Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 – iLearn Smart Start
Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 7
Đề cương ôn tập học kì 2 Tiếng Anh 4 - iLearn Smart Start Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 6 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 5 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 4 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 3 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 2 Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 1Đề thi giữa kì 2 Tiếng Anh 4 iLearn Smart Start - Đề số 7
I. Odd one out. II. Choose the correct answer. III. Look and complete the words. The first letters are given. IV. Read and complete. Use the given words. V. Rearrange the words to make correct sentences.
Odd one out.
1.
stop
turn left
bridge
go over
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
stop (v): dừng lại
turn left: rẽ trái
bridge (n): cây cầu
go over: đi qua
=> Chọn C vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là những động từ/cụm động từ.
2.
next to
near
opposite
where
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
next to (prep): bên cạnh
near (prep): ở gần
opposite (prep): đối diện
where: ở đâu (hỏi về địa điểm)
=> Chọn D vì đây là từ để hỏi, các phương án còn lại đều là những giới từ.
3.
next to
bridge
school
store
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
next to: bên cạnh
bridge (n): cây cầu
school (n): trường học
store (n): cửa hàng
=> Chọn A vì đây là giới từ, các phương án còn lại đều là những danh từ chỉ địa điểm.
4.
slim
thin
strong
hair
Đáp án của giáo viên lời giải hay : D
slim (a): mảnh mai
thin (a): gầy
strong (a): khoẻ mạnh
hair (n): tóc
=> Chọn D vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là những tính từ.
5.
handsome
pretty
mouth
cute
Đáp án của giáo viên lời giải hay : C
handsome (a): đẹp trai
pretty (a): xinh đẹp
mouth (n): cái miệng
cute (a): đáng yêu
=> Chọn C vì đây là danh từ, các phương án còn lại đều là những tính từ.
Choose the correct answer.
1. _______ do I get to the hospital?
Who
How
Where
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
Hỏi về cách thức di chuyển ta dùng “How”.
How do I get to the hospital?
(Làm cách nào để tôi đến được bệnh viện?)
=> Chọn B
2. The library is next ______ the bakery.
to
at
for
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
next to: ở bên cạnh
The library is next to the bakery.
(Thư viện ở bên cạnh tiệm bánh.)
=> Chọn A
3. My brother is ________ and strong.
handsome
weak
blond
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
handsome (a): đẹp trai
weak (a): yếu
blond (a): (tóc) vàng hoe
My brother is handsome and strong.
(Anh trai tôi đẹp trai và khoẻ mạnh.)
=> Chọn A
4. What _____ your grandparents look like?
do
does
are
Đáp án của giáo viên lời giải hay : A
“Your grandparents” là chủ ngữ số nhiều nên khi thành lập câu hỏi, cần dùng trợ động từ “do”.
What do your grandparents look like?
(Ông bà bạn trông như thế nào?)
=> Chọn A
5. My grandfather _______ weak. He is very strong.
is
isn't
are
Đáp án của giáo viên lời giải hay : B
My grandfather isn’t weak. He is very strong.
(Ông của tôi không hề yếu. Ông rất khoẻ.)
=> Chọn B
Find ONE mistake in each sentenece below.
(Các em chỉ điền duy nhất MỘT từ bị sai vào chỗ trống.)
1. Does your sister have a long brown hair?
2. Do your mother have long, curly hair?
3. What do I get to the water park?
4. The bookstore is at the right of the library.
5. We go to the supermarket in foot.
Read and complete. Use the given words.
hot next to right taxi foot
Hi, I'm Clare. I'm from Ireland. I am here with my family in Ho Chi Minh City this summer. The weather is (1) _______. We are going to Bến Thành Market by bus. Now we're at Hàm Nghi Street, and we want to go to Dragon House Wharf. "Go straight. Then, turn (2) _______. It's on the right. It's (3) _______ Sài Gòn Square," says my mom. We go there on (4) ________. Then, we go back to our hotel by (5) ________. Going around Ho Chi Minh City is great.
1.
2.
3.
4.
5.
Đoạn văn hoàn chỉnh:
Hi, I'm Clare. I'm from Ireland. I am here with my family in Ho Chi Minh City this summer. The weather is (1) hot. We are going to Bến Thành Market by bus. Now we're at Hàm Nghi Street, and we want to go to Dragon House Wharf. "Go straight. Then, turn (2) right. It's on the right. It's (3) next to Sài Gòn Square," says my mom. We go there on (4) foot. Then, we go back to our hotel by (5) taxi. Going around Ho Chi Minh City is great.
Tạm dịch:
Xin chào, tôi là Clare. Tôi đến từ Ireland. Tôi ở đây cùng gia đình tại Thành phố Hồ Chí Minh vào mùa hè này. Thời tiết rất nóng. Chúng tôi đang đi đến chợ Bến Thành bằng xe buýt. Bây giờ chúng tôi đang ở đường Hàm Nghi và chúng tôi muốn đến Bến Nhà Rồng. "Đi thẳng rồi rẽ phải, bên phải, nó ở cạnh quảng trường Sài Gòn," mẹ tôi nói. Chúng tôi đi bộ đến đó. Sau đó, chúng tôi quay trở lại khách sạn bằng taxi. Đi vòng quanh thành phố Hồ Chí Minh thật tuyệt.
Rearrange the words to make correct sentences.
1. does/ mean?/ What/ that sign
2. straight/ the traffic lights./ at/ Go
3. is/ the studio./ behind/ The park
4. get to/ I/ How/ the supermarket?/ do
5. like?/ What/ your / does/ brother/ look
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365