Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Chuột Vàng
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 9 Unit 2 Lesson 2

In pairs: Look at the picture. What can you see? What kinds of things do parents and grandparents often have photos of? What photos do your parents or grandparents have? a. Read the words and definitions, then match the words with the pictures. Listen and repeat. b. In pairs: Use the new words to talks about things your parents and grandparents like doing.

Cuộn nhanh đến câu

Let's Talk!

In pairs: Look at the picture. What can you see? What kinds of things do parents and grandparents often have photos of? What photos do your parents or grandparents have?

(Theo cặp: Quan sát tranh. Bạn có thể nhìn thấy cái gì? Cha mẹ, ông bà thường có những bức ảnh về những đồ vật gì? Cha mẹ hoặc ông bà của bạn có những bức ảnh nào?)


New Words - a

a. Read the words and definitions, then match the words with the pictures. Listen and repeat.

(Đọc các từ và định nghĩa, sau đó nối các từ với hình ảnh. Lắng nghe và lặp lại.)


bake: cook food in an oven without extra oil or water

(Nướng: Nấu thức ăn trong lò mà không cần thêm dầu hoặc nước)

sketch: make a quick drawing of something or somebody

(Vẽ phác: Vẽ nhanh về một cái gì đó hoặc một người nào đó)

tuk-tuk: a vehicle with three wheels, with open sides and no doors

(Xe ba gác: Một phương tiện có ba bánh, với các bên mở và không có cửa)

nephew: the son of your brother or sister

(Cháu trai: Con trai của anh hoặc chị em của bạn)

clay pot: a deep bowl used for cooking, made from heavy, sticky soil from the ground

(Nồi đất sét: Một bát sâu được sử dụng để nấu ăn, được làm từ đất sét nặng, dính từ mặt đất)

stall: a table or small shop with an open front for people to sell things from

(Quầy: Một cái bàn hoặc cửa hàng nhỏ với mặt trước mở để người ta bán hàng từ đó)

niece: the daughter of your brother or sister

(Cháu gái: Con gái của anh hoặc chị em của bạn)

cottage: a small house, often found in the country

(Lều: Một ngôi nhà nhỏ, thường được tìm thấy ở nông thôn)


New Words - b

b. In pairs: Use the new words to talks about things your parents and grandparents like doing.

(Theo cặp: Sử dụng các từ mới để nói về những việc mà bố mẹ và ông bà của bạn thích làm.)


Listening - a

a. Listen to a grandfather talking to his granddaughter about some memories. How does he feel about them?

(Hãy nghe một người ông nói chuyện với cháu gái của mình về một số kỷ niệm. Anh ấy cảm thấy thế nào về những kỷ niệm đó?)


1. good, happy memories

2. nice, but boring memories.

3. one happy memory and one sad memory.

Tạm dịch:

Cháu: Ông nội vào xem những bức ảnh này với cháu nhé.

Ông nội: Được rồi con yêu

Cháu: Nhìn cái này này.

Ông nội: Ồ, đó là một bức ảnh đẹp.

Cháu: Ông ở đâu vậy ạ?

Ông: Đó là ngôi nhà tranh mà chúng tôi thường đến thăm vào mùa xuân.

Cháu: Hay quá! Ai đã từng đến đó?

Ông: Chúng tôi đã từng đi với rất nhiều người. Tôi, bà, bố, cô, chú của bạn. Và các cháu gái và cháu trai của chúng tôi. Chúng tôi sẽ nấu những bữa ăn tuyệt vời ở đó.

Cháu: Bà thật may mắn! Bà đã dùng gì để nấu ăn?

Ông: Bà ngoại thường dùng cá nướng và nồi đất.

Cháu: Nghe thật tuyệt vời! Còn bức ảnh này thì sao?

Ông: Đó là khu chợ mà gia đình ông thường đến vào cuối tuần.

Cháu: Ồ, cháu rất muốn nghe thêm về chuyện đó.

Ông: Bố mẹ ông và ông sẽ đi dạo quanh chợ và xem tất cả các quầy hàng thực phẩm và quần áo.

