Chương 3: Địa lí các ngành kinh tế
Bài 13. Vấn đề phát triển công nghiệp trang 36, 37, 38 SBT Địa lí 12 Cánh diều
Bài 14. Một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp trang 41, 42 SBT Địa lí 12 Cánh diều Bài 15. Thực hành: Vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích tình hình phát triển các ngành công nghiệp ở nước ta trang 41, 42 SBT Địa lí 12 Cánh diều Bài 16. Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông trang 43, 44, 45 SBT Địa lí 12 Cánh diều Bài 17. Thương mại và du lịch trang 47, 48, 49 SBT Địa lí 12 Cánh diều Bài 18. Thực hành: Tìm hiểu thực tế về một số hoạt động và sản phẩm dịch vụ của địa phương trang 49 SBT Địa lí 12 Cánh diều Bài 12. Thực hành: Vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích về tình hình phát triển và sự chuyển dịch cơ cấu của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản trang 35, 36 SBT Địa lí 12 Cánh diều Bài 11. Một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp trang 33, 34 SBT Địa lí 12 Cánh diều Bài 10. Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trang 27, 28, 29 SBT Địa lí 12 Cánh diều Bài 9. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trang 25, 26 SBT Địa lí 12 Cánh diềuBài 13. Vấn đề phát triển công nghiệp trang 36, 37, 38 SBT Địa lí 12 Cánh diều
Cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta có sự chuyển dịch là do
Câu 1
Cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta có sự chuyển dịch là do
A. nhu cầu xuất khẩu khoáng sản lớn.
B. thị trường rộng lớn và nguồn nguyên liệu ngày càng dồi dào.
C. sự phát triển mạnh của các ngành công nghiệp công nghệ cao.
D. các ngành công nghiệp cần nhiều lao động ngày càng chiếm vị trí cao.
Câu 2
Cơ cấu công nghiệp theo ngành của nước ta đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo; giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai khoáng.
B. giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo; tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp khai khoáng.
C. tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo và nhóm ngành công nghiệp khai khoáng.
D. tăng tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước nóng, hơi nước và điều hoà không khí; giảm tỉ trọng nhóm ngành công nghiệp chế biến, chế tạo.
Câu 3
Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo ngành ở nước ta đang góp phần
A. khai thác tốt tài nguyên khoáng sản.
B. cân bằng thu nhập của người lao động giữa các ngành.
C. nâng cao trình độ người lao động và phân bố lại lao động.
D. mang lại hiệu quả cao, tạo sức cạnh tranh và hướng tới phát triển bền vững.
Câu 4
Trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp, thành phần kinh tế nảo chiếm tỉ trọng cao nhất (năm 2021)?
A. Kinh tế Nhà nước và ngoài Nhà nước.
B. Có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Kinh tế Ngoài Nhà nước.
D. Kinh tế Nhà nước.
Câu 5
Cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế đang chuyển dịch theo hướng
A. tăng tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, giảm tỉ trọng thành phần kinh tế ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài.
B. giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước và ngoài Nhà nước, tăng ti trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. tăng tỉ trọng ở tất cả các thành phần kinh tế.
D. giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thành phần kinh tế ngoài Nhà nước và có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 6
Đặc điểm nào sau đây không đúng với sự chuyển dịch của cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ công nghiệp?
A. Ưu tiên phát triển tại các vùng có lợi thế về vị trí Địa Lí, giao thông, tài nguyên, lao động,...
B. Hình thành và phát triển các cụm liên kết công nghiệp trong một số ngành công nghiệp ưu tiên, ...
C. Phát huy hiệu quả các khu công nghiệp, khu công nghệ cao, ...
D. Phát triển ở tất cả các vùng lãnh thổ.
Câu 7
Vùng nào sau đây đứng đầu về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp của nước ta năm 2021?
A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 8
Vùng nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất và biến động ít?
A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 9
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi.
Bảng 13. Sản lượng khai thác than, dầu thô và khi tự nhiên của nước ta giai đoạn 2010-2021
Để thể hiện sản lượng khai thác các sản phẩm công nghiệp trên, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp (cột và đường).
