Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 – iLearn Smart Start
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 6
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 7 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 5 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 4 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 3 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 2 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 1Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 6
I. Odd one out. II. Choose the correct answer. III. Look and complete the words. The first letters are given. IV. Read and complete. Use the given words. V. Rearrange the words to make correct sentences.
Odd one out.
1.
eyes
mustache
near
mouth
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
eyes (n): mắt
mustache (n): ria mép
near (prep): gần
mouth (n): cái miệng
=> Chọn C vì đây là giới từ chỉ vị trí, các phương án còn lại đều là các danh từ.
2.
blonde
strong
curly
traigth
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
blonde (a): vàng hoe
strong (a): khỏe mạnh
curly (a): xoăn
traigth (a): thẳng
=> Chọn B vì đây là tính từ chỉ thể trạng, các phương án còn lại đều là các tính từ chỉ đặc điểm của tóc.
3.
big
slim
weak
beard
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
big (a): to lớn
slim (a): gầy
weak (a): yếu
beard (n): râu quai nón
=> Chọn D vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là các tính từ.
4.
subway
behind
next to
opposite
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
subway (n): tàu điện ngầm
behind (prep): ở phía sau
next to (prep): ở bên cạnh
opposite (prep): đối diện
=> Chọn A vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là các giới từ chỉ vị trí
5.
by train
no parking
turn right
do not enter
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
by train: (di chuyển) bằng tàu hoả
no parking: không được đỗ xe
turn right: rẽ phải
do not enter: không được vào
=> Chọn A vì đây là cụm từ chỉ cánh di chuyển, các phương án còn lại đều là các cụm từ chỉ nội dung trên những biển báo.
Choose the correct answer.
1. I go to the museum _______ bus.
in
by
on
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
by + danh từ chỉ phương tiện: di chuyển bằng ...
I go to the museum by bus.
(Tôi đến bảo tàng bằng xu buýt.)
=> Chọn B
2. My sister ______ have a big nose.
doesn’t
don’t
isn’t
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
“My sister” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên khi thành lập câu phủ định với động từ thường ta cần dùng “doesn’t”.
My sister doesn’t have a big nose.
(Chị gái tôi không có cái mũi to.)
=> Chọn A
3. ________ your father tall?
Are
Does
Is
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
Câu hỏi với tính từ cần dùng động từ to be. “Your father” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ to be tương ứng là “is”.
Is your father tall?
(Bố bạn có cao không?)
=> Chọn C
4. _________ do you go to school? - I walk to school.
How
What
When
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Hỏi về cách thức di chuyển dùng “How”.
How do you go to school? - I walk to school.
(Bạn đến trường bằng cách nào? - Tớ đi bộ đến trường.)
=> Chọn A
5. _______ is the park? - It’s next to the supermarket.
Where
Where's
What's
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
Nhận thấy câu trả lời mang thông tin về vị trí nên câu hỏi cũng cần hỏi thông tin về vị trí => dùng “Where”.
Where is the park? - It’s next to the supermarket.
(Công viên ở đâu? - Nó ở cạnh siêu thị.)
=> Chọn A
Look and complete the words. The first letters are given.
1.
t
l
2.
m
3.
s
4.
t
r
5.
o
Read and complete. Use the given words.
does has strong mouth thin
My name’s Linda. This is a picture of my grandma. She is 63 years old. She is old, but she is (1) _______. She often (2) ______ the morning exercise every day. She is tall and (3) ______. She (4) ________ small nose and a small (5) ______. I love my grandma very much.
1.
2.
3.
4.
5.
Đoạn văn hoàn chỉnh:
My name’s Linda. This is a picture of my grandma. She is 63 years old. She is old, but she is (1) strong. She often (2) does the morning exercise every day. She is tall and (3) thin. She (4) has small nose and a small (5) mouth. I love my grandma very much.
Tạm dịch:
Tên tôi là Linda. Đây là hình ảnh của bà tôi. Bà tôi 63 tuổi. Bà đã cao tuôi nhưng vẫn còn khoẻ mạnh. Bà tôi thường tập thể dục buổi sáng hàng ngày. Bà cao và gầy. Bà tôi có chiếc mũi nhỏ và cái miệng nhỏ. Tôi yêu bà tôi rất nhiều.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. your/ or/ short?/ Is/ sister/ tall
2. blond hair./ best friend/ has/ My/ long
3. mom/ have/ hair./ My / doesn’t/ short
4. park./ next to/ is/ The/ the/ museum
5. on/ to/ I/ foot./ go/ the market
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365