Cháu: Ông mua nhiều không?

Ông: Không. Lúc đó chúng ông không có nhiều tiền.

Cháu: Cháu hiểu rồi.

Ông: Nhưng trước đây chúng tôi luôn ăn kem. Ông đã từng thích làm điều đó.

Cháu: Ông nội ở đâu vậy a?.

Ông: Đó là bãi biển mà bố con và ông thường đến vào mùa hè.

Cháu: Cháu yêu biển, cháu sẽ làm gì?

Ông nội: Ông ném bóng với bố cháu. Chúng ta đã từng có rất nhiều niềm vui.


Listening - b

b. Now, listen and fill in the blanks.

(Bây giờ, nghe và điền vào chỗ trống.)

1. Grandpa used to visit a cottage in the spring.

2. Grandpa's wife, children,_______ and ________used to go to the cottage.

3. Grandma used to bake _____________

4. Grandpa and his parents would look at _______the at the market.

5. Grandpa would _____________ at the beach.


Listening - c

c. Read the Conversation Skill box, then listen and repeat.

(Đọc hộp kỹ năng hội thoại, sau đó nghe và lặp lại.)


 

Conversation Skill (Kỹ năng hội thoại)

 

Showing interest – To show interest, say: 

(Để thể hiện sự quan tâm, nói)

 

Lucky you! (Chúc may mắn)

 

That sounds (awesome) (Nghe có vẻ tuyệt vời)

 

Oh, I’d love to hear (more) about it! (Tôi vui khi nghe điều đó!)



Listening - d

d. Now, listen to the conversation again and number the phrases in the correct order.

(Bây giờ, hãy nghe lại đoạn hội thoại và đánh số các cụm từ theo đúng thứ tự.)


Listening - e

e. In pairs: Take turns telling your partner about things you would do in the summer but don’t do anymore.

(Làm theo cặp: Lần lượt nói với bạn của bạn về những việc bạn sẽ làm trong mùa hè nhưng không làm nữa.)


Grammar - a

a. Read about used to, then fill in the blank.

( Đọc về used to rồi điền vào chỗ trống.)

We ___________pho on Fridays. And we would tell each other about our week.


Grammar - b

b. Listen and check. Listen again and repeat.

(Nghe và kiểm tra lại. Nghe lại và lặp lại.)



Grammar - c

c. Underline the mistakes and write the correct words on the lines.

(Hãy gạch dưới những lỗi sai và sửa lại cho đúng vào các dòng.)

1. My mother to used sweep the floor in the morning.

2. Did your nephew used to sketch after school?

3. We used to traveled around on a tuk-tuk.

4. I used live in London with my brother.

5. Where did she use to went on the weekends?

6. We use to loved walking to my aunt's cottage.


Grammar - d

d. Write sentences using the information in the table with either used to (if there's no past time phrase) or would (if there's a past time phrase).

(Viết câu sử dụng thông tin trong bảng với used to (nếu không có cụm từ quá khứ) hoặc will (nếu có cụm từ quá khứ).

Person

(Người)

Past

(Quá khứ)

Now

(Hiện tại)

Me (tôi)

live in Tokyo

(sống ở Tokyo)

live in Madrid

(sống ở Madrid)

Sister (chị gái)

work in a market stall

(làm việc ở gian hàng chợ)

work in a bookstore

(làm việc ở cửa hàng sách)

Me (tôi)

do arts and crafts in the yard when I was little

(làm nghệ thuật và thủ công trong sân khi tôi còn nhỏ)

do arts and crafts inside

(làm nghệ thuật và thủ công trong nha)

Me (tôi)

have a dog called Twiglet

(có một con chó được gọi là Twiglet)

have a cat called Grant

(có một con mèo được gọi là Grant)

Brother (em trai)

travel to the beach every summer back then

(hồi đó đi du lịch biển vào mỗi mùa hè)

travel to the city in the summer

(du lịch đến thành phố trong mùa hè)

 


Grammar - e

e. In pairs: Ask and answer questions about things you used to do after school, on the weekends, and during holidays when you were younger, then use would to give additional information.

