Động từ khuyết thiếu ought to, should, must, have to, need
Sự thiếu bổn phận: các hình thức
Sự khác biệt giữa need not và các hình thức khác Must, have to và need trong nghi vấn Needn\'t have (done) so sánh với didn\'t have/need (to do) Needn\'t + nguyên mẫu hoàn thành Needn\'t, could và should + nguyên mẫu hoàn thành To need dùng như động từ thường có nghĩa là (cần) Các hình thức của need Need not, must not và must ở hiện tại và tương lai Need not và must nó ở hiện tại và tương lai Sự khác biệt giữa must và have to ở xác định Các hình thức của must và have to Ought/Should với nguyên mẫu hoàn thành Ought/should với nguyên mẫu liên tiến Ought/Should so sánh với must và have to Các hình thức của Should Các hình thức của OughtSự thiếu bổn phận: các hình thức
Quyền hạn của người nói: Tương lai (need not);Hiện tại(need to)
Quyền hạn của người nói |
Quyền bên ngoài tác dụng |
|
Tương lai |
need not |
shan't/won't need to (shan't/won't have to |
Hiện tại |
need to |
don't/doesn't need to (don't/doesn't have to) haven't/hasn't got to |
Quá khứ |
|
didn't need to |
(xem 150B) |
|
didn't have to |
|
|
hadn't get to |
Nhưng xem C ở trên trong cách dùng needn’t ở lối nói gián tiếp :
shan’t won't need to = shan't/won’t have to don’t/doesn't need to = don't/doesn't have to didn't need to = didn’t have to (nhưng didn't have to thường dùng hơn. Không có sự chính xác là need tương đương với haven’t/hasn’t gt to và hadn’t got to như đã thấy ở bảng trên.
baitap365.com
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365