Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 9 Unit 4 4b. Grammar

1. Put the verbs into the correct forms. Use will, be going to, the Present Simple or the Present Continuous. 2. Rearrange the words to make complete sentences in your notebook. 3. Think: What jobs do you think will be popular in your country in the future? What job are you going to do in the future? Why? Tell your partner.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

will - be going to - Present Simple - Present Continuous (future meaning)

We use will for:

- on-the-spot decisions. The bus is so crowded. I’ll catch a taxi.

- predictions based on what we think/believe.

I think vertical farming will be more popular in the future.

- promises, warnings, hopes and offers. I will give you a pay rise next year.

We use be going to for:

- future plans/intentions. My sister is going to find a new job next month.

- predictions based on what we see/know.

Look at the time! We are going to be late for class.

We use the Present Simple for timetables and schedules.

My plane leaves at nine o’clock tomorrow morning.

We use the Present Continuous for fixed arrangements in the near future.

Joe is sitting exams tomorrow.

Tạm dịch:

Chúng ta sử dụng will cho:

- Quyết định tại chỗ. Xe buýt đông lắm. Tôi sẽ bắt taxi.

- dự đoán dựa trên những gì chúng ta nghĩ/tin.

Tôi nghĩ canh tác theo chiều dọc sẽ phổ biến hơn trong tương lai.

- lời hứa, cảnh báo, hy vọng và đề nghị. Tôi sẽ tăng lương cho bạn vào năm tới.

Chúng ta sử dụng be going to cho:

- kế hoạch/dự định tương lai. Em gái tôi sẽ tìm một công việc mới vào tháng tới.

- dự đoán dựa trên những gì chúng ta thấy/biết.

Nhìn thời gian! Chúng ta sắp trễ giờ học rồi.

Chúng ta sử dụng thì Hiện tại đơn cho thời gian biểu và lịch trình.

Máy bay của tôi khởi hành lúc chín giờ sáng mai.

Chúng ta sử dụng thì Hiện tại tiếp diễn cho những sắp xếp cố định trong tương lai gần.

Joe sẽ dự kỳ thi vào ngày mai.

1. Put the verbs into the correct forms. Use will, be going to, the Present Simple or the Present Continuous.

(Chia động từ ở dạng đúng. Sử dụng will, be going to, thì Hiện tại đơn hoặc Hiện tại tiếp diễn.)

1. What time _______ (the office/open)? - It’s 8:00 a.m. every day.

2. Jane _______ (attend) a job interview at 10:00 a.m. tomorrow.

3. There’s something wrong with the Internet connection. I _______ (contact) our IT technician.

4. Watch out! You _______ (spill) coffee on the 3D printer.

5.

A: Why are you doing research for job advertisements these days?

B: I _______ (take) a part-time job to get more work experience.

6.

A: Can you give Jessica this book, please?

B: Sure. I _______ (meet) her tonight at the cinema.

7.

A: I think that people _______ (do) different new jobs in 50 years.

B: You’re right. They _______ (learn) new job skills in the future, too.

8.

A: I need to be good at science to become a robotic surgeon, but I find the subject very difficult.

B: Don't worry, I _______ (help) you. I promise you. 


Bài 2

2. Rearrange the words to make complete sentences in your notebook.

(Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu hoàn chỉnh trong vở.)

1. popular / will / in / cities. / be / more / big / Vertical farming

2. afternoon. / school bus / the / at / departs / in / 2 o’clock / The

3. her / at / She / job / is / tomorrow, / new / a technology company / starting

4. geography / Mark / exam. / will / sure / I’m / pass / his / that

5. apply / as / for / going / He / part-time job / a / is / to / a drone pilot.


Bài 3

3. Think: What jobs do you think will be popular in your country in the future? What job are you going to do in the future? Why? Tell your partner.

(Hãy suy nghĩ: Bạn nghĩ những công việc nào sẽ phổ biến ở nước bạn trong tương lai? Tương lai bạn sẽ làm công việc gì? Tại sao? Nói với đối tác của bạn.)


