Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Getting Started - trang 38 Unit 9 SGK Tiếng Anh 10 mới

Label the photos with the words and phrases from the box. Then use a dictionary to check their meaning.

Cuộn nhanh đến câu

Bài 1

1. Listen and read.

(Nghe và đọc.)

Environmental impacts

Nam's father: What are you doing, Nam?

Nam: I'm writing for my school newsletter.

Nam's father: What are you writing?

Nam: Well, the editor asked me to write a letter giving some practical advice on environmental preservation. So far, I haven't had any ideas!

Nam's father: Have you used the web search engine to find any information?

Nam: Yes, I have. However, it was confusing because I got too many search results and web pages about the environment.

Nam's father: Well, read all of them quickly for ideas and select the most suitable for the topic.

Nam: By the way, what does ‘environmental impact' mean, Dad?

Nam's father: Uh … it means negative effect or influence on the environment. Well, you can check the meaning using the online dictionary.

Nam: I‘ll do it right now... Oh, yes, you're correct.

Nam's father: But why are you interested in environmental impacts?

Nam: Well, I think if we can see the environmental impacts, we'll know how to protect the environment from many threats such as deforestation, pollution, global warming and fossil fuel depletion.

Nam's father: Correct! Air pollution, the greenhouse effect and global warming have a negative impact on the environment. As a result, polar ice is melting and sea levels are rising. You need to focus on your topic.

Nam: Dad, thanks for your help!

Nam's father: OK. Good luck, Nam!

 

Bài 2

2. Label the photos with the words and phrases from the box. Then use a dictionary to check their meaning.

(Đặt tên hình ảnh với những từ và cụm từ trong khung. Sau đó sử dụng một từ điển để kiểm tra ý nghĩa của chúng.)

 

Bài 3

3. Read the conversation between Nam and his father again. Ask and answer the following questions.

(Đọc bài đàm thoại giữa Nam và ba anh ấy lần nữa. Hỏi và trả lời những câu hỏi sau.) 

1. What is Nam doing for the school newsletter?

(Nam đang làm gì cho tờ báo trường?)

2. What did the editor ask Nam to write about?

(Người biên tập yêu cầu Nam viết về cái gì?)

 

3. What does 'environmental impact ' mean?

 

(“Tác động môi trường” có nghĩa là gì?)

4. Why is Nam interested in environmental impacts?

(Tại sao Nam lại quan tâm đến những tác động môi trường?)

5. Name the threats to the environment mentioned in the conversation.

(Kể tên những mối nguy hại đến môi trường được đề cập trong bài đàm thoại.)

6. What is the biggest threat to the environment in your neighbourhood?

(Mối nguy hại lớn nhất đến môi trường ở chỗ bạn là gì?)

 

Từ vựng

1. 

practical advice /ˈpræktɪkəl ədˈvaɪs/

lời khuyên thực tế

2. 

preservation /ˌprezəˈveɪʃn/(n)

sự bảo tồn, duy trì

3. 

suitable /ˈsuːtəbl/(adj)

phù hợp

4. 

environmental impact /ɪnˌvaɪərənˈmɛntl ˈɪmpækt/

tác động môi trường

5. 

threat /θret/(n)

đe dọa

6. 

deforestation /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/ (n)

sự phá rừng

7. 

fossil fuel /ˈfɒsl fjʊəl/

nhiên liệu hóa thạch

8. 

depletion /dɪˈpliːʃn/(n)

sự suy yếu, cạn kiệt

9. 

greenhouse effect /ˈgriːnhaʊs ɪˈfɛkt/

hiệu ứng nhà kính

10. 

polar ice melting /ˈpəʊlə(r)aɪsˈmeltɪŋ/

sự tan băng ở địa cực


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về sửa nội dung tập tin, công cụ và phương pháp sửa nội dung, lỗi thường gặp và cách khắc phục - Tìm hiểu về việc sửa nội dung tập tin"

Khái niệm về lệnh nano - Giới thiệu về lệnh nano và vai trò của nó trong việc chỉnh sửa tệp tin trên Linux. Lệnh nano là trình soạn thảo văn bản dòng trong Linux, cho phép chỉnh sửa và tạo mới tệp tin văn bản trực tiếp trên dòng lệnh.

Khái niệm chỉnh sửa và vai trò của nó trong việc cải thiện nội dung bài viết. Loại chỉnh sửa phổ biến và các bước để thực hiện quá trình chỉnh sửa một cách hiệu quả. Kỹ năng cần thiết để thực hiện chỉnh sửa và sử dụng công cụ hỗ trợ.

Khái niệm về lưu thay đổi và vai trò của nó trong lập trình. Các loại lưu trữ thay đổi như biến số, mảng, đối tượng và danh sách. Các phương thức lưu trữ thay đổi bao gồm thêm, xóa, sửa và truy cập giá trị. Các kỹ thuật quản lý lưu thay đổi như kiểm tra lỗi, tối ưu hóa và bảo mật lưu trữ.

Khái niệm về trình soạn thảo - Định nghĩa và vai trò trong công việc soạn thảo văn bản. Các tính năng và loại trình soạn thảo. Phím tắt phổ biến giúp thao tác nhanh và hiệu quả.

Khái niệm về lệnh và vai trò trong hệ điều hành. Các lệnh cơ bản như cd, ls, mkdir, rmdir, mv, cp, rm và cách sử dụng chúng. Đường dẫn tuyệt đối và tương đối và cách sử dụng chúng. Các lệnh định dạng và chỉnh sửa tệp tin như cat, less, head, tail, grep, sed và awk. Lệnh quản lý quá trình như ps, top, kill và hướng dẫn sử dụng chúng.

Khái niệm về biểu thức, phép tính và các thành phần trong biểu thức. Các phép tính trong biểu thức bao gồm cộng, trừ và nhân. Toán hạng và toán tử là các thành phần chính của biểu thức, còn dấu ngoặc có vai trò quan trọng trong xác định thứ tự và ý nghĩa của biểu thức. Biểu thức đơn giản và phức tạp có quy tắc giải khác nhau, sử dụng công thức và công cụ tính toán giúp giải quyết một cách hiệu quả và chính xác.

Khái niệm về ngôn ngữ lập trình

Khái niệm về vùng bộ nhớ, vai trò và quản lý vùng bộ nhớ trong lập trình máy tính. Các loại vùng bộ nhớ bao gồm RAM, ROM, Cache và Virtual Memory. Cơ chế hoạt động của vùng bộ nhớ bao gồm lưu trữ và truy cập dữ liệu. Quản lý vùng bộ nhớ bao gồm phân chia, sắp xếp và giải phóng vùng bộ nhớ.

Khái niệm về giá trị và các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị. Phân loại và đo lường giá trị, bao gồm giá trị sử dụng, giá trị thẩm mỹ, giá trị kinh tế và giá trị xã hội.

Xem thêm...
×