Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Kỳ Lân Nâu
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 9 Unit 9 A Closer Look 1

1. Match a word or phrase in A with its meaning in B. 2. Match a verb in A with a phrase in B to make a meaningful expression. 3. Choose the correct word to complete each sentence. 4. Listen and repeat the words. Pay attention to the word stress. 5. Listen and repeat the sentences. Mark the stress in the underlined words.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Vocabulary

1. Match a word or phrase in A with its meaning in B.

(Nối một từ hoặc cụm từ ở A với nghĩa của nó ở B.)

A

B

1. variety

a. a language which has legal status in a country

2. bilingual

b. a different type of something

3. fluent

c. (of circles) having the same centre

4. concentric

d. able to speak two languages equally well

5. official language

e. able to speak, read, or write a language, especially a foreign language, easily and well


Bài 2

2. Match a verb in A with a phrase in B to make a meaningful expression.

(Nối động từ ở A với một cụm từ ở B để tạo thành câu có nghĩa.)

A

B

1. translate

a. over the grammatical points

2. copy

b. up a new language

3. pick

c. up new words in an English-English dictionary

4. look

d. from Vietnamese into English

5. go

e. words into a notebook


Bài 3

3. Choose the correct word to complete each sentence.

(Chọn từ đúng để hoàn thành mỗi câu.)

1. English is a(n) official / first language in Singapore besides Malay, Mandarin, and Tamil.

2. Although he was born in Britain, he is fluent / bilingual in Vietnamese.

3. After you pick / look up a word in the dictionary, remember to make an example with it.

4. How many books have you picked / translated from English into Vietnamese?

5. Remember to go / copy over the words you have learnt in class.


Bài 4

Pronunciation

Stress in words ending in -ion and -ity

(Trọng âm ở những từ kết thúc bằng -ion và -ity)

4. Listen and repeat the words. Pay attention to the word stress.

(Nghe và lặp lại các từ. Hãy chú ý đến trọng âm của từ.)


-ion

-ity

relation

charity

decision

quality

position

clarity

education

ability

operation

obesity


Bài 5

5. Listen and repeat the sentences. Mark the stress in the underlined words.

(Nghe và lặp lại các câu. Đánh dấu trọng âm ở những từ được gạch chân.)


1. They had a discussion about the quality of the courses at their language centre.

2. Pay attention to her ability to express herself in English.

3. I have an intention of organising an English class for the community.

4. Let's do a revision activity before the exam.

5. What is the function of the word 'identity' in this sentence?


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về bơm áp suất

Khái niệm về Manomet

Khái niệm về Baromet: định nghĩa và vai trò trong đo lường áp suất khí quyển. Cấu tạo, nguyên lý hoạt động và đơn vị đo áp suất. Ứng dụng của Baromet trong dự báo thời tiết, nghiên cứu khoa học và công nghiệp. Lịch sử phát triển và các loại Baromet hiện nay.

Khái niệm về đồng hồ áp suất và cách sử dụng | Cấu trúc và nguyên lý hoạt động của đồng hồ áp suất | Loại đồng hồ áp suất và ứng dụng | Mô tả các ứng dụng của đồng hồ áp suất trong đời sống và công nghiệp

Khái niệm áp suất, định nghĩa và đơn vị đo áp suất

Áp suất và đơn vị đo áp suất

Khái niệm về bình đựng chất lỏng

Khái niệm về bơm khí - Định nghĩa và vai trò trong ứng dụng thực tế. Cách hoạt động và các phương pháp bơm khí. Các loại bơm khí và ứng dụng của chúng trong xây dựng, y tế và sản xuất.

Khái niệm về tính chất độc lập với thời gian

Khái niệm tính chất phụ thuộc vào thời gian | Tính chất vật lý, hóa học và sinh học thay đổi theo thời gian | Sự biến đổi của nhiệt độ, áp suất, màu sắc và hình dạng | Sự phân hủy, phản ứng và biến đổi hóa học | Sự phát triển của cơ thể, lão hóa và chu kỳ sinh sản | Sự thay đổi của hormone và các triệu chứng khó chịu

Xem thêm...
×