Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 – Family and Friends
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 1
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 2 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 3 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 4 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 5 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 6 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 7 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 8 Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 4 - Family and FriendsĐề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 1
Listen, read and check. Listen and complete. Choose the best answer. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers. Look, read and choose Yes or No. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.
Listen, read and check.
1. My dad is ________.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
My dad is a police.
(Bố tớ là cảnh sát.)
=> Chọn A
2. My mum is ________.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
My mum is a teacher.
(Mẹ tớ là giáo viên.)
=> Chọn B
3. My parents are _______.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
My parents are firefighters.
(Bố mẹ tớ là lính cứu hoả.)
=> Chọn A
4. My counsins are ________.
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
My counsins are students.
(Anh em họ của tớ là học sinh.)
=> Chọn C
Bài nghe:
1.
Girl: Ben, is your mum a police officer?
Boy: No, she isn’t. But my dad is a police officer.
2.
Girl; Here’s a photo of my mum.
Boy: Is she a teacher?
Girl: Yes, she is.
3.
Girl: Jenny’s parents are nurses. Are your parents nurses?
Boy: No, they aren’t. My parents are firefighters.
4.
Boy: I can see my cousins at school.
Girl: Are they teachers?
Boy: No, they aren’t. My cousins are students.
Tạm dịch:
1.
Bạn nữ: Ben, mẹ cậu là cảnh sát phải không?
Bạn nam: Không phải. Nhưng bố tớ là cảnh sát.
2.
Bạn nữ: Đây là một bức ảnh của mẹ tớ.
Bạn nam: Bà ấy có phải là giáo viên không?
Bạn nữ: Đúng rồi.
3.
Bạn nữ: Bố mẹ Jenny là y tá đấy. Bố mẹ bạn có phải là y tá không?
Bạn nam: Không phải. Bố mẹ tớ là lính cứu hỏa.
4.
Bạn nam: Tớ có thể gặp anh em họ của tớ ở trường học.
Bạn nữ: Họ là giáo viên à?
Cậu bé: Không phải. Anh em họ của tớ là học sinh.
Listen and complete.
1.
Girl: Wow! That looks (1)
.
Sam: Yes, it is. I like (2)
. Do you like noodles?
Girl: Yes, I do.
2. Girl: Do you like chicken?
Sam: Yes, I do. I have some (3)
for lunch. Would you like to share?
Girl: Yes, please!
3. Mom: Would you like (4)
for
, Sam?
Sam: Yes please, Mum!
4. Girl: What’s your
food, Sam?
Sam: Pizza! I would like pizza every day!
1. delicious |
2. noodles |
3. chicken |
4. pizza |
5. dinner |
6. favorite |
Bài nghe:
1.
Girl: Wow! That looks delicious.
Sam: Yes, it is. I like noodles. Do you like noodles?
Girl: Yes, I do.
2.
Girl: Do you like chicken?
Sam: Yes, I do. I have some chicken for lunch. Would you like to share?
Girl: Yes, please!
3.
Mom: Would you like pizza for dinner, Sam?
Sam: Yes please, Mum!
4.
Girl: What’s your favorite food, Sam?
Sam: Pizza! I would like pizza every day!
Tạm dịch:
1.
Bạn nữ: Ồ! Trông ngon thật đó.
Sam: Đúng vậy. Tớ thích mì lắm. Cậu có thích mì không?
Bạn nữ: Tớ có.
2.
Bạn nữ: Cậu có thích thịt gà không?
Sam: Tớ có. Tớ có món gà cho bữa trưa đấy. Cậu muốn ăn cùng không?
Bạn nữ: Tớ có, làm ơn!
3.
Mẹ: Con có muốn ăn pizza cho bữa tối không Sam?
Sam: Có mẹ ạ!
4.
Bạn nữ: Đồ ăn yêu thích của cậu là gì vậy Sam?
Sam: Pizza! Tớ muốn ăn pizza mỗi ngày!
Choose the best answer.
1. They ________ taking a photo.
are
am
is
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn: S + to be + V-ing.
Chủ ngữ “they” đi kèm động từ to be “are”.
They are taking a photo.
(Họ đang chụp ảnh.)
=> Chọn A
2. Can we _______ these pens?
uses
use
using
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Cấu trúc hỏi xin phép ai để làm gì:
Can + S + V nguyên thể?
Can we use these pens?
(Chúng tôi có thể dùng những cái bút này không?)
=> Chọn B
3. Does he ______ in a police station?
working
works
work
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Trong câu hỏi có chứa trợ động từ (trong trường hợp này là “does”) thì động từ chính trong câu trở về dạng nguyên thể.
Does he work in a police station?
(Anh ấy làm việc ở sở cảnh sát phải không?)
