?

2. Do you do sport …?

3. Do you use your phone …?

4. Do you go online …?


Bài 3

3. Complete the sentences with the correct word form.

(Hoàn thành các câu với hình thức đúng của từ.)

1. This laptop is not ______. It always breaks down when I need to work. (RELY)

2. It’s ______ to see the photos upside down. (ANNOY)

3. Do you have a phone ______? (CHARGE)

4. I’m not interested in ______. I don’t like taking photos. (PHOTOGRAPH).

5. Do you know Jenny? She’s the most famous ______ in our school. (SKATEBOARD)


Bài 4

GRAMMAR

4. Complete the sentences with the correct form of the verbs in brackets, then match them with the correct use, A, B or C.

(Hoàn thành các câu với dạng chính xác của các động từ trong ngoặc, sau đó nối chúng với cách sử dụng chính xác, A, B hoặc C.)

A. an action in progress (một hành động đang diễn ra)

B. a regular action (một hành động thường xuyên)

C. a state verb (một động từ trạng thái)

1. Carla _____ (read) an e-book now.

2. My grandparents _____ (usually / phone) us at the weekend.

3. Jake _____ (not / like) music videos.

4. We _____ (not / often / download) songs.

5. I _____ (know) how to upload photos.

6. Why _____ (you / chat) with friends now? It’s very late.


Bài 5

5. Complete the questions with the correct form of the verbs in brackets.

(Hoàn thành các câu hỏi với hình thức chính xác của các động từ trong ngoặc.)

1. Are you planning ____ (go) online later?

2. Are you good at ____ (fix) things?

3. Do you prefer ____ (live) in a village or a town?

4. Do you want ____ (make) a video of your school?

5. Are you looking forward to ____ (see) your little brother?

6. Do you regret ____ (not take) photos at the festival?


Bài 6

6. Complete the dialogue with the words below. Practice the dialogue.

(Hoàn thành cuộc đối thoại với các từ dưới đây. Thực hành các cuộc đối thoại.)

about

shall

idea

rather

could

sure

don’t

let’s

A: (1) _____ we go to the cinema?

B: No, I’d (2) _____ not. What’s on TV tonight?

A: Er, not much … Why (3) _____ we watch The Simpsons?

B: I’m not (4) _____. What time does it start?

A: 7.30 p.m. … Oh, it’s 8.00 p.m. now.

B: What (5) _____ watching football on Channel 3? It starts at 8.00.

A: Mmm, I don’t really like football. I know, (6) _____ watch a film online!

B: Yes, great (7) _____. We (8) _____ watch Despicable Me 3.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về dòng điện đầu ra

Khái niệm về mức độ cách điện và vai trò của nó trong điện tử học. Các loại vật liệu cách điện và cách chúng hoạt động. Phương pháp đo mức độ cách điện bằng đo điện trở và đo điện dung. Ứng dụng của mức độ cách điện trong đời sống hàng ngày và công nghiệp.

Giới thiệu về giá thành, định nghĩa và vai trò của giá thành trong kinh doanh và sản xuất. Giá thành là tổng số tiền mà một doanh nghiệp hoặc tổ chức phải chi trả để sản xuất hoặc cung cấp một sản phẩm hoặc dịch vụ.

Giới thiệu về cấu trúc máy biến thế và tầm quan trọng của nó trong hệ thống điện. Nguyên lý hoạt động của máy biến thế và cấu trúc bên trong. Các bộ phận của máy biến thế như lõi, cuộn dây và bộ điều khiển. Các loại máy biến thế như máy biến thế hạ thế, trung thế và cao thế. Ứng dụng của máy biến thế trong ngành điện lực, công nghiệp và đời sống hàng ngày.

Giới thiệu về máy biến thế đơn, định nghĩa và vai trò của nó trong các hệ thống điện. Máy biến thế đơn là một thiết bị quan trọng trong hệ thống điện, có vai trò điều chỉnh và bảo vệ hệ thống. Nó biến đổi điện áp từ mức vào sang mức ra khác nhau, đảm bảo cung cấp điện áp phù hợp cho các thiết bị và hệ thống khác nhau và duy trì hoạt động ổn định của chúng.

Khái niệm về máy biến thế đôi

Khái niệm về máy biến thế ba pha và vai trò của nó trong hệ thống điện lực. Cấu trúc, nguyên lý hoạt động và ứng dụng của máy biến thế ba pha.

Khái niệm về máy biến thế đặt trên vỏ tủ

Máy biến thế treo không - định nghĩa, vai trò và ứng dụng trong hệ thống điện

Khái niệm về số vòng dây: Định nghĩa và cách tính số vòng dây trong mạch điện. Sơ đồ mạch và số vòng dây: Cách sử dụng sơ đồ mạch để tính số vòng dây của mạch điện. Tính chất của số vòng dây: Tác động của số vòng dây đến độ lớn động điện động và dòng điện trong mạch điện. Ứng dụng của số vòng dây: Trong máy biến áp, máy phát điện và các thiết bị điện khác.

Xem thêm...
×