Unit 4: Feelings
Tiếng Anh 9 Unit 4 Language focus: Ability, advice and obligation
Tiếng Anh 9 Unit 4 Speaking: Talking about feelings Tiếng Anh 9 Unit 4 Writing: A post on an advice forum Tiếng Anh 9 Unit 4 Vocabulary and listening: Music, mood and health Tiếng Anh 9 Unit 4 Language focus: Possibility and certainty Tiếng Anh 9 Unit 4 Reading: An investigation Tiếng Anh 9 Unit 4 Vocabulary: Feelings and emotions Luyện tập từ vựng Unit 4 Tiếng Anh 9 Friends Plus Tiếng Anh 9 Friends Plus Unit 4 Từ vựngTiếng Anh 9 Unit 4 Language focus: Ability, advice and obligation
1.Study the examples and choose the correct options to complete the rules. 2. Complete the sentences with the correct form of can, could or be able to.3. Make sentences using phrases from the boxes.
Bài 1
Ability: can, could, be able to (Khả năng: can, could, be able to)
Study the examples and choose the correct options to complete the rules.
(Nghiên cứu các ví dụ và chọn các phương án đúng để hoàn thành các quy tắc.)
- You can’t turn down drums. (Bạn không thể làm giảm tiếng trống.)
- I couldn’t hear you. (Tôi đã không thể nghe thấy bạn.)
- One day you’ll be able to play the whole song. (Một ngày nào đó bạn sẽ có thể chơi được toàn bộ bài hát.)
RULES (Quy tắc)
1. We use can / could to express an ability in the past.
2. We use can / could to express an ability in the present.
3. We use be able to / could to express an ability in the future.
Bài 2
2. Complete the sentences with the correct form of can, could or be able to.
(Hoàn thành các câu với dạng đúng của “can”, “could” hoặc “be able to”.)
1. Why don’t you turn up the music. Then we’ll all _____ sing along.
2. I’m going to have singing lessons. Then I might _____ join a band.
3. We _____ turn on the TV because it was broken.
4. I really _____ exercise at the moment. I’m too tired.
5. _____ you speak English when you were three?
Bài 3
3. Make sentences using phrases from the boxes.
(Đặt câu bằng cách sử dụng các cụm từ trong khung.)
- I’m sure that people will be able to speak with animals in the future.
(Tôi chắc chắn rằng con người sẽ có thể nói chuyện với động vật trong tương lai.)
I don’t think that (Tôi không nghĩ rằng) I doubt that (Tôi nghi ngờ rằng) I’m sure that (Tôi chắc rằng) In the past, (Trong quá khứ) When I was younger, (Khi tôi còn nhỏ) One day soon, (Một ngày không xa) |
I (tôi) my best friend (bạn thân nhất của tôi) my parents (bố mẹ tôi) people (mọi người) this class (lớp học này) scientists (các nhà khoa học) |
can could will be able to |
Bài 4
Advice and obligation: should, must, have to
(Lời khuyên và nghĩa vụ: should, must, have to)
4. Read examples 1-6. Write A (advice), O / P (obligation or prohibition) or N / O (no obligation).
(Đọc ví dụ 1-6. Viết A (lời khuyên), O / P (nghĩa vụ hoặc cấm đoán) hoặc N / O (không bắt buộc).)
1. You must be careful. _____
(Bạn phải cẩn thận.)
2. You mustn’t listen to music when you’re cycling. _____
(Bạn không được nghe nhạc khi đạp xe.)
3. You have to concentrate if you’re on the road. _____
(Bạn phải tập trung khi đang di chuyển trên đường.)
4. You don’t have to practise all day every day. _____
(Bạn không cần phải luyện tập cả ngày.)
5. You should look where you’re going. _____
(Bạn nên nhìn xem mình đang đi đâu.)
6. You could have a break sometimes. _____
(Đôi khi bạn có thể nghỉ ngơi.)
Bài 5
PRONUNCIATION: Silent letters
(Phát âm: Chữ cái không được phát âm)
5. Listen. Which letters are silent? Listen again and repeat.
(Nghe. Những chữ cái nào không phát âm? Nghe lại và nhắc lại.)
1. It could distract him. (Nó có thể khiến anh ấy mất tập trung.)
2. We mustn’t copy in exams. (Chúng ta không được sao chép trong bài thi.)
3. I couldn’t finish my project. (Tôi không thể hoàn thành dự án của mình.)
4. They should help us. (Họ nên giúp chúng ta.)
Bài 6
6. Choose the correct options.
(Chọn những lựa chọn đúng.)
1. You mustn’t / shouldn’t wake her up. She looks so peaceful.
2. You don’t have to / mustn’t help, but you can if you’ve got time.
3. You must / should turn off all music after midnight. That’s the law.
4. I mustn’t / don’t have to eat chocolate. I’m allergic to it.
5. You have to / don’t have to be in bed to feel relaxed.
6. We shouldn’t / don’t have to distract her. She’s concentrating.
Bài 7
USE IT! (SỬ DỤNG NÓ!)
7. Work in pairs. Complete the sentences with your own ideas.
(Làm việc theo cặp. Hoàn thành các câu với ý tưởng của riêng bạn.)
For the world to be a peaceful place, ... (Để thế giới trở thành một nơi hòa bình, ...)
1. we should ... (chúng ta nên)
2. we shouldn’t ... (chúng ta không nên)
3. we must ... (chúng ta phải)
4. we mustn’t ... (chúng ta không được)
5. we don’t have to ... (chúng ta không cần phải)
To be in a good mood every day, ... (Để có tâm trạng tốt mỗi ngày, …)
6. you should ... (bạn nên)
7. you shouldn’t ... (bạn không nên)
8. you have to ... (bạn phải)
9. you don’t have to ... (bạn không phải)
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365