Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 – Phonics Smart
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 6
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 7 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 5 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 4 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 3 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 2 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 1 Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 4 - Phonics SmartĐề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 6
Odd one out. Choose the correct answer. Match. Read and complete. Rearrange the words to make correct sentences.
Odd one out.
1.
kind
naughty
personality
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
kind (adj): tốt bụng
naughty (adj): nghịch ngợm
personality (n): tính cách
Giải thích: Đáp án C là danh từ, các phương án còn lại đều là những tính từ.
=> Chọn C
2.
word
close
question
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
word (n): từ
close (v): đóng
question (n): câu hỏi
Giải thích: Đáp án B là động từ, các phương án còn lại đều là danh từ.
=> Chọn B
3.
kitchen
bowl
bottle
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
kitchen (n): bếp
bowl (n): cái bát
bottle (n): cái chai
Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ một bộ phận của ngôi nhà, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ đồ vật.
=> Chọn A
4.
building
city
countryside
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
building (n): toà nhà
city (n): thành phố
countryside (n): vùng quê
Giải thích: Đáp án A là danh từ chỉ địa điểm trong phạm vi nh, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ địa điểm ở các phạm vi rộng lớn hơn.
=> Chọn A
5.
child
boots
woman
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
child (n): đứa trẻ
boots (n): đôi bốt
woman (n): người phụ nữ
Giải thích: Đáp án B là danh từ chỉ đồ vật, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ người.
=> Chọn B
Choose the correct answer.
1. There aren’t _______ cinemas in my town.
a
any
some
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Ta dùng “any” trong câu phủ định.
There aren’t any cinemas in my town.
(Không có rạp chiếu phim nào trong thị trấn của tôi.)
=> Chọn B
2. There _____ much tea.
isn’t
aren’t
many
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
“Tea” là danh từ không đếm được nên ta dùng với động từ to be “is”và thêm “not” trong câu phủ định => “isn’t”.
There isn’t much tea.
(Không có nhiều trà.)
=> Chọn A
3. They’re ______ a story.
tell
to tell
telling
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Cấu trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn.
They’re telling a story.
(Họ đang kể một câu chuyện.)
=> Chọn C
4. ______ the café? - It’s opposite the supermarket.
What
Where’s
Where
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Nhận thấy câu trả lời mang thông tin về địa điểm, vậy nên câu hỏi cũng phải là câu hỏi về địa điểm => Dùng “Where”.
Cấu trúc câu hỏi về địa điểm với “Where”: Where’s (Where is) + địa điểm?
Where’s the café? - It’s opposite the supermarket.
(Tiệm cà phê ở đâu? - Nó ở đối diện siêu thị.)
=> Chọn B
5. My sister _______ long black hair.
has got
have got
has get
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Cấu trúc nói ai đó có gì: S + have/has got + danh từ.
“My sister” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên ta dùng “has”.
My sister has got long black hair.
(Chị gái tôi có mái tóc đen dài.)
=> Chọn A
Read and complete.
behind playground telling reading playing |
We are doing different things at break time. That is Tim. He is (1) _______ a story to Sue. Sue looks so happy! Jane is (2) ________ an English book over there. Look at Jimmy and Paul! They are hiding (3) _______ the door, maybe they’re (4) _______ hide and seek. John is playing badminton with Jack in the (5) ________. We are all having fun.
1.
2.
3.
4.
5.
Đoạn văn hoàn chỉnh:
We are doing different things at break time. That is Tim. He is (1) telling a story to Sue. Sue looks so happy! Jane is (2) reading an English book over there. Look at Jimmy and Paul! They are hiding (3) behind the door, maybe they’re (4) playing hide and seek. John is playing badminton with Jack in the (5) playground. We are all having fun.
Tạm dịch:
Chúng mình làm nhiều thứ trong giờ giải lao. Kia là Tim. Cậu ấy đang kể một câu chuyện cho Sue. Trông Sue vui chưa kìa! Jane đang đọc một cuốn sách tiếng Anh ở đằng kia. Hãy nhìn Jimmy và Paul! Họ đang trốn phía sau cánh cửa, có lẽ các bạn ấy đang chơi trốn tìm. Còn John thì đang chơi cầu lông với Jack ở sân chơi. Chúng mình đều đang rất vui vẻ.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. about/ you/ What/ Snow White?/ think/ do
2. reading/ isn’t/ book./ He/ the
3. a cinema/ the supermarket./ is/ There/ next to
4. are/ thirteen/ our/ There/ boys/ in/ class.
5. riding/ My/ a bike./ brother/ is
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365