Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Family and Friends - Đề số 4

Listen, read and check. Listen and complete. Choose the best answer. Look at the pictures and read the questions. Write one-word answers. Look, read and choose Yes or No. Read and decide if each sentence below is True or False. Rearrange the words to make correct sentences.

Listening
Câu 1 :

What are the children doing on the beach this morning? Listen and match.

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Lời giải chi tiết :

1. b

2. c

3. a

4. e

5. d

Bài nghe:

Woman: Where is everyone?

Man: They are all at the beach today.

Woman: I see Lucy. She’s collecting shells.

Man: Sam is in the sea. He’s snorkelling.

Woman: Yes, I see him. It looks like fun. Jill and Kim are eating fruit. They’re sitting on the beach.

Man: Oh, yes. I can see them. The fruit looks delicious. What’s Nick doing?

Woman: Nick’s reading a book. And Bill is with him.

Man: Ann is surfing. Wow! She is really good! But what’s Tom doing?

Woman: Tom? I can’t see him.

Man: Wait, there he is. He’s flying a kite.

Tạm dịch:

Người phụ nữ: Mấy đứa nhỏ đâu rồi?

Người đàn ông: Hôm nay chúng đều đang ở bãi biển.

Người phụ nữ: Em thấy Lucy rồi này. Con bé đang thu thập vỏ sò.

Người đàn ông: Sam thì đang ở biển. Thằng bé đang lặn với ống thở.

Người phụ nữ: Ừm, em thấy rồi. Có vẻ như rất vui nhỉ. Jill và Kim đang ăn trái cây. Hai đứa đang ngồi trên bờ biển.

Người đàn ông: À ừ. Anh có thể nhìn thấy chúng. Hoa quả nhìn ngon quá đó. Nick đang làm gì vậy nhỉ?

Người phụ nữ: Nick đang đọc sách. Và Bill ở cùng thằng bé.

Người đàn ông: Ann đang lướt sóng kìa. Ồ! Con bé làm tốt đấy! Còn Tom đang làm gì vậy nhỉ?

Người phụ nữ: Tom? Em không thấy thằng bé đâu cả.

Người đàn ông: Khoan, cu cậu đây rồi. Thằng bé đang thả diều.

Câu 2 :

Listen and complete.

1. Girl: Look at this book about jobs.


Boy: Wow! Here’s a 

.

2. I like the 

.

3. Here’s a picture of a

. He’s a nurse.

4. She’s a doctor. She takes care of 

people, too.

5. Boy: And look at the farmer. 


Girl: He grows food on his

.

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Lời giải chi tiết :

1. police officer

2. firefighter

3. hospital

4. sick

5. farm

Bài nghe:

1. Girl: Look at this book about jobs.

    Boy: Wow! Here’s a police officer.

2. I like the firefighter.

3. Here’s a picture of a hospital. He’s a nurse.

4. She’s a doctor. She takes care of sick people, too.

5. Boy: And look at the farmer.

    Girl: He grows food on his farm.

Tạm dịch:

1. Bạn nữ: Hãy xem cuốn sách này về những nghề nghiệp này.

    Bạn nam: Ồ. Đây là một sĩ quan cảnh sát.

2. Tôi thích lính cứu hỏa.

3. Đây là hình ảnh một bệnh viện. Anh ấy là một y tá.

4. Cô ấy là bác sĩ. Cô ấy cũng chăm sóc người bệnh nữa.

5. Bạn nữ: Và hãy nhìn người nông dân này.

   Bạn nam: Anh ấy trồng lương thực ở trang trại của mình.

Reading and Writing
Câu 1 :

Choose the best answer.

Câu 1.1 :

1. ________ do we have on Wednesdays? 

  • A

    What

  • B

    When

  • C

    How

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi có môn học gì vào một ngày nào đó trong tuần: 

What + do/does + S + have + on + ngày trong tuần?

What do we have on Wednesdays?

(Chúng ta có môn gì vào thứ Tư hàng tuần?)

=> Chọn A

Câu 1.2 :

2. My favorite ________ is English. 

  • A

    food

  • B

    subject

  • C

    color

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

food (n): thức ăn

subject (n): môn học

color (n): màu sắc

My favorite subject is English.

(Môn học yêu thích của tôi là tiếng Anh.)

=> Chọn B

Câu 1.3 :

Can we use these towels? – Yes, ________.

