Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 5

Odd one out. Choose the correct answer. Match. Read and complete. Rearrange the words to make correct sentences.

Câu 1 :

Odd one out.

Câu 1.1 :

1. 

  • A

    twenty

  • B

    seventy

  • C

    nineteen

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

twenty: số 20

seventy: số 70

nineteen: số 19

Giải thích: Đáp án C không phải là số tròn chục như các phương án còn lại.

Câu 1.2 :

2. 

  • A

    fat

  • B

    hard-working

  • C

    thin

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

fat (adj): béo

hard-working (adj): chăm chỉ 

thin (adj): gầy

Giải thích: Đáp án B là tính từ chỉ phẩm chất, tính cách, các phương án còn lại đều là những tính từ miêu tả ngoại hình.

Câu 1.3 :

3. 

  • A

    skirt

  • B

    dress

  • C

    clothes

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

skirt (n): chân váy

dress (n): váy/đầm liền

clothes (n): trang phục

Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ chung, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ loại trang phục nào đó cụ thể.

Câu 1.4 :

4. 

  • A

    tea

  • B

    plate

  • C

    cup

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

tea (n): trà

plate (n): đĩa

cup (n): tách, cốc

Giải thích: Đáp án A là một loại thực phẩm, các phương án còn lại đều là những dụng cụ ăn uống.

Câu 1.5 :

5. 

  • A

    straight

  • B

    curly

  • C

    naughty

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

straight (adj): thẳng

curly (adj): xoăn

naughty (adj): nghịch ngợm 

Giải thích: Đáp án C là tính từ miêu tả tính cách, phẩm chất, các phương án còn lại đều là những từ miêu tả ngoại hình.

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 2 :

Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. Is there a cinema near here? - Yes, ________ . 

  • A

    there is

  • B

    is there

  • C

    there isn’t

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu trả lời dạng khẳng định cho câu hỏi yes/no, hỏi về việc “có cái gì hay không”: Yes, there is/are.

Trường hợp này câu hỏi bắt đầu bằng “is” nên ta cùng dùng “is” trong câu trả lời.

Is there a cinema near here? - Yes, there is.

(Có rạp chiếu phim nào gần đây không? - Có một cái đấy.)

=> Chọn A

Câu 2.2 :

2. He _______ the man in the black T-shirt.

  • A

    are

  • B

    am

  • C

    is

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

Chủ ngữ “he” luôn đi kèm động từ to be “is”.

He is the man in the black T-shirt.

(Anh ấy là người đàn ông mặc chiếc áo phông màu đen.)

=> Chọn C

Câu 2.3 :

3. What do you think ______ Lucy? 

  • A

    at

  • B

    about

  • C

    on

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

Think about: nghĩ về

What do you think about Lucy?

(Bạn nghĩ gì về Lucy?)

=> Chọn B

Câu 2.4 :

4. Can you _______ the question, please? 

  • A

    read

  • B

    reads

  • C

    reading

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi xem ai đó có thể làm gì hay không: Can + S + động từ nguyên thể?

Can you read the question, please?

(Bạn có thể làm ơn đọc câu hỏi lên được không?)

=> Chọn A

Câu 2.5 :

5. She _______ an email. 

  • A

    send

  • B

    is sending

  • C

    is sends

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại đơn: S + to be + V-ing.

She is sending an email.

(Cô ấy đang gửi thư điện tử.)

=> Chọn B

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 3 : Con hãy ghép đáp án ở cột A với đáp án tương ứng ở cột B

Match.

1. Where’s the zoo? 

2. What are they doing? 

3. What class are you in? 

4. How old is your sister? 

5. Who is she?

A. I’m in class 5A. 

B. It’s next to the car park. 

C. She’s 2 years old. 

D. She’s my best friend. 

E. They’re hiding.

Đáp án của giáo viên lời giải hay

1. Where’s the zoo? 

B. It’s next to the car park. 

2. What are they doing? 

E. They’re hiding.

3. What class are you in? 

A. I’m in class 5A. 

4. How old is your sister? 

C. She’s 2 years old. 

5. Who is she?

D. She’s my best friend. 

Lời giải chi tiết :

1 - B

2 - E

3 - A

4 - C

5 - D

1. B

Where’s the zoo? - It’s next to the car park.

