Trò chuyện
Tắt thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Bạch Tuộc Xanh lá
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi giữa kì 1 KHTN 8 Cánh diều - Đề số 6

Câu 1: Quá trình nào sau đây chỉ xảy ra biến đổi vật lí? A. Đốt cháy củi trong bếp. B. Thắp sáng bóng đèn dây tóc. C. Đốt sợi dây đồng trên lửa đèn cồn. D. Để sợi dây thép ngoài không khí ẩm bị gỉ.

Cuộn nhanh đến câu

Đề thi

Câu 1:  Quá trình nào sau đây chỉ xảy ra biến đổi vật lí?

     A. Đốt cháy củi trong bếp.                                          B. Thắp sáng bóng đèn dây tóc.    

     C. Đốt sợi dây đồng trên lửa đèn cồn.                         D. Để sợi dây thép ngoài không khí ẩm bị gỉ.

Câu 2:  Trong phản ứng hóa học, phân tử này biến đổi thành phân tử khác là do

     A. số nguyên tử mỗi nguyên tố thay đổi.                    B. các nguyên tử tác dụng với nhau.                                     

     C. các nguyên tố tác dụng với nhau.                           D. liên kết giữa các nguyên tử thay đổi.

Câu 3:  Khối lượng trước và sau một phản ứng hóa học được bảo toàn vì

     A. không có tạo thành chất mới.                                 B. số lượng nguyên tử không thay đổi.                                

     C. liên kết giữa các nguyên tử thay đổi.                      D. số lượng các chất không thay đổi.

Câu 4:  Chọn hệ số x và công thức hoá học đúng của Y để lập thành phương trình hoá học theo sơ đồ phản ứng sau: xAl(OH) Y + 3H2O

     A. x = 3, Y: Al2O3             B. x=2, Y: Al2O3               C. x = 1, Y: Al                  D. x = 2, Y: Al2O

Câu 5:  1,2 mol Cu có số nguyên tử Cu là

     A. 7,2. 1023.                       B. 72. 1023.                         C. 1,2. 1023.     D. 6.1023.  

Câu 6:  Đốt cháy hoàn toàn 5,4 gam bột nhôm cần V lít khí oxi (ở đkc) thu được oxide là Al2O3. Giá trị của V là

     A. 2,479.                            B. 4,958.                            C. 6,1975.     D. 3,7185.

Câu 7:  Trộn dung dịch chứa 0,1 mol NaOH với dung dịch chứa 0,04 mol MgClthu được m (g) kết tủa Mg(OH)2 và NaCl. Giá trị của m là

     A. 3,22 gam.                      B. 2,32 gam.                      C. 2,43 gam.     D. 3,24 gam.

Câu 8:  Dung môi là

     A. chất có khả năng hòa tan các chất rắn vào trong nước.                                   

     B. chất có khả năng hòa tan chất khác tạo thành dung dịch.                                

     C. chất có khả năng hòa tan các chất vào trong nước tạo dung dịch.                   

     D. chất có khả năng hòa tan tất cả các chất rắn.

Câu 9:  Hòa tan 20 gam NaCl vào 180 gam nước. Nồng độ phần trăm dung dịch NaCl thu được là

     A. 0,1%.                            B. 11%.                              C. 10%.     D. 0,11%.

Câu 10:  Trong 400 ml dung dịch có hòa tan 16 gam CuSO4. Nồng độ mol (CM) của dung dich CuSO4 trên là

     A. 0,25M.                          B. 2,5M.                            C. 0,2M.     D. 2M.

Câu 11:  Phát biểu nào sau đây là sai về xúc tác?

     A. Xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng.                        

     B. Khối lượng không đổi sau phản ứng.                    

     C. Tính chất hóa học của xúc tác không đổi sau phản ứng.                                 

     D. Làm tăng nồng độ chất tham gia phản ứng.

Câu 12:  Sơ đồ nào dưới đây viết sai?

     A. HCl ⟶ H+ + Cl-                                                      B. H2SO4 ⟶ 2H+ + SO42-

     C. H3PO4 ⟶ 3H+ + PO43-                                            D. HNO3 ⇢ H+ + NO3+

Câu 13:  Cho các ứng dụng dưới đây:

(a) Sản xuất chất dẻo.

(b) Sản xuất ác quy.

