Lý thuyết Từ vựng về thời gian rảnh rỗi Tiếng Anh 8
Từ vựng về các sở thích phổ biến
Từ vựng về các cụm từ thể hiện sự yêu thích Từ vựng liên quan đến truyền hình Từ vựng liên quan đến phim Từ vựng về thể thao Từ vựng về mua sắm Từ vựng về các hoạt động tiêu khiểnTừ vựng về các sở thích phổ biến
Các từ vựng về các sở thích phổ biến gồm: fishing, jogging, board game, extreme sport, design, handball, martial arts, arts and crafts, roller skating,...
1.
2.
3.
(n) bóng ném
I like watching handball on the weekends.
(Tôi thích xem bóng ném vào cuối tuần.)
4.
(n) trò chơi trên bàn cờ
I prefer playing board games at home.
(Tôi thích chơi board game ở nhà hơn.)
5.
extreme sport /ɪkˌstriːm ˈspɔːt/
(n) thể thao cảm giác mạnh
I don’t really like extreme sports, like skateboarding or rock climbing.
(Tôi không thực sự thích các môn thể thao mạo hiểm, như trượt ván hay leo núi.)
6.
7.
arts and crafts /ɑːts/ /ænd/ /krɑːfts/
(n) làm thủ công
I like doing arts and crafts in my bedroom.
(Tôi thích làm nghệ thuật và thủ công trong phòng ngủ của mình.)
8.
(n) võ thuật
Karate is a martial art from Japan.
(Karate là một môn võ thuật đến từ Nhật Bản.)
9.
roller skating /ˈrəʊ.lə skeɪt/
(n) trượt patin
Roller skating is the sport of moving over the ground wearing shoes with wheels.
(Trượt patin là môn thể thao di chuyển trên mặt đất bằng giày có bánh xe.)
10.
(n) sự may vá
Sewing is the activity of making or fixing things made of cloth.
(May vá là hoạt động làm hoặc sửa chữa những thứ làm bằng vải.)
11.
12.
(v) nướng
First, my dad taught me how to bake chocolate cookies.
(Đầu tiên, bố tôi dạy tôi cách nướng bánh quy sô cô la.)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365