Unit 4: A teenager's life
Tiếng Anh 8 Unit 4 4.5 Listening and Vocabulary
Tiếng Anh 8 Unit 4 4.6 Speaking Tiếng Anh 8 Unit 4 4.7 Writing Tiếng Anh 8 Unit 4 Vocabulary in action Tiếng Anh 8 Unit 4 Revision Tiếng Anh 8 Unit 4 4.4 Grammar Tiếng Anh 8 Unit 4 4.3 Reading and Vocabulary Tiếng Anh 8 Unit 4 4.2 Grammar Tiếng Anh 8 Unit 4 4.1 Vocabulary Luyện tập từ vựng Unit 4 Tiếng Anh 8 English Discovery Tiếng Anh 8 English Discovery Unit 4. A teenager's life Từ vựngTiếng Anh 8 Unit 4 4.5 Listening and Vocabulary
1. Look at the photos. How are these teenagers feeling? What may make the girl in photo A sad? 2. Listen to the conversation between Nancy and Kelly talking about their sons’ problems. Mark the statements T (true) or F (false). 3. Listen again and tick (ü) the words / phrases used for hesitation devices and fillers in the conversation that you can hear. 4. Choose the best summary of the dialogue. 5. The following phrases are from the listening. Choose the suitable phrase to complete the followin
Bài 1
1. Look at the photos. How are these teenagers feeling? What may make the girl in photo A sad?
(Nhìn vào những bức ảnh. Những thanh thiếu niên này cảm thấy thế nào? Điều gì có thể khiến cô gái trong ảnh A buồn?)
Bài 2
2. Listen to the conversation between Nancy and Kelly talking about their sons’ problems. Mark the statements T (true) or F (false).
(Hãy nghe cuộc trò chuyện giữa Nancy và Kelly nói về những vấn đề của con trai họ. Đánh dấu các câu T (đúng) hoặc F (sai).)
1. Nancy’s son is no longer sad.
(Con trai của Nancy không còn buồn nữa.)
2. Kelly’s son thought his family members were not interested in him.
(Con trai của Kelly nghĩ rằng các thành viên trong gia đình không quan tâm đến mình.)
3. Kelly spent more time with her son.
(Kelly dành nhiều thời gian hơn cho con trai.)
4. Nancy asks if talking to her son helps him.
(Nancy hỏi liệu nói chuyện với con trai cô ấy có giúp ích gì cho anh ấy không.)
5. Kelly was comparing her son with his older brother.
(Kelly đang so sánh con trai mình với anh trai của nó.)
Bài 3
3. Listen again and tick (✓) the words / phrases used for hesitation devices and fillers in the conversation that you can hear.
(Nghe lại và đánh dấu (✓) vào các từ/cụm từ dùng cho các thiết bị ngập ngừng và từ lấp đầy trong đoạn hội thoại mà bạn có thể nghe được.
1. Er (Ơ)
2. I see (Tôi hiểu rồi)
3. The thing is … (Vấn đề là…)
4. Um (Ừm)
5. Well (Chà)
Bài 4
4. Choose the best summary of the dialogue.
(Chọn bản tóm tắt tốt nhất của cuộc đối thoại.)
1. Nancy is telling Kelly about teenagers’ problems.
(Nancy đang nói với Kelly về những vấn đề của thanh thiếu niên.)
2. Kelly is telling Nancy how she cheered up her son.
(Kelly đang nói với Nancy rằng cô ấy đã cổ vũ con trai mình như thế nào.)
3. Nancy is giving Kelly some advice.
(Nancy đang cho Kelly một số lời khuyên.)
4. Kelly is asking Nancy how to cheer up her son.
(Kelly đang hỏi Nancy cách làm con trai cô ấy vui lên.)
Bài 5
5. The following phrases are from the listening. Choose the suitable phrase to complete the following sentences. Make changes when necessary.
(Các cụm từ sau đây là từ bài nghe. Chọn cụm từ thích hợp để hoàn thành các câu sau. Thực hiện các thay đổi khi cần thiết.)
(be) around (somebody) ((được) xung quanh (ai đó)) |
compare (so sánh) |
spend family time (dành thời gian cho gia đình) |
get better (trở nên tốt hơn) |
get over (vượt qua) |
(be) interested in (somebody / something) ((được) thích thú với (ai đó / cái gì đó)) |
1. Whenever our family gets together, we _______ with each other.
2. As teenagers grow up, they don’t like their parents to _______ them _______ other people.
3. My boy friend just hung up on me. I think he is not _______ me any more.
4. A: She just broke down when she heard of the news.
B: Don’t worry. She will _______ soon.
5. Please cheer up! You will _______ your problem in a few days.
6. Teenagers often want to be _______ their friends because they get along with them.
Bài 6
6. Work in groups. Draw a happy and sad face of two teenagers and write all the activities that makes them happy or sad. Share your drawing and list with your class.
(Làm việc nhóm. Vẽ khuôn mặt vui và buồn của hai thiếu niên và viết tất cả các hoạt động khiến họ vui hoặc buồn. Chia sẻ bản vẽ và danh sách của bạn với lớp học của bạn.)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365