Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Lesson 2 - Unit 4 trang 26, 27 SGK tiếng Anh 5 mới

Did you go to Mai's birthday party yesterday, Peter? Bạn có đến dự bữa tiệc sinh nhật của Mai ngày hôm qua không Peter?

Cuộn nhanh đến câu

Câu 1

1. Look, listen and repeat.

(Nhìn, nghe và lặp lại.)

a)  Did you go to Mai's birthday party yesterday, Peter? - Yes, I did.

(Bạn có đến dự bữa tiệc sinh nhật của Mai ngày hôm qua không Peter? - Vâng, có.)

b) What did you do there? - I ate a lot of food. It was great.

(Bạn đã làm gì ở đó? Tôi đã ăn nhiều thức ăn. - Nó thật tuyệt.)

c)  Did you do anything else? - We sang and danced happily.

(Bạn đã làm điều gì khác nữa không? Chúng tôi hát và nhảy múa thật vui.)

d) Did you have a good time? - Yes, we did.

(Các bạn đã có một khoảng thời gian vui vẻ chứ? Vâng, đúng thế.)


Câu 2

2. Point and say.

(Chỉ và nói.)


Câu 3

3. Let's talk.

(Chúng ta cùng nói.)

Ask and answer questions about what you and your friends did.

(Hỏi và trả lời những câu hỏi về em và bạn em đã làm gì.)


Câu 4

4. Listen and circle a or b.

(Nghe và khoanh tròn a hoặc b.)

1. Nam's school had ___________.

a. a sports festival

b. a book fair

2. Mai bought some ___________.

a. story books

b. comic books

3. Phong ___________.

a. enjoyed the films

b. enjoyed the food and drink


Câu 5

5. Write about you.

(Viết về em.)


Câu 6

6. Let's play.

(Chúng ta cùng chơi.)

Tic-tac-toe

(Trò chơi cờ ca rô)


Từ vựng

1. 

dance /dɑːns/

nhảy

2. 

chat /tʃæt/

trò chuyện

3. 

cartoon /kɑːˈtuːn/

hoạt hình

4. 

comic /ˈkɒmɪk/

truyện tranh

5. 

food /fuːd/

thức ăn

6. 

drink /drɪŋk/

đồ uống

7. 

fair /feə(r)/

hội chợ

8. 

interesting /ˈɪntrəstɪŋ/

thú vị

9. 

funny /ˈfʌni/

vui vẻ

10. 

hide-and-seek /ˌhaɪd ən ˈsiːk/

trò trốn tìm


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×