Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 8 Unit 4 4.4 Grammar

1. Look at the photos. What teenage challenge do you think she faces? 2. Listen and read a dialogue between Jen and Minh, her friend, to check. 3. Study the Grammar box, then find two more phrasal verbs in the text to fill in the blanks. 4. Match the phrasal verb with its meaning. 5. Choose the correct option to complete the sentences.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Look at the photos. What teenage challenge do you think she faces?

(Nhìn vào những bứcảnh. Bạn nghĩ cô ấy phải đối mặt với thử thách tuổi teen nào?)


Bài 2

2. Listen and read a dialouge between Jen and Minh, her friend, to check.

(Nghe và đọc đoạn hội thoại giữa Jen và Minh, bạn của cô ấy, để kiểm tra.)


Jen: What’s wrong?

Minh: My best friend just hung up on me. We’re not getting along.

Jen: Cheer up.

Minh: Thanks. I’m under so much peer pressure to get together with my friends at the weekend. But my parents won’t let me.

Jen: I get it. I face parental pressure, too. My parents are always telling me to grow up and act more mature. I just want to give up trying to pleasure them. Some days, I feel I’m going to break down and cry.


Bài 3

3. Study the Grammar box, then find two more phrasal verbs in the text to fill in the blanks.

(Nghiên cứu hộp Ngữ pháp, sau đó tìm thêm hai cụm động từ trong văn bản để điền vào chỗ trống.)

Grammar 

Phrasal verbs 

Phrasal verbs are made from a verb plus a preposition or adverb.

break down, (1) _______, get along, get together, (2) _______, grow up


Bài 4

4. Match the phrasal verb with its meaning.

(Nối cụm động từ với nghĩa của nó.)

1. break down

2. cheer up

3. get along

4. get together

5. give up

6. grow up

7. hang up

a. have a friendly relationship

b. stop doing

c. be unable to stop yourself from crying

d. develop from being a child to an adult

e. finish a telephone conversation

f. meet in order to spend time together

g. become less sad


Bài 5

5. Choose the correct option to complete the sentences.

(Chọn phương án đúng để hoàn thành các câu.)

1. Adolescents do not often _______ with their grandparents because of the age difference.

a. get together            

b. get along                            

c. grow up

2. Victims of bullying should not have to _______ doing school activities just to avoid bullies.

a. hang up                               

b. give up                               

c. get along     

3. Parents should _______ to discuss the effects of physical and mental violence on their children.

a. get together            

b. get along                            

c. give up

4. Do teenagers often _______ when they face a problem during their puberty?

a. grow up                              

b. cheer up                             

c. break down


Bài 6

6. Class survey. Which problem is most common in your class? Use the phrasal verbs you have learnt and the following phrases.

(Khảo sát lớp. Vấn đề nào phổ biến nhất trong lớp học của bạn? Sử dụng các cụm động từ bạn đã học và các cụm từ sau.)

peer pressure (áp lực đồng trang lứa)

parental pressure (áp lực gia đình)

bullying (bắt nạt)

depression (trầm cảm)

A: Which problem do you have the most often?

(Vấn đề nào bạn hay gặp nhất?)

B: I don’t get along with my parents.

(Tôi không hòa hợp với bố mẹ tôi.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về sinh sản bằng phân đốt | Các loại sinh sản bằng phân đốt | Tính chất của sinh sản bằng phân đốt | Ví dụ về sinh sản bằng phân đốt

Phương thức sinh sản hỗn hợp và loại sinh sản trong tự nhiên Nội dung này không chứa đủ thông tin để tạo thành meta title.

Đặc điểm chung của các loài động vật thân mềm

Tác động từ môi trường bên ngoài - Quản lý và hiểu tác động từ môi trường để đảm bảo sự tồn tại và phát triển của tổ chức và cá nhân. Tác động của khí thải - Ô nhiễm không khí và sức khỏe con người do khí thải từ xe cộ và nhà máy công nghiệp. Tác động của rác thải - Ô nhiễm môi trường và sức khỏe con người do rác thải. Tác động của biến đổi khí hậu - Tác động lên môi trường, động vật, thực vật và sức khỏe con người. Giải pháp quản lý tác động từ môi trường - Giảm thiểu khí thải và rác thải, bảo vệ đa dạng sinh học và ứng phó với biến đổi khí hậu.

Khái niệm về tăng tốc độ sinh sản

Khái niệm về giảm chi phí sinh sản

Giới thiệu về đảm bảo sự giống nhau của con cái và tầm quan trọng trong sinh sản. Cơ chế và quá trình đảm bảo sự giống nhau của con cái trong quá trình phân tử. Các yếu tố ảnh hưởng đến đảm bảo sự giống nhau của con cái như đột biến gen, sự khác biệt giữa tế bào trứng và tinh trùng, và ảnh hưởng của môi trường. Các phương pháp xác định sự giống nhau của con cái như kiểm tra ADN và phép thử gen học.

Khái niệm về đối tác sinh sản

Khái niệm về tính đồng nhất của quần thể

Khái niệm về dịch bệnh và các biện pháp phòng chống dịch bệnh

Xem thêm...
×