=> Chọn C
4. This is ______ dad.
Rosy
Rosy’s
Rosys
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Cách thành lập sở hữu cách: thêm ‘s vào sao danh từ số ít và tên riêng.
This is Rosy’s dad.
(Đây là bố của Rosy.)
=> Chọn B
5. Would you _______ chicken or pizza?
do
surf
like
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Would you like: cấu trúc hỏi, mời một cách lịch sự.
Would you like chicken or pizza?
(Bạn thích gà hay pizza?)
=> Chọn C
Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers.
1. Where are they? – At the
.
2. What is the boy eating? - A
.
3. How many people are sitting? -
.
4. What is the girl reading? - A
.
5. What are the two boys doing? - They’re
.
1. Where are they? – At the beach.
(Họ đang ở đâu? - Ở bãi biển.)
2. What is the boy eating? - A sandwich.
(Cậu bé đang ăn gì? - Một chiếc bánh kẹp.)
3. How many people are sitting? - Four/4
(Có mấy người đang ngồi? - Bốn.)
4. What is the girl reading? - A comic.
(Cô bé đang đọc gì? - Một cuốn truyện tranh.)
5. What are the two boys doing? - They’re swimming.
(Hai cậu bé đang làm gì? - Họ đang bơi.)
Look, read and choose Yes or No.
1. This is pizza.
Yes
No
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
This is pizza. (Đây là bánh pizza.)
=> Yes
2. They’re firefighters.
Yes
No
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
They’re firefighters. (Họ là lính cứu hoả.)
=> No
Câu đúng: They’re doctors. (Họ là bác sĩ.)
3. He’s a pilot.
Yes
No
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
He’s a pilot. (Anh ấy là một phi công.)
=> No
Câu đúng: He’s a farmer. (Anh ấy là một nông dân.)
4. He works in a school.
Yes
No
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
He works in a school. (Anh ấy làm việc ở một trường học.)
=> Yes
5. He’s swimming.
Yes
No
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
He’s swimming. (Anh ấy đang bơi.)
=> Yes
Read and decide if each sentence below is True or False.
I'm Antonia. I'm eight. Look! It’s my family. This is my grandma. Her name is Maria. This is my grandpa. His name is Pavlos. My brother is Alex. He's ten. He has short blonde hair. My mum's name is Athina. My dad's name is Steven. Simon is my uncle. He likes pizza. John is my cousin. He has blue eyes. His favorite color is green. I have a great family!
1. Antonia is eight.
True
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
2. His granpa’s name is Alex.
True
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
3. His brother has short black hair.
True
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
4. Simon likes pizza.
True
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
5. John’s favorite color is blue.
True
False
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Tạm dịch đoạn văn:
Tôi là Antonia. Tôi tám tuổi. Nhìn này! Đây là gia đình của tôi. Đây là bà của tôi. Tên bà ấy là Maria. Đây là ông nội của tôi. Tên ông ấy là Pavlos. Anh trai tôi là Alex. Anh ấy mười tuổi. Anh ấy có mái tóc ngắn màu vàng. Mẹ tôi tên là Athina. Bố tôi tên là Steven. Simon là chú của tôi. Chú ấy thích pizza. John là anh họ của tôi. Anh ấy có đôi mắt màu xanh dương. Màu sắc yêu thích của anh ấy là màu xanh lá cây. Tôi có một gia đình tuyệt vời!
1. Antonia is eight.
(Antonia 8 tuổi.)
Thông tin: I'm Antonia. I'm eight.
(Tôi là Antonia. Tôi tám tuổi.)
=> True
2. His granpa’s name is Alex.
(Tên của ông bạn ấy là Alex.)
Thông tin: This is my grandpa. His name is Pavlos.
(Đây là ông nội của tôi. Tên ông ấy là Pavlos.)
=> False
3. His brother has short black hair.
(Anh trai của bạn ấy có mái tóc ngắn màu đen.)
Thông tin: My brother is Alex. He's ten. He has short blonde hair.
(Anh trai tôi là Alex. Anh ấy mười tuổi. Anh ấy có mái tóc ngắn màu vàng.)
=> False
4. Simon likes pizza.
(Simon thích pizza.)
Thông tin: Simon is my uncle. He likes pizza.
(Simon là chú của tôi. Chú ấy thích pizza.)
=> True
5. John’s favorite color is blue.
(Màu sắc yêu thích của John là màu xanh dương.)
Thông tin: John is my cousin... His favorite color is green.
(John là anh họ của tôi... Màu sắc yêu thích của anh ấy là màu xanh lá cây.)
=> False
Rearrange the words to make correct sentences.
1. do/ What/ we/ have/ on/ Tuesdays?
2. work/ She/ an/ doesn’t/ airport./ in
3. help/ people./ Doctors/ sick/
she/ What/ like?/ does
shells/ the beach./ collecting/ They/ are/ at/
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365