Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Gấu Hồng
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Bài 40. Quần xã sinh vật trang 81, 82, 83 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều

Tập hợp sinh vật nào dưới đây là quần xã sinh vật?

Cuộn nhanh đến câu

40.1

Tập hợp sinh vật nào dưới đây là quần xã sinh vật?

A. Các cây lúa trong một ruộng lúa.

B. Các sinh vật sống trong một hồ nước và khu vực ven hồ.

C. Các cây sen trong một đầm sen.

D. Các con kiến trong một tổ kiến.


40.2

Tập hợp các quần thể sinh vật được gọi là quần xã sinh vật khi thoả mãn các điều kiện nào dưới đây?

(1) Các quần thể thuộc cùng một loài.

(2) Các quần thể tồn tại độc lập, không phụ thuộc vào nhau.

(3) Các quần thể thuộc cùng một loài hoặc thuộc các loài khác nhau.

(4) Các quần thể cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định.

(5) Các quần thể thuộc nhiều loài khác nhau.

(6) Các quần thể có mối quan hệ mật thiết, gắn bó với nhau như một thể thống nhất

A. (1), (2), (3).                                                          B. (1), (4), (5).

C. (4), (5), (6).                                                          D. (3), (4), (5).


40.3

Loài có vai trò quan trọng trong quần xã do có số lượng cá thể nhiều, sinh khối lớn và có ảnh hưởng quyết định đến các nhân tố sinh thái trong môi trường được gọi là

A. ưu thế.             B. thường gặp.             C. chủ chốt.              D. ngẫu nhiên.


40.4

Trong quần xã sinh vật sa mạc, loài ưu thế là

A. xương rồng và cây bụi.                                            B. xương rồng và cây gỗ lớn.

C. cỏ và xương rồng.                                                    D. xương rồng, cỏ và cây bụi.


40.5

Trong quần xã rừng U Minh, tràm là loài

A. ưu thế.             B. thường gặp.             C. chủ chốt.              D. ngẫu nhiên.

 

 

40.6

Các đặc điểm nào dưới đây là đặc trưng cơ bản của quần xã sinh vật?

A. Thành phần loài, thành phần nhóm tuổi.

B. Độ phong phú, sự phân bố các cá thể trong quần thể.

C. Thành phần loài, tỉ lệ giới tính.

D. Thành phần loài, độ đa dạng.


40.7

Độ đa dạng của quần xã thể hiện ở

A. số lượng loài có trong quần xã.

B. số lượng cá thể mỗi loài trong quần xã.

C. mức độ phong phú về mối quan hệ giữa các loài trong quần xã.

D. số lượng loài và số lượng cá thể mỗi loài trong quần xã.


40.8

Quần xã nào dưới đây có độ đa dạng cao nhất?

A. Rừng nhiệt đới.                                                      B. Rừng ôn đới lá kim.

C. Sa mạc.                                                                  D. Đồng rêu đới lạnh.

 

 

40.9

Yếu tố nào dưới đây ảnh hưởng quyết định đến độ đa dạng của quần xã?

A. Số lượng quần thể trong quần xã.

B. Các mối quan hệ trong quần xã.

C. Điều kiện khí hậu của quần xã.

D. Số lượng cá thể trong quần xã.


40.10

Hoạt động nào dưới đây có tác dụng bảo vệ sự đa dạng của quần xã?

A. Tạo điều kiện cho các loài ưu thế phát triển mạnh mẽ lấn át các loài khác.

B. Bảo vệ môi trường sống của quần xã.

C. Tạo điều kiện cho loài đặc trưng phát triển kìm hãm sự phát triển của các loài khác.

D. Du nhập thêm các loài khác vào quần xã.


40.11

Các nhận định trong bảng dưới là đúng hay sai? Đánh dấu x vào ô thích hợp.

Nhận định

Đúng

Sai

(1) Số loài trong quần xã càng lớn thì nguồn sống càng khan hiếm khiến sự cạnh tranh trong quần xã tăng cao dẫn đến quần xã kém ổn định.

 

 

(2) Độ đa dạng của quần xã tỉ lệ thuận với số lượng loài trong quần xã.

 

 

(3) Quần xã ruộng lúa có tính ổn định cao hơn quần xã sinh vật Hồ Tây.

 

 

(4) Vùng nào có khí hậu càng thuận lợi thì độ đa dạng của các quần xã ở vùng đó càng cao.

 

 

(5) Quần xã sinh vật vùng cực kém ổn định hơn so với các quần xã sinh vật vùng nhiệt đới.

 

 

(6) Số lượng cá thể sinh vật trong quần xã càng nhiều thì độ đa dạng càng cao.


40.12

Phân biệt quần thể sinh vật với quần xã sinh vật


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Tại sao cần bảo vệ máy ảnh - Những hậu quả khi không bảo vệ máy ảnh - Cách làm sạch và bảo quản máy ảnh - Phụ kiện bảo vệ máy ảnh

Sản phẩm thiết bị điện tử đẳng cấp: Khái niệm, các loại sản phẩm và tiêu chuẩn đánh giá"

Khái niệm về dễ gia công

Khái niệm về tái chế - Giới thiệu về khái niệm tái chế, định nghĩa và mục đích của nó trong bảo vệ môi trường

Khái niệm và vai trò của nhà xưởng trong sản xuất công nghiệp. Các loại nhà xưởng và chức năng của chúng. Quy trình thiết kế nhà xưởng và các yếu tố liên quan. Quy trình quản lý và bảo trì nhà xưởng, bao gồm kiểm tra và bảo dưỡng thiết bị, sửa chữa và nâng cấp cơ sở vật chất và hệ thống.

Khái niệm về dụng cụ và vai trò của nó trong đời sống và sản xuất. Phân loại các loại dụng cụ như dụng cụ cầm tay, cơ khí, điện, y tế. Cấu tạo và nguyên lý hoạt động của dụng cụ. Hướng dẫn sử dụng và bảo quản dụng cụ.

Sản phẩm y tế: Khái niệm, quy trình sản xuất, các loại sản phẩm và quản lý - Tất cả những gì bạn cần biết về sản phẩm y tế, từ định nghĩa, quy trình sản xuất, các loại sản phẩm y tế đến quản lý để đảm bảo an toàn và hiệu quả sử dụng.

Khái niệm về vật liệu kim loại, định nghĩa và phân loại các loại kim loại. Cấu trúc tinh thể của vật liệu kim loại, bao gồm cấu trúc đơn giản, mạng tinh thể và lưới tinh thể. Tính chất của vật liệu kim loại, bao gồm tính chất vật lý và hóa học. Sản xuất và ứng dụng của vật liệu kim loại trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về dễ dàng gia công và tầm quan trọng trong sản xuất: yếu tố ảnh hưởng và kỹ thuật gia công, cách chọn vật liệu dễ dàng gia công.

Giới thiệu quá trình luyện gang, định nghĩa và vai trò của nó trong sản xuất gang.

Xem thêm...
×