Chương I. Phản ứng hóa học
Bài 4. Mol và tỉ khối của chất khí trang 14, 15 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
Bài 5. Tính theo phương trình hóa học trang 15, 16 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều Bài 6. Nồng độ của dung dịch trang 16, 17, 18 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều Bài 7. Tốc độ phản ứng và chất xúc tác trang 19, 20, 21 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều Bài 3. Định luật bảo toàn khối lượng phương trình hóa học trang 11, 12, 13 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều Bài 2. Phản ứng hóa học và năng lượng của phản ứng hóa học trang 8, 9, 10, 11 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều Bài 1. Biến đổi vật lí và biến đổi hóa học trang 5, 6, 7, 8 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diềuBài 4. Mol và tỉ khối của chất khí trang 14, 15 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
Số nguyên tử hydrogen
4.1
Số nguyên tử hydrogen trong 0.05 mol khí hydrogen là
A. 3,01 x 1022.
B. 3,01 x 1023.
C. 6,02 x 1022.
D. 6,02 x 1024
4.2
a mol khí chlorine có chứa 12,04 x 1023 phân tử Cl2. Giá trị của a là
A. 2.
B.6.
C.4.
D.0,5
4.3
Điền thông tin còn thiếu vào chỗ … trong các câu sau.
a) Khối lượng của 2 mol Mg(OH)2 là …
b) Số mol của 50g CaCO3 là…
c) Số mol của 27 gam nước là
d Khối lượng của 0,2 mol Na2O là …
e) Số nguyên tử oxygen có trong 0,5 mol CO2 là ….
4.4
a) Hoàn thành thông tin trong bảng sau bằng cách điền vào chỗ --- cho phù hợp
Ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất |
Chất khí X |
Chất khi Y |
Chất khí Z |
Số mol (mol) |
1,5 |
3 |
…. |
Thể tích (lít) |
….. |
72 |
48 |
b) Hãy vẽ hình (lập phương, cầu,…) so sánh thể tích của các chất khi trên ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất
4.5
Cho biết khối lượng của N phân tử những chất sau: khí oxygen(O2), muối ăn (NaCl), hydrochloric acid (HCl), sodium hydroxide(NaOH), carbon dioxide (CO2), sulfuric acid (H2SO4).
4.6
Xác định tên nguyên tố, biết:
a) 0,02 mol nguyên tố X có khối lượng là 1,28 gam.
b) 0,5 mol nguyên tố Y có khối lượng là 16 gam.
c) 0,2 mol nguyên tố Z có khối lượng là 6,2 gam.
4.7
Một hợp chất có công thức hóa học là XO2 có khối lượng mol phân tử là 44 gam/mol. Tìm nguyên tố X
4.8
Tỉ số mol và thể tích (ở đktc) của 6,4 gam các chất khí X, Y, Z biết:
a) Tỉ khối của khí X đối với H2 là 16.
b) Tỉ khối của khí Y với O2 là 2.
c) Tỉ khối của CO2 đối với khí Z là 2,75.
4.9
Có 5 bình (1),(2), (3), (4) và (5) có thể tích bằng nhau, ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất, mỗi bình chứa đầy một trong các khí sau: oxygen, nitrogen, hydrogen, carbon dioxide (CO2) và carbon monoxide (CO).
a) Số mol chất và số phân tử của mỗi chất khi có trong mỗi bình cos bằng nhau không? Vì sao?
b) Xác định khí có trong mỗi bình, biết bình (1) có khối lượng khí nhỏ nhất, bình (3) có khối lượng khí lớn nhất, khối lượng khí bình (2) và (5) bằng nhau.
4.10
Hãy viết công thức hóa học của hai chất khí nhẹ hơn không khí, hai chất khí nặng hơn không khí.
4.11
Vì sao trong các rạp chiếu phim, nhà hát, người ta thường thiết kế cửa số ở phía dưới, gần với sàn nhà?
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365