Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Grammar - Unit 8. Becoming independent - SBT Tiếng Anh 11 Global Success

1. Choose the best answer to complete each sentence. 2. Complete the answers to these questions using cleft sentences focusing on the word or phrases in brackets.3. There is a mistake in each sentence. Find the mistake and correct it. Some mistakes involve removing or adding a word.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Choose the best answer to complete each sentence.

(Chọn câu trả lời đúng nhất để hoàn thành mỗi câu.)

1. It is Viet/Viet uses a time-management app to plan his schedule every week.

2. It was the time-management/The time-management app that Viet used to plan his schedule.

3. It was last week/Last week, Viet decided to start using a time-management app.

4. It wasn’t his father/His father didn’t who recommended the time-management app to Viet.

5. It was Mike/Mike had the confidence to deal with difficult situations at school.

6. It was at school/At school that Mike had to deal with difficult situations.

7. It was a difficult classmate/A difficult classmate that Mike had to deal with at school.

8. It is Mai who/Mai wants to become independent from her parents after she leaves school.


Bài 2

2. Complete the answers to these questions using cleft sentences focusing on the word or phrases in brackets.

(Hoàn thành câu trả lời cho những câu hỏi này bằng cách sử dụng các câu trống tập trung vào từ hoặc cụm từ trong ngoặc.)

1. Does your father want you to contact him from time to time while you’re out? (my mother)

(Cha của bạn có muốn thỉnh thoảng bạn liên lạc với ông ấy khi bạn ra ngoài không?)

→ No. It ________________________________ from time to time while I’m out.

2. Did the students make their study plans at home? (at school)

(Học sinh có lập kế hoạch học tập ở nhà không?)

→ No. It ________________________________________ made their study plans.

3. Did your parents think you didn’t have the confidence to deal with difficult situations? (my grandparents)

(Bố mẹ bạn có nghĩ rằng bạn không đủ tự tin để đối phó với những tình huống khó khăn không?)

→ No. It ___________________________ have the confidence to deal with difficult situations.

4. Would you like to include all your activities in your weekly schedule? (all my responsibilities)

(Bạn có muốn đưa tất cả các hoạt động của mình vào lịch trình hàng tuần không?)

→ No. It _______________________________ like to include in my weekly schedule.

5. Did your group give a presentation on how to develop life skills yesterday? (the day before yesterday)

(Hôm qua nhóm của bạn có thuyết trình về cách phát triển kỹ năng sống không?)

→ No. It ______________________________ a presentation on how to develop life skills.

6. Does Tung know how to get around by himself using public transport? (Tuan)

(Tùng có biết tự đi lại bằng phương tiện công cộng không?)

→ No. It _____________________________ how to get around by himself using public transport.

7. Does the course in decision-making skills start this week? (next week)

(Khóa học về kỹ năng ra quyết định có bắt đầu vào tuần này không?)

→ No. It ______________________________ the course in decision-making skills starts.

8. Did they prepare their group presentation in the school library? (in the classroom)

(Họ đã chuẩn bị bài thuyết trình nhóm của họ trong thư viện trường?)

→ No. It ________________________________ their group presentation.


Bài 3

3. There is a mistake in each sentence. Find the mistake and correct it. Some mistakes involve removing or adding a word.

(Có một lỗi trong mỗi câu. Tìm lỗi và sửa nó. Một số lỗi sai liên quan đến việc loại bỏ hoặc thêm một từ.)

1. It was yesterday who Mai taught Nam how to cook rice.

2. It was Nam when Mai taught how to cook rice yesterday.

3. It was rice where Mai taught Nam how to cook yesterday.

4. It was cooking rice when Mai taught Nam yesterday.

5. My sister who started taking the bus to school alone when she was ten.

6. It wasn’t my brother started taking the bus to school alone at the age of ten.

7. It was to school which my sister started taking the bus alone when she was ten.

8. It is at the sports club we will attend a talk about a healthy lifestyle.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về độ rộng khu vực dòng điện chạy qua

Giảm điện trở và vai trò của nó trong điện học. Nguyên lý giảm điện trở và yếu tố ảnh hưởng đến nó. Các loại giảm điện trở và ứng dụng của chúng trong cuộc sống và công nghiệp.

Khái niệm về giảm trở kháng trong điện học và vai trò của nó trong tối ưu hóa hiệu suất và hiệu quả của hệ thống. Nguyên lý và cơ chế hoạt động của giảm trở kháng, bao gồm các thành phần cấu tạo và tác dụng của chúng. Các loại giảm trở kháng nhờ đặc tính vật lý và điện từ. Ứng dụng của giảm trở kháng trong đời sống, công nghiệp và các lĩnh vực khoa học kỹ thuật khác.

Tăng diện tích cắt ngang trong các bài toán khoa học và kỹ thuật

Khái niệm về tăng dòng điện, định nghĩa và vai trò của nó. Tăng dòng điện là việc tăng giá trị dòng điện trong mạch điện. Có nhiều phương pháp để thực hiện việc này như sử dụng biến áp tăng áp, biến trở tăng dòng và bộ tăng áp. Tăng dòng điện có tác dụng làm tăng hiệu suất của các thiết bị điện và giảm thiểu mất công suất trong mạch điện. Tăng dòng điện khác với tăng điện áp, và có nhiều ứng dụng trong việc tăng hiệu suất và giảm mất công suất trong các thiết bị điện.

Khái niệm về tăng trở kháng

Khái niệm điều khiển nhiệt độ: Định nghĩa và vai trò trong các hệ thống điều khiển.

Khái niệm về máy lạnh và cách hoạt động của nó. Lịch sử và phát triển của máy lạnh. Các thành phần chính và nguyên lý hoạt động của máy lạnh. Các loại máy lạnh phổ biến và cách bảo trì và sửa chữa máy lạnh.

Khái niệm về cảm biến nhiệt độ

Tại sao cần giảm tiêu thụ năng lượng? - Giới thiệu về lý do cần giảm tiêu thụ năng lượng, tác động của việc tiêu thụ năng lượng quá mức tới môi trường và sức khỏe con người. Giảm tiêu thụ năng lượng là cần thiết để bảo vệ môi trường và sức khỏe con người.

Xem thêm...
×