  • A

    you can’t.

  • B

    you do

  • C

    you can.

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu trả lời dạng khẳng định cho câu hỏi bắt đầu bằng “can”: Yes, S + can.

Can we use these towels? – Yes, you can.

(Chúng tôi có thể dùng những cái khăn này không? - Được, các bạn có thể.)

=> Chọn C

Câu 1.4 :

They’re pilots. They _______ planes.

  • A

    help

  • B

    fly

  • C

    grow

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

fly plane: lái máy bay

They’re pilots. They fly planes.

(Họ là những phi công. Họ lái máy bay.)

=> Chọn B

Câu 1.5 :

She doesn’t _______ in a school.

  • A

    work

  • B

    works

  • C

    to work

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

Khi đã có sự xuất hiện của trợ động từ trong câu thì động từ chính giữ nguyên ở dạng nguyên thể với tất cả mọi ngôi.

She doesn’t work in a school.

(Cô ấy không làm việc ở trường học.)

=> Chọn A

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 2 :

Look at the picture and fill in each blank with ONE word or number to complete the sentences.

1. What’s the son eating? – He’s eating fish and

.

2. What is mum eating? – She’s eating

.

3. What is dad eating? – He’s eating 

.

4. What’s the baby eating? – He’s eating 

.

5. What’s on the floor? – It’s a 

.

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 3 :

Look, read and choose Yes or No.

Câu 3.1 :

1. They’re reading.

  • A

    Yes

  • B

    No

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

They’re reading.

(Họ đang đọc.)

=> Yes

Câu 3.2 :

2. She works in an airport. 

  • A

    Yes

  • B

    No

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

She works in an airport.

(Cô ấy làm việc ở sân bay.)

=> No

Câu đúng: She works in an office.

(Cô ấy làm việc ở văn phòng.)

Câu 3.3 :

3. She’s a teacher.

  • A

    Yes

  • B

    No

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

She’s a teacher.

(Cô ấy là một giáo viên.)

=> Yes

Câu 3.4 :

4. Today we have math. 

  • A

    Yes

  • B

    No

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

Today we have math.

(Hôm nay chúng tôi có môn toán.)

=> No

Câu đúng: Today we have art.

(Hôm nay chúng tôi có môn mĩ thuật.)

Câu 3.5 :

5. I would like noodles, please.

  • A

    Yes

  • B

    No

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

I would like noodles, please.

(Tôi muốn chút mì, làm ơn.)

=> Yes

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 4 :

Read and choose the correct answer.

Hi, I’m Ann. Today is Sunday and I’m at the zoo with my brother. We love going to the zoo. There are a lot of animals here. The monkeys are eating bananas. The penguins are swimming very fast. There is a crocodile in the lake, but it’s not very cute! I’m scared of it but my brother isn’t. I like the lizard, but it’s sleeping now. There is a big kangaroo. It’s jumping and my brother thinks it’s very funny!

Câu 4.1 :

Where is Ann?

  • A

    She’s at school.

  • B

    She’s at the airport.

  • C

    She’s at the zoo.

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Câu 4.2 :

What are the monkeys doing?

  • A

    They’re running.

  • B

    They’s eating.

  • C

    They’re sitting.

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Câu 4.3 :

Which animals are swimming very fast?

  • A

    The penguins

  • B

    The crocodiles

  • C

    The kangaroos

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Câu 4.4 :

Who is scared of the crocodile?

  • A

    Ann

  • B

    Ann’s brother

  • C

    No one

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Câu 4.5 :

What animal does Ann like?

  • A

    The monkeys

  • B

    The penguins

  • C

    The lizard

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Lời giải chi tiết :

Tạm dịch đoạn văn:

Xin chào, tôi là Ann. Hôm nay là Chủ nhật và tôi đang ở sở thú với anh trai mình. Chúng tôi đều thích đi đến sở thú. Có rất nhiều động vật ở đây. Những con khỉ đang ăn chuối. Những chú chim cánh cụt đang bơi rất nhanh. Có một con cá sấu trong hồ nhưng nó không dễ thương cho lắm! Tôi sợ nó nhưng anh trai tôi thì không. Tôi thích thằn lằn, nhưng nó đang ngủ. Có một con kangaroo lớn. Nó đang nhảy và anh tôi nghĩ nó rất buồn cười!

