Unit 3: Global warming
Tiếng Anh 11 Unit 3 3.2 Grammar
Tiếng Anh 11 Unit 3 3.3 Listening Tiếng Anh 11 Unit 3 3.4 Reading Tiếng Anh 11 Unit 3 3.5 Grammar Tiếng Anh 11 Unit 3 3.6 Use of English Tiếng Anh 11 Unit 3 3.7 Writing Tiếng Anh 11 Unit 3 3.8 Speaking Tiếng Anh 11 Unit 3 Focus Review 3 Tiếng Anh 11 Unit 3 3.1 Vocabulary Luyện tập từ vựng Unit 3 Tiếng Anh 11 English Discovery Tiếng Anh 11 English Discovery Unit 3 Từ vựngTiếng Anh 11 Unit 3 3.2 Grammar
1. Look at the photo. Discuss with a partner what is happening. Read the text below about climate change. 2. Read the GRAMMAR FOCUS and complete the sentences below with one adjective or noun from the box. 3. Choose the best option to complete the sentences. 4. Rewrite each sentence using the new sentence heading. 5. Work in pairs to complete the following sentences. Then share them with another pair.
Bài 1
1. Look at the photo. Discuss with a partner what is happening. Read the text below about climate change.
(Nhìn vào bức hình. Thảo luận với bạn cặp những gì đang xảy ra. Đọc văn bản dưới đây về biến đổi khí hậu.)
By Kiên
Overall, what was Kiên's reaction to the lecture?
(Nhìn chung, phản ứng của Kiên đối với bài giảng là gì?)
a. It surprised him.
(Nó làm anh ấy ngạc nhiên.)
b. It made him happy.
(Nó làm anh hạnh phúc.)
c. It did not interest him.
(Nó không quan tâm đến anh ta.)
Bài 2
2. Read the GRAMMAR FOCUS and complete the sentences below with one adjective or noun from the box.
(Đọc NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM và hoàn thành các câu bên dưới với một tính từ hoặc danh từ trong hộp.)
GRAMMAR FOCUS Adjective / nouns + to-infinitive (Tính từ/danh từ + to-V) We can use some adjectives / nouns + to-infinitives to show reasons or opinions. (Chúng ta có thể sử dụng một số tính từ/danh từ + to-V để chỉ ra lý do hoặc ý kiến.) Adjectives: happy, glad, surprised, hard, pleased, sorry, afraid, safe, disappointed, etc. + to-infinitive (Tính từ: hạnh phúc, vui mừng, ngạc nhiên, khó khăn, hài lòng, xin lỗi, sợ hãi, an toàn, thất vọng, v.v. + to-V) I'm disappointed to see the polluted river in our city. (Tôi thất vọng khi thấy dòng sông bị ô nhiễm trong thành phố của chúng ta.) Nouns: decision, advice, choice, ability, wish, need, plan, etc. + to-infinitive (Danh từ: quyết định, lời khuyên, lựa chọn, khả năng, mong muốn, nhu cầu, kế hoạch, v.v. + to-V) Your wish to find a way to combat climate change will come true. (Mong ước tìm ra cách chống biến đổi khí hậu của bạn sẽ thành hiện thực.) |
1. She made a _______ to stop using so much electricity.
2. I find it _______ to believe that we are not yet recycling glass and plastics.
3. We have the _______ to slow down global warming. We can do it.
4. I had a _______ to reuse these bags, so I did.
5. There is an urgent _______ to stop using fossil fuels.
Bài 3
3. Choose the best option to complete the sentences.
(Chọn phương án đúng nhất để hoàn thành các câu.)
1. Many of my classmates are _______ to help our community recycle goods.
a. happy (vui vẻ)
b. disappointed (thất vọng)
c. surprised (ngạc nhiên)
2. I'm _______ to announce the winners of our tree-planting competition.
a. afraid (e sợ)
b. pleased (vui lòng)
c. disappointed (thất vọng)
3. I have the _______ to help more people learn how to save energy to help our planet.
a. ability (khả năng)
b. choice (sự lựa chọn)
c. wish (mong ước)
4. We were _______ to hear that deforestation is still happening in some countries.
a. hard (khó khăn)
b. happy (vui vẻ)
c. sorry (hối tiếc)
Bài 4
4. Rewrite each sentence using the new sentence heading.
(Viết lại mỗi câu sử dụng mở đầu câu mới.)
I discovered that there are practical solutions to climate change. I was happy.
(Tôi phát hiện ra rằng có những giải pháp thiết thực cho biến đổi khí hậu. Tôi rất vui.)
=> I was happy to discover that there were practical solutions to climate change.
(Tôi rất vui khi phát hiện ra rằng có những giải pháp thiết thực cho biến đổi khí hậu.)
1. I learned that the polar ice caps are melting very quickly. I was surprised.
(Tôi được biết rằng băng ở hai cực đang tan chảy rất nhanh. Tôi rất ngạc nhiên.)
=> ____________________________________________________
2. Deforestation is becoming a more serious problem each year. I am afraid.
(Phá rừng đang trở thành một vấn đề nghiêm trọng hơn mỗi năm. Tôi e rằng.)
=> ____________________________________________________
3. They will reduce our carbon dioxide emissions. Our leaders are eager.
(Chúng sẽ giảm lượng khí thải carbon dioxide của chúng ta. Các nhà lãnh đạo của chúng tôi rất háo hức.)
=> ____________________________________________________
4. We will plant 1,000 trees in the forest this summer. We have a need.
(Chúng tôi sẽ trồng 1.000 cây trong rừng vào mùa hè này. Chúng tôi có một nhu cầu.)
=> ____________________________________________________
Bài 5
5. Work in pairs to complete the following sentences. Then share them with another pair.
(Làm việc theo cặp để hoàn thành các câu sau. Sau đó chia sẻ chúng với một cặp khác.)
1. I am glad to _________________.
2. I was pleased to ______________.
3. I was afraid to ________________.
4. I had a chance to ______________.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365