Đề kiểm tra giữa học kì I - Hóa học 12
Đề số 8 - Đề kiểm tra giữa học kì I - Hóa học 12 có đáp án và lời giải chi tiết
Đề số 9 - Đề kiểm tra giữa học kì I - Hóa học 12 có đáp án và lời giải chi tiết Đề số 10 - Đề kiểm tra giữa học kì I - Hóa học 12 có đáp án và lời giải chi tiết Đề số 7 - Đề kiểm tra giữa học kì I - Hóa học 12 có đáp án và lời giải chi tiết Đề số 6 - Đề kiểm tra giữa học kì I - Hóa học 12 có đáp án và lời giải chi tiết Đề số 5 - Đề kiểm tra giữa học kì I- Hóa học 12 có đáp án và lời giải chi tiết Đề số 4 - Đề thi giữa học kì I - Hóa học 12 có đáp án và lời giải chi tiết Đề số 3 - Đề kiểm tra giữa học kì I - Hóa học 12 có đáp án và lời giải chi tiết Đề số 2 - Đề kiểm tra giữa học kì I - Hóa học 12 có đáp án và lời giải chi tiết Đề số 1 - Đề kiểm tra giữa học kì I - Hóa học 12 có đáp án và lời giải chi tiếtĐề số 8 - Đề kiểm tra giữa học kì I - Hóa học 12 có đáp án và lời giải chi tiết
Đề thi giữa học kì I - Hóa học lớp 12 có đáp án và lời giải chi tiết
Đề thi
Trắc nghiệm
Câu 1: Số đồng phân amin của C4H11N là:
A. 8. B. 6. C. 7. D. 5.
Câu 2: Cho dãy các chất tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại monosaccarit là
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 3: Số nguyên tử hiđro trong phân tử fructozơ là
A. 12. B. 10. C. 6. D. 22.
Câu 4: Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là
A. glucozơ B. xenlulozơ C. saccarozơ D. tinh bột
Câu 5: Trong các chất dưới đây, chất nào là glixin?
A. HOOC-CH2CH(NH2)COOH B. H2N-CH2-COOH
C. CH3-CH(NH2)-COOH D. H2N-CH2-CH2-COOH
Câu 6: Glucozơ là hợp chất hữu cơ
A. Đa chức B. Đơn chức
C. Polime D. Tạp chức
Câu 7: Số liên kết peptit có trong một phân tử Ala-Gly-Val-Gly-Ala là
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 8: Chất nào dưới đây không phải là este?
A. CH3COOH B. CH3COOCH3 C. HCOOCH3 D. HCOOC6H5
Câu 9: Công thức của xenlulozơ là
A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H5O2(OH)3]n. D. [C6H7O3(OH)3]n.
Câu 10: Số nguyên tử cacbon trong phân tử etyl fomat là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 11: Axit béo X có công thức phân tử là C18H34O2. Tên gọi của X là
A. Axit oleic. B. Axit fomic. C. Axit axetic. D. Axit stearic.
Câu 12: Aminoaxit nào sau đây có phân tử khối bằng 117 (đvC) ?
A. Glyxin B. Alanin C. Lysin D. Valin
Câu 13: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. Glucozơ và fructozơ B. Fructozơ và sobitol
C. Saccarozơ và glucozơ D. glucozơ và sobitol
Câu 14: Este etyl axetat có công thức là
A. CH3CHO. B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5. D. CH3COOH.
Câu 15: Cho một số tính chất: có dạng sợi (1), tan trong nước (2), tan trong nước Svayde (3), phản ứng với axit nitric đặc (xúc tác axit sunfuric đặc) (4), tham gia phản ứng tráng bạc (5), bị thủy phân trong dung dịch axit đun nóng (6). Các tính chất của xenlulozơ là:
A. (3), (4), (5) và (6). B. (1), (2), (3) và (4).
C. (1), (3), (4) và (6). D. (2), (3), (4) và (5).
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Đipeptit có phản ứng màu biure.