1. Where is Ann? (Ann đang ở đâu?)

A. She’s at school. (Cô ấy đang ở trường.)

B. She’s at the airport. (Cô ấy đang ở sân bay.)

C. She’s at the zoo. (Cô ấy đang ở sở thú.)

Thông tin: Today is Sunday and I’m at the zoo with my brother.

(Hôm nay là Chủ nhật và tôi đang ở sở thú với anh trai mình.)

=> Chọn C

2. What are the monkeys doing? (Những con khỉ đang làm gì?)

A. They’re running. (Chúng đang chạy.)

B. They’s eating. (Chúng đang ăn.)

C. They’re sitting. (Chúng đang ngồi.)

Thông tin: The monkeys are eating bananas.

(Những con khi đang ăn chuối.)

=> Chọn B

3. Which animals are swimming very fast? (Những con vật nào đang bơi rất nhanh?)

A. The penguins (Những con chim cánh cụt)

B. The crocodiles (Những con cá sấu)

C. The kangaroos (Những con chuột túi)

Thông tin: The penguins are swimming very fast.

(Những chú chim cánh cụt đang bơi rất nhanh.)

=> Chọn A

4. Who is scared of the crocodile? (Ai sợ con cá sấu?)

A. Ann

B. Ann’s brother (Anh trai của Ann)

C. No one (Không ai cả)

Thông tin: I’m scared of it but my brother isn’t.

(Tôi sợ nó nhưng anh trai tôi thì không.)

=> Chọn A

5. What animal does Ann like? (Ann thích con vật nào?)

A. The monkeys (Những con khỉ)

B. The penguins (những con chim cánh cụt)

C. The lizard (Con thằn lằn)

Thông tin: I like the lizard, but it’s sleeping now.

(Mình thích con thằn lằn nhưng bây giờ nó đang ngủ.)

=> Chọn C

Câu 5 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. bank?/ Does/ in/ he/ work/ a

2. Tuesdays./ have/ We/ Vietnamese/ on 

3. doing?/ What/ she/ is

4. aren’t/ They/ running.

5. would/ pizza,/ I/ please./ like 

Đáp án của giáo viên lời giải hay

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về thép cán nóng, định nghĩa và cách sản xuất. Thép cán nóng là loại thép được sản xuất bằng quá trình nung nóng và cán nóng.

Bền kéo: Định nghĩa, vai trò và yếu tố ảnh hưởng trong cơ khí và vật liệu học. Các phương pháp đo đạc và ứng dụng trong sản xuất xe cộ, máy bay, tàu thủy và vật liệu xây dựng.

Khái niệm về nấu thép và vai trò trong ngành công nghiệp. Nguyên liệu và công nghệ sản xuất nấu thép. Thành phần hóa học và cấu trúc tinh thể của thép sau khi nấu. Các dạng thép sản xuất bằng phương pháp nấu.

Khái niệm về đúc thép và ứng dụng của nó. Quá trình sản xuất đúc thép và nguyên liệu được sử dụng. Các loại đúc thép phổ biến và ứng dụng của đúc thép trong xây dựng, ô tô, tàu thủy và máy móc công nghiệp.

Khái niệm về Tấm - Mô tả đặc điểm cơ bản và ứng dụng của các loại tấm phổ biến.

Cắt thành tấm - Định nghĩa, phương pháp và ứng dụng | Cắt thành tấm là quy trình chia vật liệu thành các tấm nhỏ hơn, tạo ra các tấm có kích thước và hình dạng chuẩn xác. Có nhiều phương pháp cắt như cắt bằng dao, laser, plasma và nước. Cắt thành tấm được áp dụng trong công nghệ gia công, sản xuất linh kiện, bảng hiệu quảng cáo, tấm lợp và tấm vách ngăn.

Khái niệm sản phẩm thép và các loại sản phẩm thép phổ biến: ống thép, tấm thép, thanh thép, dây thép, ống hàn thép và các sản phẩm gia công từ thép như cầu thép, nhà thép, xe cơ giới và máy móc.

Khái niệm về thép cán nguội

Thành phần của thép và vai trò của mỗi thành phần trong tính chất của nó

Khái niệm sản phẩm gia công cơ khí và phương pháp gia công cơ khí - Tổng quan về quy trình sản xuất và loại sản phẩm gia công cơ khí

Xem thêm...
×