Chủ đề VIII. Sinh vật và môi trường
Bài 39. Quần thể sinh vật trang 79, 80, 81 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
Bài 40. Quần xã sinh vật trang 81, 82, 83 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều Bài 41. Hệ sinh thái trang 84, 85, 86 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều Bài 42. Cân bằng tự nhiên và bảo vệ môi trường trang 86, 87, 88 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều Bài 43. Khái quát về sinh quyển và các khu sinh học trang 90, 91 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều Bài 38. Môi trường và các nhân tố sinh thái trang 77, 78, 79 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diềuBài 39. Quần thể sinh vật trang 79, 80, 81 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
Một tập hợp sinh vật gồm 100 cá thể chim. Tập hợp này là một quần thể sinh vật khi thoả mãn các điều kiện nào dưới đây?
39.1
Một tập hợp sinh vật gồm 100 cá thể chim. Tập hợp này là một quần thể sinh vật khi thoả mãn các điều kiện nào dưới đây?
(1) Các cá thể này thuộc cùng một loài.
(2) Các cá thể này cùng sống trong một khoảng không gian xác định, tại cùng một thời điểm.
(3) Các cá thể này có mối quan hệ dinh dưỡng với nhau.
(4) Giữa các cá thể có khả năng giao phối để sinh con.
(5) Giữa các cá thể có mối quan hệ hỗ trợ lẫn nhau.
A. (2), (3), (4). B. (1), (2), (3). C. (1), (2), (4). D. (1), (3), (4)
39.2
Cho tập hợp các sinh vật sau: (1) Các cây ngô trên một ruộng ngô;
(2) Các con rắn trên một cánh đồng; (3) Các con cá trong cùng một ao;
(4) Các cây gỗ trong một cánh rừng; (5) Các cây cỏ ven một bờ hồ;
(6) Các con cá rô phi đơn tính trong một hồ nước; (7) Các con ong trong một tổ ong;
(8) Các con chuột trong một khu vườn; (9) Các con vật trong vườn bách thú;
(10) Các con chim trong đàn chim hải âu.
Những tập hợp sinh vật nào ở trên là quần thể sinh vật?
A. (1), (7), (10). B. (3), (5), (9). C. (2), (4), (6). D. (4), (8), (10)
39.3
Kích thước quần thể sinh vật là
A. số lượng các cá thể hoặc khối lượng hoặc năng lượng tích lũy trong các cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể.
B. khối lượng tích lũy trong các cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể.
C. số lượng các cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể.
D, năng lượng tích lũy trong các cá thể phân bố trong khoảng không gian của quần thể.
39.4
Nhận định nào dưới đây không đúng khi nói về kích thước của quần thể?
A. Kích thước quần thể đặc trưng cho từng loài. Thông thường, kích thước cá thể của loài càng nhỏ thì kích thước quần thể càng lớn.
B. Kích thước quần thể có thể ở một số loài thay đổi theo mùa, năm hoặc tùy theo điều kiện của môi trường sống.
C. Kích thước quần thể chỉ phụ thuộc vào mức độ sinh sản và tử vong mà không phụ thuộc vào mức độ di cư của các cá thể trong quần thể.
D. Kích thước quần thể đảm bảo cho quần thể có thể duy trì, phát triển, phù hợp với khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường.
39.5
Xét quần thể của các loài:
(1) Trâu rừng. (2) Voi rừng. (3) Gà rừng. (4) Kiến.
Kích thước quần thể của các loài theo thứ tự lớn dần là:
A. (1) → (2) → (3) → (4). B. (2) → (3) → (4) → (1).
C. (2) → (1) → (3) → (4). D. (3) → (2) → (1) → (4).
39.6
Cho các phát biểu sau:
(1) Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số lượng cá thể đực và số lượng cá thể cái trong quần thể.
(2) Tỉ lệ giới tính trong quần thể của các loài luôn xấp xỉ 1:1.
(3) Tỉ lệ giới tính không phù hợp sẽ làm khả năng sinh sản của quần thể bị suy giảm.
(4) Ở một số loài, tỉ lệ giới tính trong quần thể phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
Trong các phát biểu trên, những phát biểu đúng là:
A. (1), (2), (3). B. (1), (2), (4). C. (2), (3), (4). D. (1), (3), (4).
39.7
Tỉ lệ giới tính của quần thể không phụ thuộc vào yếu tố nào dưới đây?
A. Đặc điểm của loài.
B. Sự phân bố của các cá thể trong không gian quần thể.
C. Điều kiện môi trường.
D. Thời gian trong năm.
39.8
Quần thể sinh vật sẽ bị diệt vong khi mất đi nhóm tuổi nào dưới đây?
A. Nhóm đang sinh sản.
B. Nhóm sau sinh sản.
C. Nhóm trước sinh sản và nhóm đang sinh sản.
D. Nhóm đang sinh sản và nhóm sau sinh sản.
39.9
Ở điều kiện bình thường trong tự nhiên, quần thể thường có xu hướng ở dạng tháp tuổi nào?
A. Dạng suy vong. B. Dạng phát triển.
C. Dạng ổn định. D. Tuỳ từng loài.
39.10
Cho các quần thể sau:
(1) Quần thể cây thông trên đồi; (2) Quần thể cây bụi trong hoang mạc;
(3) Quần thể bò rừng; (4) Quần thể các loài cây gỗ sống trong rừng nhiệt đới.
Những quần thể nào trong các quần thể trên phân bố cá thể theo nhóm?
A. (1), (2). B. (2), (3). C. (3), (4). D. (2), (4).
39.11
Hoạt động nào dưới đây có tác dụng bảo vệ quần thể sinh vật?
A. Săn bắt động vật hoang dã.
B. Sử dụng sản phẩm từ các động vật hoang dã như lông thú, ngà voi, sừng tê giác, nhung hươu, san hô.
C. Bảo vệ rừng, xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn, dự trữ sinh quyển.
D. Khai thác động, thực vật bằng các hình thức như đánh bắt thuỷ sản bằng lưới mắt nhỏ, thuốc nổ, kích điện hay khai thác trắng các khoảng rừng.
39.12
Điều gì sẽ xảy ra nếu số lượng cá thể của quần thể quá ít hoặc quá nhiều, vượt quá khả năng cung cấp nguồn sống của môi trường?
39.13
Khi đánh bắt cá ở một hồ nước, chúng ta nên làm gì khi gặp các tình huống dưới đây? Giải thích.
a) Các mẻ lưới thu được hầu hết là cá con.
b) Các mẻ lưới thu được hầu hết là cá lớn.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365