Chương 3: Địa lí các ngành kinh tế
Bài 16. Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông trang 43, 44, 45 SBT Địa lí 12 Cánh diều
Bài 17. Thương mại và du lịch trang 47, 48, 49 SBT Địa lí 12 Cánh diều Bài 18. Thực hành: Tìm hiểu thực tế về một số hoạt động và sản phẩm dịch vụ của địa phương trang 49 SBT Địa lí 12 Cánh diều Bài 15. Thực hành: Vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích tình hình phát triển các ngành công nghiệp ở nước ta trang 41, 42 SBT Địa lí 12 Cánh diều Bài 14. Một số hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp trang 41, 42 SBT Địa lí 12 Cánh diều Bài 13. Vấn đề phát triển công nghiệp trang 36, 37, 38 SBT Địa lí 12 Cánh diều Bài 12. Thực hành: Vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích về tình hình phát triển và sự chuyển dịch cơ cấu của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp và thuỷ sản trang 35, 36 SBT Địa lí 12 Cánh diều Bài 11. Một số hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp trang 33, 34 SBT Địa lí 12 Cánh diều Bài 10. Vấn đề phát triển nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản trang 27, 28, 29 SBT Địa lí 12 Cánh diều Bài 9. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế trang 25, 26 SBT Địa lí 12 Cánh diềuBài 16. Giao thông vận tải và bưu chính viễn thông trang 43, 44, 45 SBT Địa lí 12 Cánh diều
Đối với kinh tế, dịch vụ có vai trò quan trọng là
Câu 1
Đối với kinh tế, dịch vụ có vai trò quan trọng là
A. tạo việc làm, tăng thu nhập cho người dân.
B. nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư.
C. giữ gìn, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
D. tạo động lực cho tăng trưởng kinh tế, thúc đẩy các ngành sản xuất phát triển.
Câu 2
Đối với xã hội, dịch vụ có vai trò quan trọng là
A. tạo nguồn lương thực, giải quyết vấn đề thức ăn cho con người.
B. tạo ra các sản phẩm tiêu dùng, phục vụ nhu cầu hằng ngày cho con người.
C. đáp ứng mọi nhu cầu tiêu dùng hằng ngày của người dân.
D. giải quyết việc làm, tăng thu nhập và nâng cao chất lượng cuộc sống.
Câu 3
Ngành dịch vụ phát triển cả về quy mô, cơ cấu và chất lượng theo hướng hiện đại chủ yếu là do
A. dân số đông.
B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. trình độ phát triển kinh tế.
D. tài nguyên thiên nhiên đa dạng.
Câu 4
Khoa học - công nghệ là nhân tố chủ yếu có ảnh hưởng tới
A. phương thức sản xuất và loại hình dịch vụ.
B. quy mô, cơ cấu và chất lượng dịch vụ.
C. sự phát triển và phân bố các ngành.
D. nguồn vốn đầu tư cho các hoạt động dịch vụ.
Câu 5
Các tuyến đường bộ huyết mạch của nước ta hiện nay bao gồm:
A. quốc lộ 1, 7, 8, 9 và đường Hồ Chí Minh.
B. cao tốc Bắc - Nam, quốc lộ 6, 18.
C. quốc lộ 1, 14 và đường Hồ Chí Minh.
D. quốc lộ 1, đường Hồ Chí Minh và các tuyến cao tốc Bắc - Nam.
Câu 6
Quốc lộ 1 bắt đầu và kết thúc ở các tỉnh nào sau đây?
A. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Quảng Ninh, Kiên Giang.
C. Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Lạng Sơn, Cà Mau.
Câu 7
Vùng nào sau đây không có quốc lộ 1 chạy qua?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 11
Đầu mối giao thông đường bộ lớn nhất của nước ta là
A. Hà Nội và Hải Phòng.
B. Hà Nội và Đà Nẵng.
C. Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Đà Nẵng và Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 12
Các tuyến đường sắt tập trung chủ yếu ở vùng nào sau đây của nước ta?
A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 13
Một số cảng biển của nước ta sắp xếp lần lượt từ Bắc vào Nam là:
A. Hải Phòng, Quảng Ngãi, Thừa Thiên Huế, Bình Định, Cần Thơ.
B. Hải Phòng, Đà Nẵng, Bình Định, Thành phố Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
C. Quảng Ninh, Thừa Thiên Huế, Bình Định, Quảng Ngãi, Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Quảng Ninh, Bình Định, Quảng Ngãi, Thửa Thiên Huế, Thành phố Hồ Chí Minh.
Câu 14
Tỉnh, thành phố nào sau đây vừa có cảng biển vừa có cảng hàng không quốc tế?
A. Bình Thuận.
B. Bình Định.
C. Khánh Hoà.
D. Đồng Nai.
Câu 15
Ngành vận tải đường biển chiếm tỉ trọng lớn nhất về luân chuyển hàng hoá là do
A. vận chuyển nhanh và nhiều.
B. quãng đường vận chuyển dài.
C. khối lượng lớn và an toàn.
D. dịch vụ hiện đại.
Câu 16
Cho bảng số liệu sau:
Bảng 16.1. Doanh thu dịch vụ bưu chính và viễn thông ở nước ta giai đoạn 2010- 2021
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
a) Tính tốc độ tăng trưởng của doanh thu dịch vụ bưu chính và dịch vụ viễn thông ở nước ta giai đoạn 2010 - 2021 (năm 2010 = 100 %).
b) Rút ra nhận xét.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365