Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Chuột Xám
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi giữa kì 1 KHTN 8 Cánh diều - Đề số 1

Công dụng của ống đong là A. đo khối lượng B. đo thể tích C. bảo quản hóa chất D. đun nóng Câu 2: Trong các quá trình sau, quá trình nào xảy ra biến đổi vật lí?

Cuộn nhanh đến câu

Đề thi

I. Trắc nghiệm ( 7,5 điểm)

Câu 1: Công dụng của ống đong là

A. đo khối lượng        B. đo thể tích              C. bảo quản hóa chất              D. đun nóng

Câu 2: Trong các quá trình sau, quá trình nào xảy ra biến đổi vật lí?

A. Nước hồ bị bốc hơi khi trời nắng.                         B. Diêm bị cháy khi quẹt vào vỏ hộp diêm.

C. Thịt bị cháy khi nướng.                                          D. Pháo hoa có nhiều màu sắc sặc sỡ.

Câu 3: Sản phẩm của phản ứng: natri (sodium) + oxygen → sodium oxide là

A. natri (sodium).                               B. oxygen.

C. sodium oxide.                                 D. natri (sodium) và oxygen.

Câu 4: Phản ứng nào sau đây là phản ứng toả nhiệt?

A. Phản ứng nung đá vôi CaCO3.                               B. Phản ứng đốt cháy khí gas.

C. Phản ứng hòa tan viên C sủi vào nước.                 D. Phản ứng phân hủy đường.

Câu 5: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau đây:

A. Mol là lượng chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử đó

B. Mol là khối lượng của chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó

C. Mol là thể tích của chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó

D. Mol là nồng độ của chất có chứa NA nguyên tử hoặc phân tử chất đó

Câu 6: Cho 20 gam muối ăn vào cố chứa 100g nước, dùng đũa khuấy đều cho đến khi muối ăn tan hết. Khối lượng nước muối thu được trong cốc nước là:

A. 100g                       B. 20g             C. 80g             D. 120g

Câu 7: Khối lượng của CuSO4 có trong 100ml dung dịch CuSO4 0,5 M là

A. 80 gam

B. 160 gam

C. 16 gam.

D. 8 gam.

Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn 1,24 gam phosphorus trong bình chứa 1,92 gam khí oxygen (ở dktc) tạo thành phosphorus pentoxide ( P2O5). Khối lượng chất còn dư sau phản ứng là

A. 0,68gam.

B. 0,64 gam.

C. 0,16 gam.

D. 0,32 gam.

Câu 9: Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Bất cứ phản ứng nào cũng chỉ cần vận dụng một yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng để làm tăng tốc độ của phản ứng.

B. Bất cứ phản ứng nào cũng phải vận dụng đủ các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng mới tăng được tốc độ của phản ứng.

C. Tùy theo phản ứng mà vận dụng một, một số hay tất cả các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ của phản ứng để làm tăng tốc độ của phản ứng.

D. Bất cứ phản ứng nào cũng cần chất xúc tác để làm tăng tốc độ của phản ứng.

Câu 10: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?

A. Nước muối.                          B. Giấm ăn.

C. Nước chanh.                         D. Nước ép quả khế.

Câu 11: Dãy chất nào sau đây chỉ gồm các base?

A. NaOH, CaO, KOH, Mg(OH)2.

B. NaOH, Ca(OH)2,KOH, Mg(OH)2.

C. NaOH, CaSO4, KOH, Mg(OH)2.

D. NaOH, Ca(OH)2, KOH, MgO

Câu 12: Tên gọi carbon dioxide ứng với công thức nào sau đây?

A. CO2.                B. CO.                   C. C2O.                 D. H2CO3.

Câu 13: Hợp chất X được tạo thành từ sự thay thế ion H+ của acid bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH4+). Chất X thuộc loại chất gì?

A. Muối.

B. Acid.

C. Base.

D. Oxide.

Câu 14: Thang pH thường dùng có giá trị

A. từ 7 đến 14.

B. từ 0 đến 14.

C. từ 3 đến 14.

D. từ 1 đến 7.

Câu 15: Một trong các nguyên tố hóa học cần cung cấp cho cây trồng với một lượng nhỏ (vi lượng) dưới dạng  hợp chất là.

A. N.

B. Zn.

C. P.

D. K.

II. Tự luận (2,5 điểm)

Câu 1 (1 điểm): Hoàn thành dãy chuyển hóa sau:

Câu 2 (1,5 điểm): Cho 200ml dung dịch Na2SO4 0,1M tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl2 thu được m gam kết tủa

a) Viết phương trình hóa học

b) Tính khối lượng m (g)

c) Tính nồng độ dung dịch BaCl2, biết thể tích dung dịch BaCl2 đã dùng là 50ml


Đáp án

Phần trắc nghiệm

1B

2A

3C

4B

5A

6D

7D

8D

9C

10A

11B

12A

13A

14B

15B

 

 

Câu 1: Công dụng của ống đong là

A. đo khối lượng        B. đo thể tích              C. bảo quản hóa chất              D. đun nóng


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Thiết bị năng lượng mặt trời: khái niệm, thành phần cơ bản và nguyên lý hoạt động. Các loại thiết bị bao gồm tấm pin, bộ điều khiển, bộ lưu trữ và hệ thống inverter. Ưu điểm là tiết kiệm năng lượng, bảo vệ môi trường, nhưng hạn chế là chi phí đầu tư ban đầu cao và phụ thuộc vào môi trường. Ứng dụng bao gồm lắp đặt trên mái nhà, các dự án điện mặt trời lớn và sử dụng để sưởi ấm nước và sạc thiết bị điện tử.

Khái niệm về hiệu quả sử dụng

Khái niệm về vỉ nướng - Các loại vỉ nướng - Chất liệu và cách chọn vỉ nướng - Cách bảo quản và vệ sinh vỉ nướng - Mẹo nấu ăn với vỉ nướng.

Khái niệm về ấm đun nước và vai trò quan trọng trong đời sống và công nghiệp. Cấu tạo, nguyên lý hoạt động và các ứng dụng của ấm đun nước.

Khái niệm về chất liệu và vai trò của chúng trong sản xuất và đời sống. Các loại chất liệu như kim loại, gỗ, nhựa, sợi tự nhiên hoặc nhân tạo, gốm sứ, thủy tinh. Các tính chất vật lý, cơ học, hóa học và nhiệt động học của chất liệu. Các phương pháp sản xuất chất liệu truyền thống và hiện đại. Ứng dụng của chất liệu trong xây dựng, điện tử, y tế và năng lượng tái tạo.

Dụng cụ bằng kim loại và vai trò của chúng trong cuộc sống và công nghiệp: khái niệm, loại kim loại và ứng dụng, công nghệ chế tạo, tính năng và ứng dụng.

Khái niệm về trầy xước

Khái niệm về bảo vệ sản phẩm

Giới thiệu về đồ nội thất và vai trò của nó trong thiết kế không gian sống.

Khái niệm và vai trò của bàn - Loại bàn phổ biến - Cấu trúc của bàn - Vật liệu làm bàn - Sử dụng và bảo quản bàn.

Xem thêm...
×