Unit 1: Out of your comfort zone
Tiếng Anh 9 Unit 1 1.1 Vocabulary
Tiếng Anh 9 Unit 1 1.2 Grammar Tiếng Anh 9 Unit 1 1.3 Reading and Vocabulary Tiếng Anh 9 Unit 1 1.4 Grammar Tiếng Anh 9 Unit 1 1.5 Listening and Vocabulary Tiếng Anh 9 Unit 1 1.6 Speaking Tiếng Anh 9 Unit 1 1.7 Writing Tiếng Anh 9 Unit 1 Vocabulary in action Tiếng Anh 9 Unit 1 Revision Luyện tập từ vựng Unit 1 Tiếng Anh 9 English Discovery Tiếng Anh 9 English Discovery Unit 1 Từ vựngTiếng Anh 9 Unit 1 1.1 Vocabulary
1 Your friend has invited you to do the Ice Bucket Challenge. How do you feel? Complete the sent ence with an adjective of emotion.2 1.01 Put the words in the right column. Which adjectives could go in both columns? Listen and check.
Bài 1
1 Your friend has invited you to do the Ice Bucket Challenge. How do you feel? Complete the sentence with an adjective of emotion.
(Bạn của bạn đã mời bạn thực hiện Thử thách Xô đá. Bạn cảm thấy thế nào? Hoàn thành câu với một tính từ chỉ cảm xúc.)
The lce Bucket Challenge is an activity involving dumping a bucket of ice water on someone’s head. It’s done to encourage people to donate money for research on a serious disease called ALS .
(Thử thách xô đá là một hoạt động liên quan đến việc đổ một xô nước đá lên đầu ai đó. Nó được thực hiện để khuyến khích mọi người quyên góp tiền cho việc nghiên cứu một căn bệnh nghiêm trọng có tên ALS.)
I feel because I love all challenges.
I’m . I’d never do anything like this; it might be dangerous.
I’m .I might look silly, but it’s worth trying – it’s for charity.
Bài 2
2 1.01 Put the words in the right column. Which adjectives could go in both columns? Listen and check.
(Đặt các từ vào cột bên phải. Những tính từ nào có thể xếp ở cả hai cột? Nghe và kiểm tra.)
Vocabulary A Adjectives of emotion (Từ vựng A) (Tính từ chỉ cảm xúc) |
afraid annoyed anxious confused determined disappointed |
Từ vựng:
afraid (a): sợ
annoyed (a): khó chịu
anxious (a): lo lắng
confused (a): bối rối
determined (a): quyết tâm
disappointed (a): thất vọng
joyful (a): hân hoan
miserable (a): khổ sở
relaxed (a): thư giãn
satisfied (a): thỏa mãn
stressed (a): căng thẳng
surprised (a): ngạc nhiên
uneasy (a): khó chịu
Bài 3
3 Read Claudia’s notes and pictures on page 11. Which challenges are you most impressed with? Then look at the pictures and choose the correct option.
(Đọc ghi chú và hình ảnh của Claudia ở trang 11. Bạn ấn tượng với thử thách nào nhất? Sau đó nhìn vào các bức tranh và chọn phương án đúng.)
A week of challenges
Monday Do the One Leg Yoga Challenge. Stand on one leg for as long as you can!
Tuesday Try the Be Really Nice Challenge on your brother or sister. Be extra nice until they ask you why you’re being so nice!
Wednesday Take the Chubby Bunny Challenge: say ‘chubby bunny’ with marshmallows in your mouth!
Thursday This is the big one – video your Ice Bucket Challenge!
(Một tuần đầy thử thách
Thứ hai Thực hiện thử thách Yoga một chân. Đứng trên một chân càng lâu càng tốt!
Thứ Ba Hãy thử Thử thách Hãy thực sự tử tế với anh chị em của bạn. Hãy tử tế hơn nữa cho đến khi họ hỏi bạn tại sao bạn lại tử tế đến vậy!
Thứ Tư Thực hiện Thử thách Thỏ mũm mĩm: nói 'thỏ mũm mĩm' với kẹo dẻo trong miệng!