(c) Sản xuất dược phẩm.

(d) Sản xuất giấy, tơ.

(đ) Tẩy rửa kim loại.

Số ứng dụng của HCl là

     A. 1.                                   B. 2.                                   C. 3.                                   D. 4.

Câu 14:  Dãy chất nào sau đây gồm các base?

     A. CuO, K2O, P2O5, FeO.                                            B. NaCl, K2CO3, NaHCO3, BaCl2.                                    

     C. KOH, NaOH, Ba(OH)2, Ca(OH)2.                          D. H2SO4, HCl, H3PO4, H2S.

Câu 15:  Giá trị pH càng nhỏ thì

     A. môi trường có tính base càng mạnh.                      B. môi trường càng đạt trạng thái cân bằng.                         C. môi trường có tính acid càng mạnh.     D. môi trường càng trung tính.

Câu 16: Cát được sử dụng trong việc tạo cảnh quan như tạo các ngọn đồi và nủi nhỏ. Là nguyên vật liệu quan trọng trong xây dựng các công trình. Thành phần chính của cát là

 

     A. silicon dioxide.             B. aluminium oxide.          C. sodium oxide.     D. carbon dioxide.

Câu 17:  Dãy chất nào dưới đây gồm toàn muối?

     A. NaCl, CaCO3, HNO3, (NH4)2SO4.                          B. NaOH, P2O5, MgCO3, FeCl2.    

     C. Al2(SO4)3, CuCl2, H2SO4, KNO3.                           D. CuSO4, K3PO4, Cu(NO3)2, ZnSO4.

Câu 18:  Phản ứng xảy ra khi nhúng đinh sắt vào dung dịch CuSO4 là gì?

     A. 2Fe + 3CuSO4 ⟶ Fe2(SO4)3 + 3Cu.                      B. Fe + CuSO4 ⟶ FeSO4 + Cu.    

     C. Fe + CuSO4 ↛ không phản ứng.                            D. Fe + CuSO4 ⟶ FeCuSO4

Câu 19:  Thành phần của superphosphate đơn gồm

     A. Ca(H2PO4)2, CaSO4.     B. CaHPO4, CaSO4.          C. CaHPO4.     D. Ca(H2PO4)2.

Câu 20:  Công thức hóa học của acid có nhiều trong dịch vị dạ dày là

     A. CH3COOH.                   B. HNO3.                           C. HCl.     D. H2SO4.

 

----- HẾT -----


Đáp án

1.B

2.D

3.B

4.B

5.A

6.D

7.B

8.B

9.C

10.A

11.D

12.D

13.C

14.C

15.C

16.A

17.D

18.B

19.A

20.C

 

Câu 1:


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về tác động lực đẩy

Khái niệm về máy nghiền đá

Khái niệm về cảm biến từ trường | Định nghĩa và vai trò trong công nghệ | Nguyên lý hoạt động và các loại cảm biến từ trường | Ứng dụng trong y tế, định vị, điều khiển và truyền thông |

Độ mạnh từ trường và các phương pháp đo lường. Các đơn vị đo Tesla, Gauss và Ampere/mét. Ứng dụng trong công nghệ điện tử, y học và khoa học vật liệu.

Khái niệm về âm thanh, định nghĩa và các thành phần cấu tạo của âm thanh. Cơ chế tạo ra âm thanh, bao gồm các đặc tính của sóng âm và quá trình truyền sóng âm. Đặc tính của âm thanh, bao gồm độ cao, độ thấp, âm sắc, độ lớn và thời gian của âm thanh. Khả năng thấu qua vật chất của âm thanh, bao gồm khả năng truyền qua không khí, nước và các vật chất rắn khác. Các ứng dụng của âm thanh trong đời sống và công nghiệp, bao gồm âm nhạc, hệ thống thông tin âm thanh và y học.

Khái niệm về nam châm loa

Màng loa: Vai trò và cấu trúc, nguyên lý hoạt động, các loại và bảo dưỡng

Khái niệm về cường độ âm thanh

Khái niệm về điều chỉnh âm lượng

Chuyển đổi tín hiệu điện trong kỹ thuật điện tử | Tín hiệu analog và tín hiệu kỹ thuật số | Quá trình chuyển đổi và ứng dụng

Xem thêm...
×