Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi học kì 1 Tiếng Anh 4 Phonics Smart - Đề số 7

Odd one out. Choose the correct answer. Match. Read and complete. Rearrange the words to make correct sentences.

Câu 1 :

Odd one out.

Câu 1.1 :

1. 

  • A

    clap

  • B

    wave

  • C

    woman

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

clap (v): vỗ tay

wave (v): vẫy tay

woman (n): người phụ nữ

Giải thích: Đáp án C là danh từ, những phương án còn lại đều là những động từ.

Câu 1.2 :

2. 

  • A

    she

  • B

    they

  • C

    daughter

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

she (pro.): cô/bà/chị ấy (chỉ phái nữ)

they (pro.): họ, chúng (chỉ ngôi thứ 3 số nhiều)

daughter (n): con gái

Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ cụ thể một thành viên trong gia đình, các phương án còn lại đều là những đại từ chỉ chung.

Câu 1.3 :

3. 

  • A

    cinema

  • B

    flat

  • C

    house

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

cinema (n): rạp chiếu phim

flat (n): căn hộ

house (n): ngôi nhà

Giải thích: Đáp án A là một địa điểm giải trí, các phương án còn lại là các kiểu nhà ở.

Câu 1.4 :

4. 

  • A

    sausage

  • B

    pancake

  • C

    food

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

sausage (n): xúc xích

pancake (n): bánh kếp

food (n): thức ăn

Giải thích: Đáp án C là danh từ chỉ chung, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ những món ăn cụ thể.

Câu 1.5 :

5. 

  • A

    hide

  • B

    open 

  • C

    word

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

hide (v): trốn

open  (v): mở

word (n): từ

Giải thích: Đáp án C là danh từ, các phương án còn lại đều là những động từ.

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 2 :

Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. What ________ to drink? 

  • A

    you would like

  • B

    would you like

  • C

    would you

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi ai đó muốn ăn/uống gì một cách lịch sự: What + would + S + like + to eat/drink?

What would you like to drink?

(Bạn muốn uống gì?)

=> Chọn B

Câu 2.2 :

2. There aren’t _______ pancakes. 

  • A

    many

  • B

    much

  • C

    some

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

“Pancakes” là danh từ đếm được số nhiều nên ta dùng kèm “many”. Đây là câu phủ định nên cũng loại đáp án C vì trong câu phủ định không dùng “some”.

There aren’t many pancakes.

(Không có nhiều bánh kếp lắm.)

=> Chọn A

Câu 2.3 :

3. She’s _______ an English book. 

  • A

    reads

  • B

    read

  • C

    reading

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

Cấuc trúc câu khẳng định ở thì hiện tại tiếp diễn: S + to be + V-ing.

She’s reading an English book.

(Cô ấy đang đọc một cuốn sách tiếng Anh.)

=> Chọn C

Câu 2.4 :

4. What does your teacher ______ like? 

  • A

    looking

  • B

    looks

  • C

    look

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

Trong câu hỏi đã có sự xuất hiện của trợ động từ (trong trường hợp này là trợ động từ “does”) thì động từ chính của câu đó trở về dạng nguyên thể.

What does your teacher look like?

(Giáo viên của bạn trông như thế nào?)

=> Chọn C

Câu 2.5 :

5. _______ do you sepll your name? - It’s M-A-Y. 

  • A

    What

  • B

    How

  • C

    Where

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi cách đánh vần tên: How + do/does + S + spell + tính từ sở hữu + name?

How do you sepll your name? - It’s M-A-Y.

(Bạn đánh vần tên bạn như thế nào? - M-A-Y.)

=> Chọn B

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 3 :

Read and complete.

bowl        plate       much       many       sausages

I’m in the kitchen now. My family is preparing for dinner. There are (1) ______ sandwiches. It’s my favorite food. My mom is holding a big (2) ______of soup. My sister is putting some salad on a (3) ______. It looks good. My dad is frying some (4) _______ . And I am making some lemon juice because there isn’t (5) ______ cola. It’s fun to prepare dinner with my family.

1. 

2.

3.

4. 

5.

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Lời giải chi tiết :

Đoạn văn hoàn chỉnh:

I’m in the kitchen now. My family is preparing for dinner. There are (1) many sandwiches. It’s my favorite food. My mom is holding a big (2) bowl of soup. My sister is putting some salad on a (3) plate. It looks good. My dad is frying some (4) sausages. And I am making some lemon juice because there isn’t (5) much cola. It’s fun to prepare dinner with my family.

Tạm dịch:

Bây giờ tớ đang ở trong bếp. Gia đình tớ đang chuẩn bị bữa tối. Có rất nhiều bánh kẹp. Đó là món yêu thích của tớ. Mẹ tớ đang bê một bát canh lớn. Chị gái tớ đang bày một ít rau trộn lên chiếc đĩa. Trông nó thật ngon miệng. Bố tớ thì đang rán vài chiếc xúc xích. Còn tớ thì đang làm chút nước chanh vì không còn nhiều cola lắm. Thật vui khi được cùng chuẩn bị bữa tối cùng gia đình.

Câu 4 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. got/ eyes./ brother’s/ My/ blue

2. many/ There/ sandwiches./ aren’t

3. there/ town?/ a/ Is/ this/ park/ in 

4. isn’t/ here/ There/ bus/ a/ stop/ near

5. in?/ What/ you/ class/ are

Đáp án của giáo viên lời giải hay

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×