Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 8 Unit 4 Vocabulary in action

1. Use the glossary to find the word for each definition: 2. Complete the phrasal verbs in the following sentences with ONE WORD. 3. Listen to the conversation and write the fillers / hesitation devices you hear. 4. Listen and repeat. Then listen and mark the stress. 5. In pairs, say the sentences. Listen, check and repeat.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Use the glossary to find the word for each definition:

(Sử dụng danh mục từ vựng để tìm từ cho mỗi định nghĩa)

1. try to harm someone:

2. someone affected by violence: 

3. a stage of life when people are mature:

4. a stage before reaching adulthood: 

5. feeling stressed: 


Bài 2

2. Complete the phrasal verbs in the following sentences with ONE WORD.

(Hoàn thành các cụm động từ trong các câu sau với MỘT TỪ.)

1. Don’t _______ up. A lot of teens have difficulties when they go through puberty.

2. My father wants me to grow _______ and act less like a teenager.

3. I couldn’t hear you, so I had to hang _______ the phone and call you again.

4. Minh and Mai don’t get _______ very well. Minh feels Mai pressures him too much.

5. Don’t worry about the bullies. Please cheer _______. 


Bài 3

3. Listen to the conversation and write the fillers / hesitation devices you hear.

(Nghe đoạn hội thoại và viết các thiết bị phụ / ngập ngừng mà bạn nghe được.)


A: How was your trip?

(Chuyến đi của bạn như thế nào?)

B: Awful I couldn’t go.

(Kinh khủng tôi không thể đi.)

A: (1) _______. What happened?

(_________. Chuyện gì đã xảy ra?)

B: My mum wouldn’t let me go. I had to stay home and do my homework.

(Mẹ tôi không cho tôi đi. Tôi phải ở nhà và làm bài tập về nhà.)

A: (2) _______, your mum is trying to make sure you do well in school.

(__________, mẹ của bạn đang cố gắng đảm bảo rằng bạn học tốt ở trường.)

B: I know. But (3) _______ I need to relax too. I’m under too much pressure.

(Tôi biết. Nhưng  _______ tôi cũng cần thư giãn. Tôi đang chịu quá nhiều áp lực.)


Bài 4

PRONUNCIATION

Stress in words ending in -hood, -ous, -er, -ed, -ing

(Trọng âm ở những từ kết thúc bằng -hood, -ous, -er, -ed, -ing)

Suffixes like -hood, -ous, -er, -ed, and -ing, do not affect the stress of a word.

(Các hậu tố như -hood, -ous, -er, -ed và -ing, không ảnh hưởng đến trọng âm của từ.)

4. Listen and repeat. Then listen and mark the stress.

(Lắng nghe và lặp lại. Sau đó nghe và đánh dấu trọng âm.)


1. adulthood                                       

2. envious

3. teenager                                          

4. overwhelmed

5. amazing


Bài 5

5. In pairs, say the sentences. Listen, check and repeat.

(Theo cặp, nói các câu. Nghe, kiểm tra va lặp lại.)

1. During our childhood, we all got along in the neighborhood we grew up in.

(Thời thơ ấu, tất cả chúng ta đều thân thiết trong khu phố mà chúng ta lớn lên.)

2. Parental pressure for a teenager is so overwhelming.

(Áp lực của cha mẹ đối với một thiếu niên là quá lớn.)

3. Our brotherhood is amazing. People get envious of our relationships.

(Tình anh em của chúng tôi thật tuyệt vời. Mọi người ghen tị với các mối quan hệ của chúng tôi.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm và quy trình liệt kê tên thư mục mới trong quản lý dữ liệu. Bước đầu tiên trong việc tạo danh sách tên thư mục mới và cách thực hiện một cách hiệu quả.

Tổ chức và lưu trữ tập tin: quan trọng trong quản lý thông tin và dữ liệu. Tổ chức tập tin sắp xếp tài liệu vào hệ thống dễ tìm kiếm. Lưu trữ tập tin bảo vệ tài liệu, đảm bảo tính an toàn và tiếp cận dễ dàng. Hiệu suất và năng suất làm việc tăng.

Khái niệm về lệnh rmdir trong hệ điều hành - Cú pháp sử dụng và các tùy chọn của lệnh rmdir - Các lỗi thường gặp khi sử dụng lệnh rmdir và cách khắc phục chúng.

Khái niệm xóa thư mục và các lệnh xóa trên hệ điều hành Windows, macOS và Linux. Các thao tác cẩn thận cần thực hiện trước khi xóa thư mục và phương pháp phục hồi thư mục đã xóa, bao gồm sử dụng phần mềm phục hồi dữ liệu và khôi phục từ bản sao lưu.

Khái niệm về CD - Định nghĩa và nguồn gốc ra đời của nó. Cấu trúc, các loại CD và quá trình đọc và ghi dữ liệu trên đĩa CD.

Khái niệm quá trình xóa và vai trò của nó trong công nghệ thông tin, cách thức hoạt động và tác động đến dữ liệu và các công cụ hỗ trợ quá trình xóa.

Giới thiệu về lệnh rm trong Linux

Khái niệm về nội dung thư mục

Tổng quan về nội dung: các phần chính và mục tiêu của bài học. Mô tả chi tiết các thành phần chính của nội dung, quá trình sản xuất và chế biến, cùng với ứng dụng của nó trong đời sống và công nghiệp. Kết luận tầm quan trọng của nội dung và cách tạo ra nội dung chất lượng và ảnh hưởng đến người khác.

Khái niệm về xóa toàn bộ nội dung

Xem thêm...
×