(Hoạt động nhóm: Hỏi và trả lời các câu hỏi về những việc bạn thường làm sau giờ học, vào cuối tuần và trong những ngày nghỉ khi bạn còn nhỏ, sau đó sử dụng will để cung cấp thêm thông tin.)


Pronunciation - a

a. Intonation for exclamations usually falls.

(Ngữ điệu của câu cảm thán thường rơi.)

That sounds awesome!

(Thật tuyệt!)


Pronunciation - b

b. Listen. Notice how the underlined words fall in intonation.

( Nghe. Chú ý cách các từ được gạch chân có ngữ điệu như thế nào.)


Lucky you!

I'd love to hear about it!


Pronunciation - c

c. Listen and cross out the sentence that doesn't follow the note in Task a.

(Nghe và gạch bỏ câu không theo ghi chú ở bài tập a.)


That's really great!

I just can't believe it!


Pronunciation - d

d. Read the sentences with the intonation noted in Task a. to a partner.

(Đọc các câu có ngữ điệu được ghi ở Bài tập a. cho một bạn cùng bàn.)


Practice - a

a. In pairs: Practice the conversations using the pictures and texts. Swap roles and repeat.

(Theo cặp: Thực hành các cuộc hội thoại bằng cách sử dụng hình ảnh và văn bản. Đổi vai và lặp lại.)


Practice - b

b. Practice again with your own ideas for the information in blue

(Luyện tập lại một lần nữa với ý tưởng của riêng bạn về thông tin màu xanh)


Speaking - a

a. In pairs: Student A, you're the grandparent. Talk about memorable things you did using the photos and your own ideas. Student B, you're the grandchild. Listen and ask questions.

(Theo cặp: Học sinh A, bạn là ông bà. Nói về những điều đáng nhớ bạn đã làm bằng cách sử dụng những bức ảnh và ý tưởng của riêng bạn. Học sinh B, bạn là cháu. Lắng nghe và đặt câu hỏi.)

 


Speaking - b

b. Swap roles and repeat. Student A, you're the grandchild. Student B, you're the grandparent.

(Đổi vai và lặp lại. Học sinh A, cậu là cháu. Học sinh B, bạn là ông bà)


Speaking - c

c. What about you? Tell your partner about memorable things you used to do.

(Còn bạn thì sao? Kể cho đối phương nghe về những điều đáng nhớ mà bạn từng làm.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về mức điện áp

Khái niệm về lõi sắt và vai trò của nó trong xây dựng. Cấu trúc, tính chất và ứng dụng của lõi sắt trong công trình xây dựng.

Khái niệm tăng điện áp - Định nghĩa, vai trò và ứng dụng. Cách tăng điện áp trong mạch điện bằng máy biến áp và mạch khuếch đại. Tính chất của tăng điện áp bao gồm hiệu suất, ổn định và chính xác. Ứng dụng của tăng điện áp trong thiết bị điện tử, sản xuất và y tế.

Khái niệm về giảm điện áp, định nghĩa và cách giảm điện áp trong mạch điện. Nguyên nhân và cách tính giảm điện áp. Ứng dụng giảm điện áp trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về ứng dụng điện

Nguồn điện và hệ thống cung cấp điện: Công nghệ sản xuất điện và các vấn đề liên quan

Khái niệm về mục đích sử dụng

Khái niệm về vỏ bảo vệ - vai trò và tầm quan trọng trong bảo vệ các cơ quan và tế bào của cơ thể động vật. Thành phần và chức năng của vỏ bảo vệ. Sự khác biệt giữa vỏ bảo vệ của các loài động vật. Đa dạng vỏ bảo vệ trong các nhóm động vật.

Khái niệm về bộ khuếch đại

Giới thiệu về mạch từ và công thức tính động cơ mạch từ. Ứng dụng của mạch từ trong đời sống và công nghiệp: động cơ mạch từ, cảm biến mạch từ và máy phát điện mạch từ.

Xem thêm...
×