B. Tròn.
C. Miền.
D. Cột.
Câu 10
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi.
Bảng 13. Sản lượng khai thác than, dầu thô và khi tự nhiên của nước ta giai đoạn 2010-2021
Nhận định nào sau đây đúng với sản lượng khai thác than của nước ta giai đoạn 2010 - 2021?
A. Bấp bênh.
B. Giảm dần.
C. Nhìn chung tăng.
D. Liên tục tăng.
Câu 11
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi.
Bảng 13. Sản lượng khai thác than, dầu thô và khi tự nhiên của nước ta giai đoạn 2010-2021
Nhận định nào sau đây đúng với sản lượng khai thác dầu thô của nước ta giai đoạn 2010 - 2021?
A. Tăng liên tục qua các năm.
B. Tăng từ năm 2010 đến năm 2020, sau đó giảm.
C. Giảm từ năm 2010 đến năm 2020, sau đó tăng.
D. Tăng từ năm 2010 đến năm 2015, sau đó giảm dần.
Câu 12
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi.
Bảng 13. Sản lượng khai thác than, dầu thô và khi tự nhiên của nước ta giai đoạn 2010-2021
Nhận định nào sau đây đúng với sản lượng khai thác khí tự nhiên của nước ta giai đoạn 2010 - 2021?
A. Tăng liên tục qua các năm.
B. Giảm liên tục qua các năm.
C. Giảm liên tục trong giai đoạn 2015 - 2021.
D. Biến động theo giá cả của thị trường.
Câu 13
Tỉnh nào sau đây có sản lượng khai thác than nhiều nhất nước ta?
A. Quảng Ninh.
B. Thái Nguyên.
C. An Giang.
D. Thái Bình.
Câu 14
Dầu thô ở nước ta khai thác chủ yếu dùng để
A. xuất khẩu.
B. chế biến trong nước.
C. phục vụ cho ngành sản xuất điện.
D. phục vụ trực tiếp cho ngành giao thông vận tải biển.
Câu 15
Các nhà máy thuỷ điện có công suất lớn hàng đầu ở nước ta được xây dựng trên lưu vực sông nào sau đây?
A. Sông Sê San.
B. Sông Đồng Nai.
C. Sông Mê Công.
D. Sông Đà.
Câu 16
Nhận định nào sau đây đúng với ngành công nghiệp sản xuất điện?
A. Sản lượng điện ổn định không có biến động nhiều.
B. Sản lượng điện tăng nhanh và liên tục trong giai đoạn 2010 - 2021.
C. Giảm ở giai đoạn 2010 - 2015, sau đó tăng liên tục.
D. Có sự biến động theo chiều hướng giảm dần.
Câu 17
Đường dây tải điện 500 kV Bắc - Nam có vai trò rất quan trọng trong việc
A. truyền tải năng lượng điện từ Bắc vào Nam.
B. truyền tải năng lượng điện tử Nam ra Bắc.
C. cân đối nguồn điện giữa các vùng và cải thiện chất lượng điện.
D. truyền tải năng lượng điện cho toàn bộ hệ thống điện ở miền Bắc và miền Nam.
Câu 18
Ngành công nghiệp nào sau đây đang chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước?
A. Sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính.
B. Khai thác dầu thô và khí tự nhiên.
C. Sản xuất, chế biến thực phẩm và sản xuất đồ uống.
D. Dệt, may và giày, dép.
Câu 19
Ngành công nghiệp sản xuất sản phẩm điện tử, máy vi tính hiện nay đang tập trung nhiều nhất ở vùng nào sau đây?
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.
Câu 20
Ngành công nghiệp sản xuất, chế biến thực phẩm và sản xuất đồ uống thường phân bố ở các đô thị lớn vì
A. có nguyên liệu dồi dào.
B. cơ sở hạ tầng tốt.
C. có thị trường tiêu thụ lớn.
D. có nguồn lao động trình độ cao.
Câu 21
Ngành công nghiệp dệt, may và giày, dép ở nước ta được phân bố
A. ở vùng Đông Nam Bộ.
B. ở vùng Tây Nguyên.
C. rộng rãi khắp cả nước.
D. ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365