Unit 18: What's your phone number?
Lesson 3 Unit 18 trang 56 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
Từ vựng Unit 19 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2 Lesson 2 Unit 18 trang 54 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2 Lesson 1 Unit 18 trang 52 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2 Ngữ pháp Unit 18 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2 Luyện tập từ vựng Unit 18 Tiếng Anh 4 mới Từ vựng Unit 18 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2Lesson 3 Unit 18 trang 56 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 2
- Mời bạn đến chơi, kể về kế hoạch đi chơi cuối tuần. I’d like to invite you to my party. Mình muốn mời bạn đến bữa tiệc của mình
Bài 1
1. Listen and repeat.
(Nghe và đọc lại.)
re'peat Can you re’peat that? (Bạn có thể lặp lại điều đó không?)
en'joy She en'joys the party. (Cô ấy thưởng thức bữa tiệc.)
in'vite They in’vite me to go for a picnic. (Họ mời tôi đi dã ngoại.)
com'plete We have to com'plete the sentences. (Chúng ta phải hoàn thành những câu sau.)
Bài 2
2. Listen and circle. Then write and say aloud.
(Nghe và khoanh tròn. Sau đó viết và đọc lớn.)
Bài 3
3. Let’s chant.
(Chúng ta cùng hát theo nhịp.)
I’d like to invite you to my party
(Mình muốn mời bạn đến bữa tiệc của mình)
I'd like to invite you to my party.
(Mình muốn mời bạn đến bữa tiệc của mình.)
Can you repeat that, please?
(Bạn có thể vui lòng nhắc lại không?)
I'd like to invite you to my party.
(Mình muốn mời bạn đến bữa tiệc của mình.)
Oh lovely, I'd like that, yes please!
(Ổ, hay quá, mình thích lắm, được thôi!)
I enjoy having parties
(Mình thích những bữa tiệc)
With my friends and you and me.
(Với bạn bè mình và bạn và mình.)
I enjoy sitting in the sun.
(Mình thích ngồi dưới mặt trời.)
And I enjoy being by the sea.
(Và mình thích ở cạnh biển.)
Bài 4
4. Read and tick.
(Đọc và đánh dấu chọn.)
Bài 5
5. Let's write.
(Chúng ta cùng viết.)
Bài 6
6. Project.
(Dự án.)
Hỏi bốn bạn về sổ điện thoại của họ. Sau đó nói cho cả lớp biết về chúng.
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365