Thứ Năm Đây là sự kiện quan trọng – quay video Thử thách Xô đá của bạn!)
Bài 4
4 1.02 WORD FRIENDS Complete the verbs in the phrases. Listen and check.
(Hoàn thành các động từ trong cụm từ. Nghe và kiểm tra.)
Word Friends
give an opinion
(đưa ra ý kiến)
g sth a go
ch your routine
m plans
b your confidence
h an adventure
g a buzz (out of sth)
t sth on board
Bài 5
5 1.03 Read the blog post. Choose the correct option. Listen and check.
(Đọc bài đăng trên blog. Chọn phương án đúng. Nghe và kiểm tra.)
How to … get out of your comfort zone!
(Làm thế nào để… thoát ra khỏi vùng an toàn của bạn!)
It’s the start of a new school year. Everyone’s getting back into their ‘normal’ routine, so it seems like a good time to challenge yourself.
(Đó là sự khởi đầu của một năm học mới. Mọi người đang quay trở lại với thói quen 'bình thường' của mình, vì vậy đây có vẻ là thời điểm tốt để thử thách bản thân.)
Here’s a simple idea. Why not surprise yourself and change / make your daily routine? You could travel a different way to school. You never know – you might have / make an adventure! Why not eat your meals in a different place or get up early and do some yoga? Our brains have / get a buzz out of change, so it helps you to enjoy your day and focus on what you’re doing. I love making videos, but I was always too shy to share them. Then last month I made myself post my work online. Now people like to comment, give / get their opinions and criticise, but I don’t mind. Good comments make / boost my confidence, but I try to take / get on board negative comments too.
Marco
I tried this idea on my birthday: allow a friend to boost / make plans for you! Your friend chooses a place to go. You have to see a film you wouldn’t normally choose or try a new activity. I was really excited about my day – and a bit anxious too. But I decided to have / give it a go and now I have a new hobby: juggling!
Carly
(Đây là một ý tưởng đơn giản. Tại sao không làm bản thân ngạc nhiên và thay đổi/thực hiện thói quen hàng ngày của mình? Bạn có thể đi một con đường khác để đến trường. Bạn không bao giờ biết – bạn có thể có/thực hiện một cuộc phiêu lưu! Tại sao không ăn bữa ở một nơi khác hoặc dậy sớm và tập yoga? Bộ não của chúng ta luôn cảm nhận được sự thay đổi, vì vậy nó giúp bạn tận hưởng một ngày của mình và tập trung vào những gì bạn đang làm. Tôi thích làm video nhưng tôi luôn ngại chia sẻ chúng. Sau đó, tháng trước tôi đã bắt mình đăng tác phẩm của mình lên mạng. Bây giờ người ta thích bình luận, cho/nhận ý kiến và phê bình nhưng tôi không bận tâm. Những nhận xét tốt giúp / nâng cao sự tự tin của tôi, nhưng tôi cũng cố gắng tiếp thu / đón nhận những nhận xét tiêu cực.
Marco
Tôi đã thử ý tưởng này vào ngày sinh nhật của mình: nhờ một người bạn thúc đẩy/lập kế hoạch cho bạn! Bạn của bạn chọn một nơi để đi. Bạn phải xem một bộ phim mà bạn thường không chọn hoặc thử một hoạt động mới. Tôi thực sự rất hào hứng về ngày của mình – và cũng có chút lo lắng. Nhưng tôi đã quyết định/ thử và bây giờ tôi có một sở thích mới: tung hứng!
Carly)
Bài 6
6 Work in groups. List all the activities you often do to get out of your comfort zone. Tell your partner how you feel when you do each activity. Then share with the class.
(Làm việc nhóm. Liệt kê tất cả các hoạt động bạn thường làm để thoát ra khỏi vùng an toàn của mình. Nói cho bạn của bạn biết bạn cảm thấy thế nào khi thực hiện từng hoạt động. Sau đó chia sẻ với cả lớp.)
I watch a horror flim.
(Tôi xem một bộ phim kinh dị.)
Afterwards, I feel terrible.
(Sau đó, tôi cảm thấy thật khủng khiếp.)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365