Bài 4

that-clause

We use that-clause after:

- some verbs: believe, think, know, hope, guess, etc.

George thinks that he will do well in his jobs interview.

- some adjectives: sure, certain, right, pleased, happy, surprised, etc. to express opinions and feelings.

The manager is pleased that many people applied for the job.

- some nouns: fact, hope, idea, possibility, suggestion, etc. to express opinions, feelings, certainty, possibility, etc.

It’s my hope that my brother will find a new job soon.

Tạm dịch:

Chúng ta sử dụng mệnh đề that đó sau:

- một số động từ: believe, think, know, hope, guess, v.v.

George nghĩ rằng anh ấy sẽ làm tốt trong cuộc phỏng vấn việc làm của mình.

- một số tính từ: sure, certain, right, pleased, happy, surprised,, v.v. để bày tỏ ý kiến, cảm xúc.

Người quản lý hài lòng vì có nhiều người nộp đơn xin việc.

- một số danh từ: fact, hope, idea, possibility, suggestion, v.v. để bày tỏ ý kiến, cảm xúc, sự chắc chắn, khả năng, v.v.

Tôi hy vọng anh trai tôi sẽ sớm tìm được công việc mới.

4. Combine the sentences using that-clause.

(Kết hợp các câu sử dụng mệnh đề that.)

1. She will get the job as a cyber security manager. I guess so.

______________________________________________________

2. Drone pilots will become more popular in 20 years. It’s a fact.

______________________________________________________

3. More students are interested in environmental jobs. We are happy.

______________________________________________________

4. You should study hard to get your future job. It’s my suggestion.

______________________________________________________

5. Technology will greatly support people in their work. You are right.

______________________________________________________

6. There will be more vertical farms in big cities. Katherine hopes so.

______________________________________________________

7. The company will hire some virtual security guards next year. It’s so possibility.

______________________________________________________

8. There will be a high demand for 3D printing technicians. Career experts are certain.

______________________________________________________


Bài 5

5. Write sentences about yourself, then practice saying them with your partner.

(Viết các câu về bản thân bạn, sau đó tập nói chúng với bạn cùng lớp.)

1. I think that _______________________________________________________

2. I believe that _____________________________________________________

3. I know that ______________________________________________________

4. I’m pleased that __________________________________________________

5. I’m surprised that _________________________________________________

6. I’m sure that _____________________________________________________

7. I have an idea that _________________________________________________

8. It’s my hope that _________________________________________________


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về đặc tính gang hạt nhân

Khái niệm chịu nhiệt và vai trò trong công nghệ và cuộc sống hàng ngày. Các loại vật liệu chịu nhiệt và tính chất của chúng. Ứng dụng trong công nghiệp, đời sống và khoa học kỹ thuật.

Tận dụng lại và tiết kiệm sử dụng các loại vật liệu quan trọng là giải pháp quan trọng để giảm lãng phí tài nguyên và bảo vệ môi trường. Tái chế, sửa chữa và bảo dưỡng, và chuyển đổi thành nguồn năng lượng là những phương pháp hiệu quả để tận dụng lại vật liệu quan trọng. Việc tiết kiệm sử dụng vật liệu quan trọng cũng là cách quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường hiệu quả."

Khái niệm về DIN: Định nghĩa và vai trò của nó trong ngành công nghiệp

Khái niệm về JIS - Hệ thống quy chuẩn công nghiệp của Nhật Bản, đảm bảo chất lượng và độ tin cậy của sản phẩm công nghiệp.

Khái niệm và vai trò của GB trong máy tính và công nghệ thông tin, các loại GB và tính năng của chúng, cũng như hướng dẫn sử dụng và bảo trì GB.

Tấm gang hạt nhân - Định nghĩa, vai trò và ứng dụng

Khái niệm về Cuộn gang hạt nhân

Khái niệm và vai trò của thanh gang hạt nhân trong vật lý hạt nhân - Cấu trúc, tính chất và ứng dụng của thanh gang hạt nhân trong công nghiệp, y học và nghiên cứu khoa học".

Khái niệm về kích thước gang hạt nhân

Xem thêm...
×