Chương 3: Địa lí các ngành kinh tế
Bài 17. Thương mại và du lịch trang 47, 48, 49 SBT Địa lí 12 Cánh diều
Bài 18. Thực hành: Tìm hiểu thực tế về một số hoạt động và sản phẩm dịch vụ của địa phương trang 49 SBT Địa lí 12 Cánh diều Bài 16. Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông trang 43, 44, 45 SBT Địa lí 12 Cánh diều Bài 15. Thực hành: Vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích tình hình phát triển các ngành công nghiệp ở nước ta trang 41, 42 SBT Địa lí 12 Cánh diều Bài 14. Một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp trang 41, 42 SBT Địa lí 12 Cánh diều Bài 13. Vấn đề phát triển công nghiệp trang 36, 37, 38 SBT Địa lí 12 Cánh diều Bài 12. Thực hành: Vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích về tình hình phát triển và sự chuyển dịch cơ cấu của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản trang 35, 36 SBT Địa lí 12 Cánh diều Bài 11. Một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp trang 33, 34 SBT Địa lí 12 Cánh diều Bài 10. Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trang 27, 28, 29 SBT Địa lí 12 Cánh diều Bài 9. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trang 25, 26 SBT Địa lí 12 Cánh diềuBài 17. Thương mại và du lịch trang 47, 48, 49 SBT Địa lí 12 Cánh diều
Cho bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi. Bảng 17.1. Một số tiêu chí về hoạt động thương mại của nước ta giai đoạn 2010- 2021
Câu 1
Cho bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi.
Bảng 17.1. Một số tiêu chí về hoạt động thương mại của nước ta giai đoạn 2010- 2021
Tốc độ tăng trưởng của tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng năm 2021 tăng bao nhiêu % so với năm 2010?
A. 62,8 %.
C. 261,8%.
B. 262,8 %.
D. 162,8 %.
Câu 2
Cho bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi.
Bảng 17.1. Một số tiêu chí về hoạt động thương mại của nước ta giai đoạn 2010- 2021
Trung bình mỗi năm trong giai đoạn 2010 - 2021, số lượng siêu thị ở nước ta tăng
A. hơn 64 siêu thị.
B. hơn 54 siêu thị.
C. hơn 74 siêu thị.
D. hơn 84 siêu thị.
Câu 3
Cho bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi.
Bảng 17.1. Một số tiêu chí về hoạt động thương mại của nước ta giai đoạn 2010- 2021
Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý A, B, C, D sau đây
A. Số lượng siêu thị tăng liên tục.
B. Số lượng chợ có xu hướng tăng nhanh và liên tục.
C. Số lượng siêu thị và trung tâm thương mại tăng với tốc độ nhanh.
D. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tăng đều.
Câu 4
Các cơ sở bán lẻ ngày càng tăng đã thúc đẩy sự tăng trưởng của
A. các chợ ở nông thôn.
B. các siêu thị ở thành phố.
C. các trung tâm thương mại ở thành phố.
D. tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng.
Câu 5
Năm 2021, vùng có doanh thu hoạt động nội thương lớn nhất ở nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 6
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi.
Bảng 17.2. Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010- 2021
Từ năm 2010 đến năm 2021, trị giá xuất khẩu của nước ta tăng thêm
A. 465,5 %.
B. 65,5 %.
C. 563,5 %.
D. 365,5 %.
Câu 7
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi.
Bảng 17.2. Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010- 2021
Từ năm 2010 đến năm 2021, trị giá nhập khẩu của nước ta tăng khoảng
A. 39,3 lần.
B. 3,9 lần.
C. 9,3 lần.
D. 4,7 lần.
Câu 8
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi.
Bảng 17.2. Trị giá xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa của nước ta giai đoạn 2010- 2021
Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý A, B, C, D sau đây:
A. Trị giá xuất khẩu luôn thấp hơn trị giá nhập khẩu.
B. Trị giá xuất khẩu tăng, trị giá nhập khẩu giảm.
C. Trị giá xuất khẩu có tốc độ tăng nhanh hơn trị giá nhập khẩu.
D. Tỉ trọng xuất khẩu tăng, tỉ trọng nhập khẩu giảm.
Câu 9
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi.
Bảng 17.3. Số lượt khách và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 2010- 2021
Doanh thu du lịch trung bình từ 1 khách du lịch năm 2010 và năm 2021 là bao nhiêu nghìn đồng?
Câu 10
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi.
Bảng 17.3. Số lượt khách và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 2010- 2021
Vẽ biểu đồ kết hợp thể hiện số lượt khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 2010 - 2021.
Câu 11
Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời câu hỏi.
Bảng 17.3. Số lượt khách và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 2010- 2021
Chọn đúng hoặc sai ở mỗi ý A, B, C, D sau đây
A. Số lượt khách du lịch năm 2020 tăng gấp hơn 2,6 lần năm 2010.
B. Số lượt khách du lịch năm 2021 chỉ bằng 33,9 % của năm 2020.
C. Doanh thu từ 1 khách du lịch có chiều hướng tăng (trừ năm 2021).
D. Doanh thu du lịch tăng nhanh qua các năm.
Câu 12
Du lịch sinh thái gắn với tìm hiểu bản sắc văn hóa các dân tộc thiểu số là sản phẩm du lịch đặc trưng của vùng
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 13
Du lịch văn hóa với các giá trị của nền văn minh lúa nước là sản phẩm du lịch đặc trưng của vùng
A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 14
Sản phẩm du lịch văn hóa đặc trưng của Tây Nguyên là
A. tìm hiểu văn hóa - lịch sử.
B. du lịch văn hóa khai thác các giá trị văn hóa độc đáo của các dân tộc.
C. du lịch đô thị và du lịch MICE.
D. du lịch nghỉ dưỡng và sinh thái; du lịch biển, đào; MICE.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365