Đề thi giữa kì 1 Toán 11 - Kết nối tri thức
Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề số 1
Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề số 2 Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề số 3 Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề số 4 Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề số 5 Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề số 6 Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề số 7 Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề số 8Đề thi giữa kì 1 Toán 11 Kết nối tri thức - Đề số 1
Đề bài
Phần trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1: Góc lượng giác có số đo αα thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu và tia cuối với nó có số đo dạng nào trong các dạng sau:
A. α+k180∘α+k180∘ |
B. α+k360∘α+k360∘ |
C. α+k2πα+k2π |
D. α+kπα+kπ |
Câu 2: Biết tanx=12tanx=12, giá trị của biểu thức M=2sin2x+3sinx.cosx−4cos2x5cos2x−sin2xM=2sin2x+3sinx.cosx−4cos2x5cos2x−sin2x bằng:
A. −813−813 |
B. 219219 |
C. −219−219 |
D. −819−819 |
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. tan(x−y)=tanx+tanytanxtanytan(x−y)=tanx+tanytanxtany.
B. tan(x−y)=tanx−tany1+tanxtanytan(x−y)=tanx−tany1+tanxtany.
C. tan(x−y)=tanx−tany1−tanxtanytan(x−y)=tanx−tany1−tanxtany.
D. tan(x−y)=tanx−tanytanxtanytan(x−y)=tanx−tanytanxtany.
Câu 4: Công thức nào sau đây là sai?
A. cosa+cosb=2cosa+b2.cosa−b2cosa+cosb=2cosa+b2.cosa−b2.
B. cosa−cosb=−2sina+b2.sina−b2cosa−cosb=−2sina+b2.sina−b2.
C. sina+sinb=2sina+b2.cosa−b2sina+sinb=2sina+b2.cosa−b2.
D. sina−sinb=2sina+b2.cosa−b2sina−sinb=2sina+b2.cosa−b2.
Câu 5: Cho các hàm số: y=cosxy=cosx, y=tanxy=tanx, y=cotxy=cotx. Có bao nhiêu hàm số tuần hoàn với chu kỳ T=πT=π.
A. 1 |
B. 2 |
C. 3 |
D. 4 |
Câu 6: Gọi MM và mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y=cos2x+cosx.y=cos2x+cosx. Khi đó M+mM+mbằng bao nhiêu?
A. M+m=78M+m=78 |
B. M+m=87M+m=87 |
C. M+m=98M+m=98 |
D. M+m=97M+m=97 |
Câu 7: Nghiệm của phương trình cos(x+π4)=√22cos(x+π4)=√22 là:
A. [x=k2πx=−π2+kπ(k∈Z) |
B. [x=kπx=−π2+kπ(k∈Z) |
C. [x=kπx=−π2+k2π(k∈Z) |
D. [x=k2πx=−π2+k2π(k∈Z) |
Câu 8: Số nghiệm của phương trình cosx=12 thuộc đoạn [−2π;2π] là:
A. 4 |
B. 2 |
C. 3 |
D. 1 |
Câu 9: Cho dãy số có các số hạng đầu là:5;10;15;20;25;... Số hạng tổng quát của dãy số này là:
A. un=5(n−1) |
B. un=5n |
C. un=5+n |
D. un=5.n+1 |
Câu 10: Cho dãy số SC, biết AD. Ba số hạng đầu tiên của dãy số là:
A. (α) |
B. S.ABCD |
C. M |
D. SA |
Câu 11: Trong các dãy số sau, dãy số nào là một cấp số cộng?
A. 1;−2;−4;−6;−8 |
B. 1;−3;−6;−9;−12. |
C. 1;−3;−7;−11;−15. |
D. 1;−3;−5;−7;−9 |
Câu 12: Xác định số hàng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng (un) có u9=5u2 và u13=2u6+5.
A. u1=3 và d=4 |
B. u1=3 và d=5 |
C. u1=4 và d=5 |
D. u1=4 và d=3 |
Câu 13: Cho cấp số cộng (un) thỏa {u2−u3+u5=10u4+u6=26. Tính S=u1+u4+u7+...+u2011
A. S=2023736 |
B. S=2023563 |
C. S=6730444 |
D. S=6734134 |
Câu 14: Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân?
A. 1;−3;9;−27;54 |
B. 1;2;4;8;16 |
C. 1;−1;1;−1;1 |
D. 1;−2;4;−8;16 |
Câu 15: Cho cấp số nhân (un) biết {u4−u2=54u5−u3=108. Tìm số hạng đầu u1 và công bội q của cấp số nhân trên.
A. u1=9; q=2 |
B. u1=9; q=−2 |
C. u1=−9; q=−2 |
D. u1=−9; q=2 |
Câu 16: Giá trị của tổng 4+44+444+...+44...4 bằng:
A. 409(102018−1)+2018 |
B. 49(102019−109−2018) |
C. 49(102019−109+2018) |
D. 49(102018−1) |
Câu 17: Khảo sát thời gian tập thể dục trong ngày của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm sau:
Giá trị đại diện của nhóm [20;40) là:
A. 10 |
B. 20 |
C. 30 |
D. 40 |
Câu 18: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngã̃u nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Số trung bình của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. [7;9) |
B. [9;11) |
C. [11;13) |
D. [13;15) |
Câu 19: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngã̃u nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Tứ phân vị thứ nhất của mẫu số liệu trên gần nhất với giá trị nào trong các giá trị sau?
A. 7 |
B. 7,6 |
C. 8 |
D. 8,6 |
Câu 20: Doanh thu bán hàng trong 20 ngày được lựa chọn ngã̃u nhiên của một cửa hàng được ghi lại ở bảng sau (đơn vị: triệu đồng):
Trung vị của mẫu số liệu trên thuộc khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A. [7;9) |
B. [9;11) |
C. [11;13) |
D. [13;15) |
Phần tự luận (6 điểm)
Bài 1. ( 1 điểm)
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất : y=4cos2x−4cosx+3 với x∈[π3;5π6].
Bài 2. ( 1.5 điểm)
a) Giải phương trình sin(x2−π3)=−√34
b) Tìm nghiệm thuộc khoảng (−π4;2π) của phương trình sin(π6+2x)=−1.
c) Giải phương trình sau: cosx+cos2x+cos3x=0.
Bài 3. ( 2 điểm)
a) Cho cấp số cộng (un)có u1=−2 và d=3. Biết Sn=6095374, tìm n.
b) Tìm số hạng đầu tiên và công bội của cấp số nhân sau, biết rằng: {u1+u5=51u2+u6=102.
Bài 4. ( 1,5 điểm)
Ghi lại tốc độ bóng trong 200 lần giao bóng của một vận động viên môn quần vợt cho kết quả như bảng bên.
Tốc độ (km/h) |
[150;155) |
[155;160) |
[160;165) |
[165;170) |
[170;175) |
[175;180) |
Số lần |
18 |
28 |
35 |
43 |
41 |
35 |
a) Tính trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm này.
b) Tìm tứ phân vị thứ nhất và tứ phân vị thứ ba của mẫu số liệu ghép nhóm này.
-------- Hết --------
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365