B. Amino axit có tính chất lưỡng tính.
C. Protein bị thủy phân nhờ xúc tác axit.
D. Protein được tạo nên từ các chuỗi peptit.
Câu 17: Chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường là
A. CH3CH(NH2)COOH. B. C6H5NH2.
C. C2H5OH. D. CH3NH2.
Câu 18: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là:
A. (4), (2), (3), (1), (5). B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (1), (5), (2), (3). D. (4), (2), (5), (1), (3).
Câu 19: Thủy phân tripanmitin ((C15H31COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là
A. HCOONa B. CH3COONa C. C15H31COONa D. C17H33COONa
Câu 20: Cho các phát biểu sau
(a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá
(b) Hidro hóa hoàn toàn chất béo lỏng thu được chất béo rắn
(c) Nhỏ vài giọt iot vào xenlulozơ, xuất hiện màu xanh tím
(d) Trong quá trình sản xuất etanol từ tinh bột, xảy ra phản ứng thủy phân và lên men rượu
Số phát biểu đúng là
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 21: Cho m gam metylfomat (HCOOCH3) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là:
A. 9. B. 18.
C. 12. D. 27.
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng.
(b) Xenlulozơ bị thủy phân khi có xúc tác axit vô cơ.
(c) Axit glutamic được dùng sản xuất thuốc hỗ trợ thần kinh.
(d) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit.
(e) Nước ép quả nho chín có phản ứng màu biure.
Số lượng phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 23: Khi cho 4,5 gam axit amino axetic (H2NCH2COOH) tác dụng hết với dung dịch NaOH, khối lượng muối tạo thành là
A. 5,82 gam. B. 6,90 gam. C. 6,69 gam. D. 4,85 gam.
Câu 24: Cho 2,1 gam hỗn hợp X gồm hai amin no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được 3,925 gam hỗn hợp muối. Công thức của hai amin trong hỗn hợp X là:
A. C2H5NH2 và C3H7NH2 B. C3H7NH2và C4H9NH2
C. CH3NH2 và C2H5NH2 D. CH3NH2 và (CH3)3N.
Câu 25: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7kg xenlulozơ trinitrat từ xenlulozơ và axit nitric với H = 90% thì thể tích HNO3 96% (D=1,52g/ml) cần dùng là? Biết (H = 1, C = 12, O = 16, N =14).
A. 15,00 lít B. 24,39 lít
C. 14,39 lít D. 1,44 lít
Câu 26: Khối lượng phân tử của tripeptit Gly-Ala-Val là ?
A. 185 đvC B. 245 đvC C. 211 đvC D. 203 đvC
Câu 27: Polisaccarit X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng và được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Thủy phân X, thu được monosaccarit Y. Phát biểu nào sau đây đúng ?
A. Phân tử khối của Y là 162.
B. X dễ tan trong nước lạnh.
C. Y tác dụng với H2 tạo sobitol.
D. X có phản ứng tráng bạc.
Câu 28: Cho 0,1 mol Gly-Ala tác dụng với dung dịch KOH dư, đun nóng. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng muối khan thu được là
A. 17,4. B. 18,4. C. 20,2 D. 24,0.
Câu 29: Khi thủy phân hết 3,35 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở thì cần vừa đủ 0,05 mol NaOH, thu được một muối và hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hết Y trong O2 dư, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là (Cho biết: H = 1, C = 12, O = 16, Na =23)
A. 3,15 B. 1,80 C. 1,35 D. 2,25
Câu 30: Cho 7,3 gam lysin và 15 gam glyxin vào dung dịch chứa 0,3 mol KOH, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 61,000. B. 55,600. C. 32,250. D. 53,775.
------ HẾT ------
Đáp án
Đáp án trắc nghiệm
1C |
2D |
3A |
4A |
5B |
6D |
7B |
8A |
9A |
10A |
11A |
12D |
13D |
14B |
15C |
16A |
17A |
18D |
19C |
20C |
21C |
22B |
24A |
25C |
26B |
27C |
28D |
29D |
30D |
23A |
Câu 1: Số đồng phân amin của C4H11N là:
A. 8. B. 6. C. 7. D. 5.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365