Unit 12: Water Sports - Thể Thao Dưới Nước
Ngữ pháp: Nội động từ & ngoại động từ (Transitive and intransitive verbs) - Unit 12 - Tiếng Anh 12
Reading - Unit 12 trang 128 Tiếng Anh 12 Speaking - Unit 12 trang 131 Tiếng Anh 12 Listening- Unit 12 trang 132 Tiếng Anh 12 Writing - Unit 12 trang 134 Tiếng Anh 12 Language focus - Unit 12 trang 135 Tiếng Anh 12 Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 12 Tiếng Anh 12Ngữ pháp: Nội động từ & ngoại động từ (Transitive and intransitive verbs) - Unit 12 - Tiếng Anh 12
Một số ngoại động từ cần cổ HAI túc từ - túc từ trực tiếp (Od), và túc từ gián tiếp (Od) - mới đủ nghĩa. như give, send, lend.... etc...
GRAMMAR
Revision : Transitive & Intransitive verbs (Ôn : Ngoại / Tha động từ - Nội /Tự động từ)
1. Ngoại / Tha động từ (Transitive verbs): động từ cần có lúc lừ / tân ngữ làm đầy đủ nghĩa, như: buy, meet, build, destroy,...
Một số ngoại động từ cần cổ HAI túc từ - túc từ trực tiếp (Od), và túc từ gián tiếp (Od) - mới đủ nghĩa. như give, send, lend.... etc...
Hai lúc từ có thể được viết hai cách.
a. S + V + Od + preposition + Oi ..
e.g.: He sent a letter (Od) to his brother (Oi).
b. S + V + Oi + Od.
e.g.: He sent his brother (Oi) it Tetter (Od).
2. Nội / Tự động từ (Intranstive verbs) : động lừ không cần lúc từ, tự nó đủ nghĩa như: sleep, cry. rise,...
e.g.: The baby is crying. (Đứa bé đang khóc.)
Nội động từ có thể có bổ từ.
e.g.: He flied to Japan last weekend.
(Anh ấy đã đáp máy hay đi Nhật ngày cuối tuần qua.)
Có một số động từ vừa ngoại động từ vừa nội động từ.
e.g.: He's reading.
He's reading a book.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365