Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 6

I. Odd one out. II. Choose the correct answer. III. Look and complete the words. The first letters are given. IV. Read and complete. Use the given words. V. Rearrange the words to make correct sentences.

Câu 1 :

Odd one out.

Câu 1.1 :

1. 

  • A

    eyes

  • B

    mustache

  • C

    near

  • D

    mouth

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

eyes (n): mắt

mustache (n): ria mép

near (prep): gần

mouth (n): cái miệng

=> Chọn C vì đây là giới từ chỉ vị trí, các phương án còn lại đều là các danh từ.

Câu 1.2 :

2. 

  • A

    blonde

  • B

    strong

  • C

    curly

  • D

    traigth

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

blonde (a): vàng hoe

strong (a): khỏe mạnh

curly (a): xoăn

traigth (a): thẳng

=> Chọn B vì đây là tính từ chỉ thể trạng, các phương án còn lại đều là các tính từ chỉ đặc điểm của tóc.  

Câu 1.3 :

3. 

  • A

    big

  • B

    slim

  • C

    weak

  • D

    beard

Đáp án của giáo viên lời giải hay : D

Lời giải chi tiết :

big (a): to lớn

slim (a): gầy

weak (a): yếu

beard (n): râu quai nón

=> Chọn D vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là các tính từ.

Câu 1.4 :

4. 

  • A

    subway

  • B

    behind 

  • C

    next to 

  • D

    opposite

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

subway (n): tàu điện ngầm

behind (prep): ở phía sau

next to (prep): ở bên cạnh

opposite (prep): đối diện

=> Chọn A vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là các giới từ chỉ vị trí

Câu 1.5 :

5. 

  • A

    by train

  • B

    no parking

  • C

     turn right

  • D

    do not enter

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

by train: (di chuyển) bằng tàu hoả

no parking: không được đỗ xe

turn right: rẽ phải

do not enter: không được vào

=> Chọn A vì đây là cụm từ chỉ cánh di chuyển, các phương án còn lại đều là các cụm từ chỉ nội dung trên những biển báo.

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 2 :

Choose the correct answer.

Câu 2.1 :

1. I go to the museum _______ bus.

  • A

    in

  • B

    by

  • C

    on

Đáp án của giáo viên lời giải hay : B

Lời giải chi tiết :

by + danh từ chỉ phương tiện: di chuyển bằng ...

I go to the museum by bus.

(Tôi đến bảo tàng bằng xu buýt.)

=> Chọn B

Câu 2.2 :

2. My sister ______ have a big nose. 

  • A

    doesn’t

  • B

    don’t

  • C

    isn’t

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

“My sister” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên khi thành lập câu phủ định với động từ thường ta cần dùng “doesn’t”.

My sister doesn’t have a big nose.

(Chị gái tôi không có cái mũi to.)

=> Chọn A

Câu 2.3 :

3. ________ your father tall? 

  • A

    Are

  • B

    Does

  • C

    Is

Đáp án của giáo viên lời giải hay : C

Lời giải chi tiết :

Câu hỏi với tính từ cần dùng động từ to be. “Your father” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ to be tương ứng là “is”.

Is your father tall?

(Bố bạn có cao không?)

=> Chọn C

Câu 2.4 :

4. _________ do you go to school? - I walk to school. 

  • A

    How

  • B

    What

  • C

    When

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

Hỏi về cách thức di chuyển dùng “How”.

How do you go to school? - I walk to school.

(Bạn đến trường bằng cách nào? - Tớ đi bộ đến trường.)

=> Chọn A

Câu 2.5 :

5. _______ is the park? - It’s next to the supermarket. 

  • A

    Where

  • B

    Where's

  • C

    What's

Đáp án của giáo viên lời giải hay : A

Lời giải chi tiết :

Nhận thấy câu trả lời mang thông tin về vị trí nên câu hỏi cũng cần hỏi thông tin về vị trí => dùng “Where”.

Where is the park? - It’s next to the supermarket.

(Công viên ở đâu? - Nó ở cạnh siêu thị.)

=> Chọn A

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 3 :

Look and complete the words. The first letters are given. 

1. 

t

l

2. 

m

3. 

s

4. 

t

r

5. 

o

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Câu 4 :

Read and complete. Use the given words.   

does       has       strong       mouth       thin

My name’s Linda. This is a picture of my grandma. She is 63 years old. She is old, but she is (1) _______. She often (2) ______ the morning exercise every day. She is tall and (3) ______. She (4) ________ small nose and a small (5) ______. I love my grandma very much.

1. 

2. 

3. 

4. 

5. 

Đáp án của giáo viên lời giải hay
Lời giải chi tiết :

Đoạn văn hoàn chỉnh:

My name’s Linda. This is a picture of my grandma. She is 63 years old. She is old, but she is (1) strong. She often (2) does the morning exercise every day. She is tall and (3) thin. She (4) has small nose and a small (5) mouth. I love my grandma very much.

Tạm dịch:

Tên tôi là Linda. Đây là hình ảnh của bà tôi. Bà tôi 63 tuổi. Bà đã cao tuôi nhưng vẫn còn khoẻ mạnh. Bà tôi thường tập thể dục buổi sáng hàng ngày. Bà cao và gầy. Bà tôi có chiếc mũi nhỏ và cái miệng nhỏ. Tôi yêu bà tôi rất nhiều.

Câu 5 :

Rearrange the words to make correct sentences.

1. your/ or/ short?/ Is/ sister/ tall 

2. blond hair./ best friend/ has/ My/ long 

3. mom/ have/ hair./ My / doesn’t/ short 

4. park./ next to/ is/ The/ the/ museum

5. on/ to/ I/ foot./ go/ the market

Đáp án của giáo viên lời giải hay

Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×