Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Bài 43. Khái quát về sinh quyển và các khu sinh học trang 90, 91 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều

Phát biểu nào sau đây không đúng về Sinh quyển?

Cuộn nhanh đến câu

43.1

Phát biểu nào sau đây không đúng về Sinh quyển?

A. Sinh quyển là hệ sinh thái lớn nhất trên Trái Đất.

B. Sinh quyển bao gồm toàn bộ sinh vật sống trong các lớp đất đá, nước và không khí.

C. Sinh vật và các nhân tố vô sinh trong Sinh quyển liên quan chặt chẽ với nhau các chu trình sinh địa hoá.

D. Tập hợp sinh vật và các nhân tố môi trường vô sinh tạo nên Sinh quyển.


43.2

Khu sinh học là

A. một hệ sinh thái của một vùng địa lí trên Trái Đất.

B. một hệ sinh thái với môi trường vô sinh đặc trưng.

C. tập hợp nhiều hệ sinh thái tại một khu vực địa lí xác định.

D. hệ sinh thái rất lớn đặc trưng cho đất đai và khí hậu của một vùng địa lí xác định.


43.3

Sự phân chia Sinh quyển thành các khu sinh học dựa vào

A. điều kiện địa lí, khí hậu và hệ động thực vật ở đó.

B. điều kiện nhiệt độ, lượng mưa và hệ động thực vật ở đó.

C. điều kiện địa chất, thổ nhưỡng và hệ động thực vật ở đó.

D. điều kiện khí hậu và hệ động thực vật ở đó.


43.4

Khu sinh học nào sau đây có khí hậu thuận lợi và hệ động thực vật phong phú nhất?

A. Rừng rụng lá theo mùa ôn đới.                                     B. Thảo nguyên.

C. Savan.                                                                       D. Rừng nhiệt đới.


43.5

Khu sinh học nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất trong Sinh quyển?

A. Biển.                                                                 B. Đồng rêu đới lạnh.

C. Thảo nguyên.                                                    D. Hoang mạc và sa mạc.


43.6

Hệ động, thực vật với các đại diện là cây bao báp và các đàn động vật ăn cỏ ngựa vằn, linh dương... là đặc trưng của khu sinh học

A. thảo nguyên.                                                      B. savan.

C. hoang mạc.                                                        D. rừng nhiệt đới.


43.7

Khí hậu ấm áp với hệ động, thực vật phong phú, nhiều cây dây leo là đặc trưng của khu sinh học

A. thảo nguyên.                                                           B. savan.

C. rừng rụng lá theo mùa ôn đới.                                   D. rừng nhiệt đới.


43.8

Hầu hết các khu rừng ở Việt Nam thuộc khu sinh học nào sau đây?

A. Rừng rụng lá theo mùa ôn đới.                                     B. Rừng lá kim.

C. Savan.                                                                       D. Rừng nhiệt đới.

 

 

43.9

Rừng Cần Giờ thuộc khu sinh học

A. nước ngọt.                 B. nước đứng.                 C. nước chảy.                 D. nước mặn.


43.10

Nên nuôi các loài cá có nhu cầu O2 cao ở đâu cho phù hợp?

A. Sông, suối.                B. Ao, hồ.                 C. Đầm lầy.                 D. Đồng ruộng.


43.11

Khu sinh học nào sau đây thuộc khu sinh học nước chảy?

A. Hồ Tây.              B. Hồ Ba Bể.               C. Đầm Thị Tường.             D. Sông Hồng.


43.12

Rừng ngập mặn là một trong những khu sinh học biển có vai trò vô cùng quan trọng trong tự nhiên. Tuy nhiên, hiện nay diện tích rừng ngập mặn ngày càng bị thu hẹp do nhiều nguyên nhân. Em hãy tìm hiểu và cho biết nguyên nhân, hậu quả của tình trạng này; từ đó đề xuất biện pháp ngăn chặn.


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về giảm pH - Định nghĩa, nguyên nhân và tác động. Phương pháp giảm pH bằng axit, muối và chất oxy hóa. Tác động của giảm pH đến môi trường và sức khỏe con người. Cách đo và điều chỉnh pH trong nước, đất và thực phẩm.

Tác hại: Khái niệm, loại và nguyên nhân gây tác hại, tác hại của các chất độc hại, và biện pháp phòng ngừa tác hại.

Khái niệm về nhiệt độ Trái Đất và yếu tố ảnh hưởng đến nó, đo lường và biến đổi trong quá khứ và hiện tại, tác động của hoạt động con người trong việc tăng nhiệt độ toàn cầu.

Tác hại của tác hại môi trường và các nguồn gây ra, bao gồm ô nhiễm không khí, nước và đất, khai thác tài nguyên và các hoạt động công nghiệp. Việc giảm thiểu tác hại môi trường là cần thiết để bảo vệ sức khỏe con người và các loài sống, đảm bảo sự phát triển bền vững của kinh tế và môi trường. Các biện pháp bảo vệ môi trường như giảm thiểu sử dụng chất độc hại, tái chế và tái sử dụng tài nguyên, hỗ trợ các hoạt động bảo vệ môi trường cần được thực hiện.

Khái niệm về tăng mực nước biển và tác động của El Nino và biến đổi khí hậu. Tác động của tăng mực nước biển đến đời sống con người.

Khái niệm về khói và các thành phần cấu tạo, loại khói và ảnh hưởng đến môi trường và sức khỏe con người. Tính chất vật lý và hóa học của khói. Tác động của khói độc hại đến sức khỏe, bao gồm các bệnh liên quan đến hô hấp và ung thư. Biện pháp phòng chống khói, bao gồm cải thiện chất lượng không khí và sử dụng thiết bị bảo vệ cá nhân.

Khái niệm về phổi tổn thương và các biện pháp phòng ngừa phổi tổn thương

Khái niệm về C3O2 - Định nghĩa và vai trò trong hóa học - Cấu trúc và tính chất - Sản xuất và ứng dụng

Khái niệm và ứng dụng của phản ứng với nước trong đời sống và công nghiệp

Khái niệm về C2H2

Xem thêm...
×