Chủ đề VIII. Sinh vật và môi trường
Bài 43. Khái quát về sinh quyển và các khu sinh học trang 90, 91 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
Bài 42. Cân bằng tự nhiên và bảo vệ môi trường trang 86, 87, 88 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều Bài 41. Hệ sinh thái trang 84, 85, 86 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều Bài 40. Quần xã sinh vật trang 81, 82, 83 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều Bài 39. Quần thể sinh vật trang 79, 80, 81 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều Bài 38. Môi trường và các nhân tố sinh thái trang 77, 78, 79 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diềuBài 43. Khái quát về sinh quyển và các khu sinh học trang 90, 91 SBT Khoa học tự nhiên 8 Cánh diều
Phát biểu nào sau đây không đúng về Sinh quyển?
43.1
Phát biểu nào sau đây không đúng về Sinh quyển?
A. Sinh quyển là hệ sinh thái lớn nhất trên Trái Đất.
B. Sinh quyển bao gồm toàn bộ sinh vật sống trong các lớp đất đá, nước và không khí.
C. Sinh vật và các nhân tố vô sinh trong Sinh quyển liên quan chặt chẽ với nhau các chu trình sinh địa hoá.
D. Tập hợp sinh vật và các nhân tố môi trường vô sinh tạo nên Sinh quyển.
43.2
Khu sinh học là
A. một hệ sinh thái của một vùng địa lí trên Trái Đất.
B. một hệ sinh thái với môi trường vô sinh đặc trưng.
C. tập hợp nhiều hệ sinh thái tại một khu vực địa lí xác định.
D. hệ sinh thái rất lớn đặc trưng cho đất đai và khí hậu của một vùng địa lí xác định.
43.3
Sự phân chia Sinh quyển thành các khu sinh học dựa vào
A. điều kiện địa lí, khí hậu và hệ động thực vật ở đó.
B. điều kiện nhiệt độ, lượng mưa và hệ động thực vật ở đó.
C. điều kiện địa chất, thổ nhưỡng và hệ động thực vật ở đó.
D. điều kiện khí hậu và hệ động thực vật ở đó.
43.4
Khu sinh học nào sau đây có khí hậu thuận lợi và hệ động thực vật phong phú nhất?
A. Rừng rụng lá theo mùa ôn đới. B. Thảo nguyên.
C. Savan. D. Rừng nhiệt đới.
43.5
Khu sinh học nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất trong Sinh quyển?
A. Biển. B. Đồng rêu đới lạnh.
C. Thảo nguyên. D. Hoang mạc và sa mạc.
43.6
Hệ động, thực vật với các đại diện là cây bao báp và các đàn động vật ăn cỏ ngựa vằn, linh dương... là đặc trưng của khu sinh học
A. thảo nguyên. B. savan.
C. hoang mạc. D. rừng nhiệt đới.
43.7
Khí hậu ấm áp với hệ động, thực vật phong phú, nhiều cây dây leo là đặc trưng của khu sinh học
A. thảo nguyên. B. savan.
C. rừng rụng lá theo mùa ôn đới. D. rừng nhiệt đới.
43.8
Hầu hết các khu rừng ở Việt Nam thuộc khu sinh học nào sau đây?
A. Rừng rụng lá theo mùa ôn đới. B. Rừng lá kim.
C. Savan. D. Rừng nhiệt đới.
43.9
Rừng Cần Giờ thuộc khu sinh học
A. nước ngọt. B. nước đứng. C. nước chảy. D. nước mặn.
43.10
Nên nuôi các loài cá có nhu cầu O2 cao ở đâu cho phù hợp?
A. Sông, suối. B. Ao, hồ. C. Đầm lầy. D. Đồng ruộng.
43.11
Khu sinh học nào sau đây thuộc khu sinh học nước chảy?
A. Hồ Tây. B. Hồ Ba Bể. C. Đầm Thị Tường. D. Sông Hồng.
43.12
Rừng ngập mặn là một trong những khu sinh học biển có vai trò vô cùng quan trọng trong tự nhiên. Tuy nhiên, hiện nay diện tích rừng ngập mặn ngày càng bị thu hẹp do nhiều nguyên nhân. Em hãy tìm hiểu và cho biết nguyên nhân, hậu quả của tình trạng này; từ đó đề xuất biện pháp ngăn chặn.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365