Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Tiếng Anh 9 Unit 9 Looking back

Vocabulary 1. Fill in each blank with a word from the box. 2. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence. Grammar 3. Read each sentence and circle the relative pronoun which can be omitted. 4. Combine the two sentences, using a relative pronoun. Start the new sentence with the given phrase.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

Vocabulary

1. Fill in each blank with a word from the box.

(Điền vào mỗi chỗ trống một từ trong khung.)

bilingual                   mean                     immigrants                 concentric                        fluent

1. What does this word _______ in English?

2. The Kachru's model has three _______ circles.

3. The little boy talks to his mum in Vietnamese and to his dad in English. He's _______.

4. Many children in this area are _______ English speakers, but they can't write in English.

5. The number of _______ in this country has increased quickly for the last three years.


Bài 2

2. Choose the correct answer A, B, C, or D to complete each sentence.

(Chọn đáp án đúng A, B, C hoặc D để hoàn thành mỗi câu.)

1. My students usually go _______ their homework before they hand it in.

A. into

B. over

C. in

D. up

2. Do you know how many _______ of English are there?

A. grammars

B. vocabulary

C. varieties

D. official languages

3. For homework, please copy these English sentences _______ your notebook.

A. into

B. over

C. on

D. up

4. She's good at _______ English short stories into Vietnamese.

A. translating

B. picking

C. looking

D. copying

5. After living in Singapore for several years, she has _______ up some Singaporean English.

A. copied

B. gone

C. looked

D. picked


Bài 3

Grammar

3. Read each sentence and circle the relative pronoun which can be omitted.

(Đọc từng câu và khoanh tròn đại từ quan hệ có thể lược bỏ.)

1. These are the words which are the same in both British English and American English.

2. English is the language which people use the most in the world.

3. The boy who is giving a presentation in English on the stage is my student.

4. Spanish is the language which has the second largest number of native speakers.

5. The exchange student who we invited to join our club comes from the Philippines, so his English is so good.


Bài 4

4. Combine the two sentences, using a relative pronoun. Start the new sentence with the given phrase.

(Kết hợp hai câu, sử dụng đại từ quan hệ. Bắt đầu câu mới với cụm từ đã cho.)

1. The English-English dictionary is on the table. My dad gave it to me last year.

(Từ điển Anh-Anh ở trên bàn. Bố tôi đã đưa nó cho tôi vào năm ngoái.)

→ The English-English dictionary…

2. She used some words in her speech. These words are from French.

(Cô ấy đã sử dụng một số từ trong bài phát biểu của mình. Những từ này có nguồn gốc từ tiếng Pháp.)

→ She used some …

3. He has learnt English on a website. I recommended the website to him two years ago.

(Anh ấy đã học tiếng Anh trên một trang web. Tôi đã giới thiệu trang web này cho anh ấy hai năm trước.)

→ He has learnt …

4. Some languages have a lot of speakers. English is one of them.

(Một số ngôn ngữ có rất nhiều người nói. Tiếng Anh là một trong số đó.)

→ English is one of …

5. My sister is learning English at a language centre. It has the best teachers in our town.

(Em gái tôi đang học tiếng Anh tại một trung tâm ngoại ngữ. Nó có những giáo viên giỏi nhất trong thị trấn của chúng tôi.)

→ My sister is learning …


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về an toàn cho người tiêu dùng

Tác động tiêu cực đến sức khỏe và tâm lý: stress, chất độc hóa học, môi trường làm việc không tốt. Nguyên nhân và hậu quả của tác động tiêu cực. Cách đối phó và bảo vệ sức khỏe và tâm lý.

Khái niệm về nồng độ cồn quá cao - Tác động tiêu cực đến sức khỏe và cách phòng ngừa

Khái niệm về say rượu và tác động của nó đến cơ thể. Nguyên nhân gây say rượu bao gồm lượng cồn tiêu thụ và thể trạng của người tiêu dùng. Dấu hiệu và triệu chứng của say rượu bao gồm thay đổi trong hành vi, ngôn ngữ và thể hiện vật lý. Tác động ngắn hạn của say rượu bao gồm mất cân bằng và suy giảm khả năng tập trung. Tác động dài hạn của say rượu gây hại cho gan, thận, tim mạch và hệ tiêu hóa. Cách phòng ngừa và xử lý say rượu bao gồm kiểm soát lượng rượu tiêu thụ và tìm sự hỗ trợ khi gặp tình trạng say rượu.

Khái niệm về suy giảm khả năng lái xe - Yếu tố ảnh hưởng và tác động đến an toàn giao thông. Nguyên nhân, dấu hiệu, cách ứng phó và tuân thủ quy tắc giao thông.

Giới thiệu về viêm gan: nguyên nhân, triệu chứng và biến chứng. Loại viêm gan: viêm gan virus, viêm gan do rượu và viêm gan học thuật. Triệu chứng và chu kỳ của viêm gan: mệt mỏi, đau bụng, thay đổi màu nước tiểu. Chẩn đoán và điều trị viêm gan: xét nghiệm máu, siêu âm, thuốc trị viêm gan, phẫu thuật gan, tiêm phòng vaccine.

Khái niệm về trầm cảm và nguyên nhân gây ra trầm cảm, triệu chứng và biểu hiện, cách điều trị và hỗ trợ cho người trầm cảm

Khái niệm về lo âu và ảnh hưởng đến cuộc sống và tâm lý con người. Nguyên nhân gây ra lo âu gồm tác động tâm lý, môi trường và yếu tố di truyền. Các dạng lo âu phổ biến bao gồm lo âu tổn thương, lo âu xã hội và lo âu hoang mang. Các triệu chứng thường gặp của lo âu là triệu chứng về tâm lý và triệu chứng về cơ thể. Cách xử lý và điều trị lo âu bao gồm các phương pháp tự giúp và các phương pháp điều trị chuyên gia khuyến nghị.

Khái niệm về tuân thủ quy định và tầm quan trọng trong các lĩnh vực khác nhau, phân biệt giữa quy định và quy tắc, hệ thống quy định và ý thức tuân thủ.

Khái niệm về nguy cơ đe dọa tính mạng

Xem thêm...
×