Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Nai Xám
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Communication and Culture - trang 45 Unit 9 SGK Tiếng Anh 10 mới

Describe what you see in each photo: state the environmental problems and their effects.

Cuộn nhanh đến câu

Communication

1. Work in pairs. (Làm theo cặp.)

a. Label the photos.

(Gọi tên hình.)

Hướng dẫn giải:

a. Photo a: A man is spraying pesticides. (Hình a: Một người dàn ông đang phun thuốc trừ sâu. )

Photo b: Forest trees were cut down. (Hình b: Cây trong rừng bị đốn chặt.)

b. Describe what you see in each photo: state the environmental problems and their effects.

(Miêu tả những gì em thấy trong mỗi bức hình, nêu ra những vấn đề môi trường và hiệu ứng của nó.)

 

Bài 2

2. Listen to the recording. Ask and answer the following questions.

(Nghe bài nghe. Hỏi và trả lời những câu hỏi sau.)

 

Bài 3

3. Discuss in groups. Suggest what should be done to protect the environment.

(Thảo luận theo nhóm. Đề nghị điều gì nên được làm để bảo vệ môi trường.)

 

Culture

1. Look at the logo. Can you recognize the animal? Where does it come from? What does the abbreviation WWF mean? Quickly read the text to check your answers. 

(Nhìn vào logo, em có thể nhận ra động vật gì không? Nó đến từ đâu? Chữ viết tắt WWF có nghĩa là gì? Đọc nhanh và kiểm tra câu trả lời của em.)

 

Bài 2

2. Read the text again. Ask and answer the questions.

(Đọc lại đoạn văn. Hỏi và trả lời các câu hỏi sau.)

The World Wide Fund for Nature (WWF), originally called The World Wildlife Fund, is a non-government organisation. It was set up in 1961, and had its operations in areas such as the preservation of biological diversity, sustainable use of natural resources, the reduction of pollution, and climate change.

The symbol of WWF originates from a panda named Chi Chi, which was transferred from the Beijing zoo to the London zoo in 1961 when the organisation was established. Chi Chi was the only giant panda in the Western world at that time and one of the most endangered animals. WWF recognized it as the symbol of the organisation.

In 1986, the organisation changed its name to World Wide Fund for Nature to better reflect its activities. However, it has operated under the original name in the United States and Canada. In the 1990s, WWF revised its mission to: ‘Stop the degradation of the planet’s natural environment and build a future in which humans live in harmony with nature, by:

• conserving the world’s biological diversity
• ensuring that the use of renewable natural resources is sustainable
• promoting the reduction of pollution and wasteful consumption.’

WWF is the world’s largest independent conservation organisation with over 5 million supporters worldwide, working in more than 100 countries, supporting around 1,300 conservation and environmental projects.

 

Từ vựng

1. 

deforestation /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/ (n)

nạn phá rừng

2. 

global warming ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ

hiện tượng nóng lên toàn cầu

3. 

erosion /ɪˈrəʊʒn/(n)

sự xói mòn

4. 

diversity /daɪˈvɜːsəti/ (n)

sự đa dạng

5. 

sustainable /səˈsteɪnəbl/

bền vững

6. 

consumption /kənˈsʌmpʃn/(n)

sự tiêu thụ, tiêu dùng

7. 

reduction /rɪˈdʌkʃn/

sự suy giảm

baitap365.com


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về quá trình ăn mòn

Khái niệm về chất gây ăn mòn và ảnh hưởng đến đời sống và môi trường: định nghĩa, nguyên nhân, loại và cách phòng tránh, xử lý.

Khái niệm về môi trường ẩm ướt

Khái niệm về bảo vệ bề mặt kim loại

Khái niệm về chất tạo màng bảo vệ, định nghĩa và vai trò của nó trong bảo vệ bề mặt. Chất tạo màng bảo vệ là một chất được sử dụng để tạo lớp màng bảo vệ trên bề mặt vật liệu. Màng bảo vệ này giúp bảo vệ bề mặt khỏi các yếu tố có hại như oxi hóa, ăn mòn, mài mòn và tác động từ môi trường bên ngoài.

Khái niệm về điều chỉnh độ ẩm

Khái niệm về nồng độ chất gây ăn mòn - Định nghĩa và ảnh hưởng của nó trong quá trình gây ăn mòn

Khái niệm và phân tích chi phí sửa chữa: Ý nghĩa và các loại chi phí sửa chữa, phân tích hiệu quả và quản lý chi phí sửa chữa.

Mất đi electron - Quá trình mất đi electron từ lớp ngoài cùng của vỏ electron, ảnh hưởng đến cấu trúc và tính chất nguyên tử hay ion. Oxi hóa và khử - Quá trình trao đổi electron, xác định chất bị oxi hóa và chất bị khử trong phản ứng hóa học. Cơ chế mất đi electron - Quá trình trao đổi electron giữa nguyên tử, ảnh hưởng bởi độ âm điện và kích thước nguyên tử. Ứng dụng của mất đi electron - Điện phân, oxy hóa khử và xử lý nước trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về electron tự do

Xem thêm...
×