Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 – Phonics Smart
Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 7
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 1 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 6 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 5 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 4 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 3 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 2 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 1 Đề cương ôn tập học kì 1 Tiếng Anh 4 - Phonics SmartĐề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 7
Odd one out. Choose the correct answer. Match. Read and complete. Rearrange the words to make correct sentences.
Odd one out.
1.
clap
wave
woman
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
clap (v): vỗ tay
wave (v): vẫy tay
woman (n): người phụ nữ
Giải thích: Đáp án C là danh từ, những phương án còn lại đều là những động từ.
2.
she
they
daughter
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
she (pro.): cô/bà/chị ấy (chỉ phái nữ)
they (pro.): họ, chúng (chỉ ngôi thứ 3 số nhiều)
daughter (n): con gái
Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ cụ thể một thành viên trong gia đình, các phương án còn lại đều là những đại từ chỉ chung.
3.
cinema
flat
house
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
cinema (n): rạp chiếu phim
flat (n): căn hộ
house (n): ngôi nhà
Giải thích: Đáp án A là một địa điểm giải trí, các phương án còn lại là các kiểu nhà ở.
4.
sausage
pancake
food
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
sausage (n): xúc xích
pancake (n): bánh kếp
food (n): thức ăn
Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ chung, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ những món ăn cụ thể.
5.
hide
open
word
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
hide (v): trốn
open (v): mở
word (n): từ
Giải thích: Đáp án C là danh từ, các phương án còn lại đều là những động từ.
Choose the correct answer.
1. What ________ to drink?
you would like
would you like
would you
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Cấu trúc hỏi ai đó muốn ăn/uống gì một cách lịch sự: What + would + S + like + to eat/drink?
What would you like to drink?
(Bạn muốn uống gì?)
=> Chọn B
2. There aren’t _______ pancakes.
many
much
some
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
“Pancakes” là danh từ đếm được số nhiều nên ta dùng kèm “many”. Đây là câu phủ định nên cũng loại đáp án C vì trong câu phủ định không dùng “some”.
There aren’t many pancakes.
(Không có nhiều bánh kếp lắm.)
=> Chọn A
3. She’s _______ an English book.
reads
read
reading
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Cấuc trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn: S + to be + V-ing.
She’s reading an English book.
(Cô ấy đang đọc một cuốn sách tiếng Anh.)
=> Chọn C
4. What does your teacher ______ like?
looking
looks
look
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Trong câu hỏi đã có sự xuất hiện của trợ động từ (trong trường hợp này là trợ động từ “does”) thì động từ chính của câu đó trở về dạng nguyên thể.
What does your teacher look like?
(Giáo viên của bạn trông như thế nào?)
=> Chọn C
5. _______ do you sepll your name? - It’s M-A-Y.
What
How
Where
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Cấu trúc hỏi cách đánh vần tên: How + do/does + S + spell + tính từ sở hữu + name?
How do you sepll your name? - It’s M-A-Y.
(Bạn đánh vần tên bạn như thế nào? - M-A-Y.)
=> Chọn B
Read and complete.
bowl plate much many sausages |
I’m in the kitchen now. My family is preparing for dinner. There are (1) ______ sandwiches. It’s my favorite food. My mom is holding a big (2) ______of soup. My sister is putting some salad on a (3) ______. It looks good. My dad is frying some (4) _______ . And I am making some lemon juice because there isn’t (5) ______ cola. It’s fun to prepare dinner with my family.
1.
2.
3.
4.
5.
Đoạn văn hoàn chỉnh:
I’m in the kitchen now. My family is preparing for dinner. There are (1) many sandwiches. It’s my favorite food. My mom is holding a big (2) bowl of soup. My sister is putting some salad on a (3) plate. It looks good. My dad is frying some (4) sausages. And I am making some lemon juice because there isn’t (5) much cola. It’s fun to prepare dinner with my family.
Tạm dịch:
Bây giờ tớ đang ở trong bếp. Gia đình tớ đang chuẩn bị bữa tối. Có rất nhiều bánh kẹp. Đó là món yêu thích của tớ. Mẹ tớ đang bê một bát canh lớn. Chị gái tớ đang bày một ít rau trộn lên chiếc đĩa. Trông nó thật ngon miệng. Bố tớ thì đang rán vài chiếc xúc xích. Còn tớ thì đang làm chút nước chanh vì không còn nhiều cola lắm. Thật vui khi được cùng chuẩn bị bữa tối cùng gia đình.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. got/ eyes./ brother’s/ My/ blue
2. many/ There/ sandwiches./ aren’t
3. there/ town?/ a/ Is/ this/ park/ in
4. isn’t/ here/ There/ bus/ a/ stop/ near
5. in?/ What/ you/ class/ are
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365