Chương 6. Đại cương về kim loại
Bài Ôn tập chương 6. Đại cương về kim loại trang 105, 106 SBT Hóa 12 Chân trời sáng tạo
Bài 17. Nguyên tố nhóm IA trang 108, 109, 110 SBT Hóa 12 Chân trời sáng tạo Bài 16. Hợp kim - Sự ăn mòn kim loại trang 102, 103 SBT Hóa 12 Chân trời sáng tạo Bài 15. Các phương pháp tách kim loại trang 99, 100 SBT Hóa 12 Chân trời sáng tạo Bài 14. Đặc điểm cấu tạo và liên kết kim loại. Tính chất kim loại trang 96, 97 SBT Hóa 12 Chân trời sáng tạoBài Ôn tập chương 6. Đại cương về kim loại trang 105, 106 SBT Hóa 12 Chân trời sáng tạo
Người ta có thể sử dụng kim loại làm trang sức nhờ vào tính chất nào của chúng?
OT 6.1
Người ta có thể sử dụng kim loại làm trang sức nhờ vào tính chất nào của chúng?
A. Tính dẻo B. Tính dẫn điện C. Ánh kim D. Tính dẫn nhiệt
OT 6.2
Chromium được sử dụng để cắt thuỷ tinh có thể được giải thích dựa vào tính chất vật lí nào?
A. Tính cứng B. Tính dẫn điện C. Tính dẻo D. Tính dẫn nhiệt
OT 6.3
Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là
A. tính oxi hoá và tính khử B. tính base C. tính oxi hoá D. tính khử
OT 6.4
Phương trình hoá học nào sau đây không đúng?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
B. Ca + 2HCl → CaCl2 + H2
C. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
D. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2
OT 6.5
Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp thuỷ luyện?
A. Au B. Ca C. Na D. Mg
OT 6.6
Kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Mg B. Cu C. Na D. Al
OT 6.7
Trong công nghiệp, Mg được điều chế bằng cách nào dưới đây?
A. Điện phân nóng chảy MgCl2
B. Cho kim loại Fe vào dung dịch MgCl2
C. Điện phân dung dịch MgSO4
D. Cho kim loại K vào dung dịch Mg(NO3)2
OT 6.8
Nhúng thanh kẽm vào dung dịch chất nào sau đây sẽ xảy ra ăn mòn điện hoá?
A. KCl B. HCl C. CuSO4 D. MgCl2
OT 6.9
Sắt tây là sắt (Fe) tráng thiếc (Sn). Trong trường hợp lớp thiếc bị xước sâu đến lớp sắt thì kim loại nào bị ăn mòn trước? Giải thích?
OT 6.10
Hoàn thành phương trình hoá học của các phản ứng sau (nếu có).
OT 6.11
Em hãy cho biết những thí nghiệm sau đây có thể tạo thành kim loại là đúng hay sai bằng cách đánh dấu v vào bảng theo mẫu sau:
Thí nghiệm |
Đúng |
Sai |
a) Cho kim loại Zn vào dung dịch AgNO3. |
? |
? |
b) Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3. |
? |
? |
c) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4. |
? |
? |
d) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO, đun nóng. |
? |
? |
e) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư |
? |
? |
g) Điện phân dung dịch AgNO3 (với điện cực trơ). |
? |
? |
h) Nung nóng hỗn hợp Al và FeO (không có không khí). |
? |
? |
i) Cho kim loại Ba vào dung dịch CuSO4 dư. |
? |
? |
k) Điện phân Al2O3 nóng chảy. |
? |
? |
OT 6.12
Em hãy cho biết những thí nghiệm sau đây xảy ra ăn mòn điện hoá là đúng hay sai bằng cách đánh dấu vào bảng theo mẫu sau:
Thí nghiệm |
Đúng |
Sai |
a) Ngâm lá đồng trong dung dịch AgNO3. |
? |
? |
b) Ngâm lá kẽm trong dung dịch HCl loãng. |
? |
? |
c) Ngâm lá nhôm trong dung dịch NaOH. |
? |
? |
d) Ngâm lá sắt được quấn dây đồng trong dung dịch HCl. |
? |
? |
e) Đặt một vật bằng gang ngoài không khí ẩm. |
? |
? |
g) Ngâm một miếng đồng vào dung dịch Fe2(SO4)3. |
? |
? |
h) Nhúng sợi dây bạc trong dung dịch HNO3. |
? |
? |
i) Đốt bột nhôm trong khí O2. |
? |
? |
k) Cho thanh sắt tiếp xúc với thanh đồng rồi đồng thời nhúng vào dung dịch HCl. |
? |
? |
l) Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4. |
? |
? |
m) Nhúng thanh thép vào dung dịch HNO3 loãng. |
? |
? |
OT 6.13
Em hãy cho biết những thí nghiệm sau đây Fe bị ăn mòn điện hoá là đúng hay sai bằng cách đánh dấu vào bảng theo mẫu sau:
Thí nghiệm |
Đúng |
Sai |
a) Thả một viên sắt vào dung dịch HCl. |
? |
? |
b) Thả một viên sắt vào dung dịch FeCl3. |
? |
? |
c) Thả một viên sắt vào dung dịch Cu(NO3)2. |
? |
? |
d) Đốt một dây sắt trong bình kín chứa đầy khí O2. |
? |
? |
e) Nối một dây nickel với một dây sắt rồi để trong không khí ẩm. |
? |
? |
g) Thả một viên sắt vào dung dịch chứa đồng thời CuSO4 và HCl loãng. |
? |
? |
OT 6.14
Cho các kim loại sau: Na, Ca, Cu, Ag, Au. Có bao nhiêu kim loại phản ứng được với dung dịch HCl?
OT 6.15
Cho các kim loại sau: Li, Ba, Ni, Pb, Hg. Có bao nhiêu kim loại phản ứng được với nước nguyên chất (pH = 7) ở điều kiện thường?
OT 6.16
Cho luồng khí CO dư qua hỗn hợp các oxide MgO, CuO, FeO, ZnO nung nóng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn thu được gồm những chất nào? Giả sử hiệu suất của các phản ứng là 100%.
OT 6.17
Loại ăn mòn kim loại nào xảy ra do sự tạo thành pin điện hoá?
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365