(Sở thú ở đâu? - Nó ở cạnh bãi đỗ xe.)

2. E

What are they doing? - They’re hiding.

(Họ đang làm gì vậy? - Họ đang trốn.)

3. A

What class are you in? - I’m in class 5A.

(Bạn học lớp nào thế? - Tớ học lớp 5A.)

4. C

How old is your sister? - She’s 2 years old.

(Em gái bạn mấy tuổi rồi? - Em ấy 2 tuổi.)

5. D

Who is she? - She’s my best friend.

(Cô ấy là ai vậy? - Cô ấy là bạn thân của tớ.)

Câu 4 :

Read and complete.

bowl        plate       much       many       sausages

I’m in the kitchen now. My family is preparing for dinner. There are (1) ______ sandwiches. It’s my favorite food. My mom is holding a big (2) ______of soup. My sister is putting some salad on a (3) ______. It looks good. My dad is frying some (4) _______ . And I am making some lemon juice because there isn’t (5) ______ cola. It’s fun to prepare dinner with my family.

1. 

2.

3.

4. 

5.

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Lời giải chi tiết :

Đoạn văn hoàn chỉnh:

I’m in the kitchen now. My family is preparing for dinner. There are (1) many sandwiches. It’s my favorite food. My mom is holding a big (2) bowl of soup. My sister is putting some salad on a (3) plate. It looks good. My dad is frying some (4) sausages. And I am making some lemon juice because there isn’t (5) much cola. It’s fun to prepare dinner with my family.

Tạm dịch:

Bây giờ tớ đang ở trong bếp. Gia đình tớ đang chuẩn bị bữa tối. Có rất nhiều bánh kẹp. Đó là món yêu thích của tớ. Mẹ tớ đang bê một bát canh lớn. Chị gái tớ đang bày một ít rau trộn lên chiếc đĩa. Trông nó thật ngon miệng. Bố tớ thì đang rán vài chiếc xúc xích. Còn tớ thì đang làm chút nước chanh vì không còn nhiều cola lắm. Thật vui khi được cùng chuẩn bị bữa tối cùng gia đình.

Câu 5 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. like/ drink?/ you/ What/ would/ to

2. wearing/ a/ Luna/ isn’t/ skirt./ blue  

3. aren’t/ any/ There/ playgrounds. 

4. name?/ you/ do/ How/ spell/ your

5. house./ garden/ I/ a/ in/ want/ green/ my

Đáp án của giáo viên lời giải hay

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm bảo vệ bề mặt

Khái niệm về Magnetit: định nghĩa và vai trò trong khoa học vật liệu. Cấu trúc của Magnetit: số lượng nguyên tử và liên kết giữa chúng. Tính chất của Magnetit: vật lý và hóa học. Sản xuất và ứng dụng của Magnetit trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về hematite - Định nghĩa và thành phần hóa học của hematite. Cấu trúc và tính chất của hematite. Sản xuất và ứng dụng của hematite trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về Limonite

Giới thiệu về Siderite - Định nghĩa, nguồn gốc và ứng dụng | Cấu trúc, thành phần và tính chất vật lý của Siderite | Phân loại và đánh giá tính chất của Siderite | Tính chất vật lý và hóa học của Siderite | Sử dụng và ứng dụng của Siderite trong công nghiệp và đời sống.

Định nghĩa và đặc điểm chung của loài sinh vật

Thời kỳ tiền sử - Những sự kiện và văn hóa, địa lý và môi trường sống, công nghệ và đời sống, văn hóa và tôn giáo.

Khái niệm vật dụng hàng ngày

Thời kỳ đồ đá mới: Giai đoạn quan trọng trong lịch sử nhân loại, kỷ nguyên công nghệ đá cắt và nghệ thuật, tác động đến môi trường và sự sống.

Khái niệm về thời kỳ đồ đồng

Xem thêm...
×