Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 9 Unit 4 Language focus: Possibility and certainty

1.Read examples 1-5. What do the modal verbs in blue mean? Write possibly, definitely or definitely not. 2.Choose the correct options to complete the rules. 3. Complete the sentences with appropriate modal verbs.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

 may, might, could, can, must (có thể, phải)

1. Read examples 1-5. What do the modal verbs in blue mean? Write possibly, definitely or definitely not.

(Đọc ví dụ 1-5. Các động từ khuyết thiếu màu xanh có nghĩa là gì? Viết “possibly” (có khả năng), “definitely” (chắc chắn) hoặc “definitely not” (chắc chắn không).)

1. They could be expressing sadness. _____

2. The evidence suggests that animals must feel something. _____

3. They can’t simply be like robots. _____

4. We may know more in the future. _____

5. They might, perhaps, have emotions. _____


Bài 2

2. Choose the correct options to complete the rules.

(Chọn các phương án đúng để hoàn thành các quy tắc.)

RULES (Quy tắc)

1. We use may, might and could to express possibility / certainty.

2. We use must and can’t when we are certain / not certain about things.

3. The modal verbs in exercise 1 change / don’t change in the he, she and it forms.

4. We always / never use to after modal verbs.


Bài 3

3. Complete the sentences with appropriate modal verbs.

 

(Hoàn thành câu với động từ khuyết thiếu thích hợp.)

1. She’s smiling, so she _____ be unhappy.

2. I’m not sure, but they _____ live in Huế.

3. You’re going to Canada? You _____ be excited!

4. Orcas are rare here, but you _____ see one if you’re lucky.

5. It _____ be frightening to see a shark when you’re swimming.

6. England aren’t a great football team. They _____ not win the match tomorrow.


Bài 4

 USE IT! (SỬ DỤNG NÓ!)

4. Work in pairs. Exchange opinions about ideas 1-6 using words from the box and the modal verbs.

(Làm việc theo cặp. Trao đổi ý kiến về các ý 1-6 bằng cách sử dụng các từ trong khung và các động từ khuyết thiếu.)

be frightening – be fun – be intelligent – be surprising – have feelings – have fun

1. horse riding (cưỡi ngựa)

2. elephants (voi)

3. this film (bộ phim này)

4. my exam results (kết quả bài kiểm tra của tôi)

5. swimming with dolphins (bơi cùng cá heo)

6. spiders (nhện)

E.g.:

A: Horse riding might be fun. (Cưỡi ngựa có thể rất thú vị.)

B: Really? I think it must be frightening. (Thật sao? Tôi nghĩ nó hẳn là đáng sợ.)


Finished?

Write five sentences about the animal emotions using modal verbs.

(Viết năm câu về cảm xúc của động vật sử dụng động từ khiếm khuyết.)


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về kiểm tra định kỳ

Vật liệu chịu nhiệt - vai trò và ứng dụng trong công nghiệp. Loại vật liệu chịu nhiệt bao gồm kim loại, gốm, composite và polymer. Lựa chọn vật liệu phù hợp quan trọng trong thiết kế và sản xuất hệ thống hoạt động ở nhiệt độ cao. Vật liệu chịu nhiệt cũng được sử dụng để bảo vệ các vật liệu khác không chịu nhiệt. Các loại vật liệu chịu nhiệt thông dụng là kim loại, gốm, sợi thủy tinh và nhựa. Tính chất của vật liệu chịu nhiệt bao gồm khả năng chịu nhiệt độ cao, độ bền, độ dẻo dai và khả năng chống ăn mòn. Vật liệu chịu nhiệt được sử dụng trong nhiều ứng dụng như lò nung, lò hơi, động cơ phản lực và các thiết bị chịu nhiệt khác.

Giới thiệu về chế tạo bộ phận cơ khí

Vỏ máy: Khái niệm, vai trò, loại và thành phần | Vật liệu và kỹ thuật sản xuất | Sửa chữa và bảo trì | Linh kiện, vệ sinh, kiểm tra và đánh giá hiệu suất

Khái niệm về vòng bi, định nghĩa và vai trò của nó trong cơ khí và công nghiệp

Khái niệm về cuộn dây điện

Khái niệm về điện áp xoay chiều

Khái niệm về nhựa cách điện

Khái niệm về lớp cách điện và vai trò của nó trong việc bảo vệ an toàn điện. Các loại lớp cách điện thông dụng và vai trò của chúng. Chuẩn đoán và kiểm tra tính chất của lớp cách điện. Cách sử dụng lớp cách điện đúng cách để bảo vệ an toàn cho người sử dụng.

Khái niệm về dầu bôi trơn

Xem thêm...
×