Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Language - trang 39 Unit 9 SGK Tiếng Anh 10 mới

Complete the sentences with the words from the box.

Cuộn nhanh đến câu

Vocabulary 1

Vocabulary

1. Complete the sentences with the words from the box. 

(Hoàn thành câu với những từ trong khung.)

pollute                 greenhouse effect                   deforestation                 depletion                      fossil fuels                  global warming                 preserve                   damage

1. To _________ is to keep and protect something from damage, change or waste.

2. _________ is the removal or cutting down of all trees in an area for urban use and farm lands.

3. _________ are non-renewable energy sources such as coal, fuel oil and natural gas formed from dead plants and animals underground.

4. To _________ is to make air, water, or soil dirty or unclean.

5. The _________ occurs when the earth's atmosphere traps certain gases such as carbon dioxide as well as water vapour. This makes the earth's surface warmer.

6. _________ is the gradual increase of temperature on the earth's surface due to greenhouse effect.

7. _________ is the using up or reducing something like energy or resources.

8. _________ is harm or injury that makes something less valuable or able to function.

 

Vocabulary 2

2. Complete the table with the words from the box.  

(Hoàn thành bảng với những từ trong khung.)

 

Vocabulary 3

3. Complete the sentences with the nouns or verbs in . Change the word forms, if necessary. Each word is used once. 

(Hoàn thành các câu với những danh từ hoặc động từ trong mục 2. Thay đổi dạng từ nếu cần. Mỗi từ được dùng 1 lần.)

1. The _________ of energy in this area has increased a lot since a new modern resort was built.

2. How much energy does this modern resort _________ every day?

3. Scientists have been looking for solutions for decades to _________ the Earth's limited fossil fuels from depletion.

4. Many environmentalists have supported the _________ of the earth's natural resources such as land, fresh water, rain forests and fossil fuels.

5. The coastal areas have been severely _________ by the disposals of harmful chemical rubbish.

6. The greenhouse effect is made by _________.

7. _________ by chemical sprays and fertilizers makes land arid, and vegetation harmful to human health.

8. Most chemicals _________ the ground and the underground water.

 

Pronunciation 1

1. The words in the box are three-syllable nouns. Listen and repeat. Can you add two more, using the words from the VOCABULARY section 3?

(Những từ trong khung là những danh từ 3 âm tiết. Nghe và lặp lại. Em có thê thêm 2 hoặc hơn, sử dụng những chữ từ phần từ vựng 3?) 

 

Pronunciation 2

2. Listen and put a mark (') before the stressed syllable in each word. 

(Nghe và đánh dấu ‘ vào trước dấu nhấn trong mỗi từ.) 

 

Grammar 1

Reported speech (Câu tường thuật)

1. Read the following sentences from the conversation between Nam and his father in GETTING STARTED. Write the names of the speakers. 

(Đọc những câu sau từ bài đàm thoại giữa Nam và ba (bố) trong phần Getting Satrted. Viết tên của người nói.)

1. ‘I'm writing for my school newsletter' _________ said.

2. ‘Give some practical advice to students on environmental preservation,' _________ asked Nam.

3. ‘I haven't had any ideas,' _________ said.

4. ‘Use the web search engine to find information,' _________ told him.

5. ‘It was confusing because I got too many search results and web pages about the environment,' _________ said.

6. ‘Focus on your topic,' _________ told him.

 

Grammar 2

2. Change the direct speech statements into reported speech. Make any changes, if necessary.

(Thay đổi câu trực tiếp thành câu gián tiếp. Thay đổi nếu cần thiết.) 

1. ‘Pollution is one of the problems in my neighbourhood,' Nam said.

(“Ô nhiễm là một trong những vấn đề trong khu phố của tôi,” Nam nói.)

Nam said ____________.

2. ‘More people are aware of the preservation of natural resources,' the editor said.

("Nhiều người hơn có ý thức về việc bảo tồn tài nguyên thiên nhiên," biên tập viên cho biết.)

The editor said ____________.

3. ‘We are discussing the protection of the natural environment,' the students told their teacher.

(“Chúng ta đang thảo luận về việc bảo vệ môi trường tự nhiên,” các học sinh nói với giáo viên của mình.)

The students told their teacher ____________.

4. ‘Use the web search engine to find the information that you need,' Nam's father told him.

(“Hãy sử dụng công cụ tìm kiếm trên web để tìm thông tin mà con cần,” bố Nam nói với anh.)

Nam's father told him ____________.

5. ‘It's confusing because there are too many web pages about the environment,' Nam said.

(“Thật khó hiểu vì có quá nhiều trang web về môi trường,” Nam nói.)

Nam said ____________.

6. ‘Air pollution is one of the causes of the greenhouse effect,' scientists said.

(‘Ô nhiễm không khí là một trong những nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính,’ các nhà khoa học cho biết.)

Scientists said ____________.

 

Từ vựng

1. 

preserve /prɪˈzɜːv/(v)

bảo tồn, bảo vệ

2. 

deforestation /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/ (n)

nạn phá rừng

3. 

fossil fuel /ˈfɒsl fjʊəl/

nguyên liệu hóa thạch

4. 

pollute /pəˈluːt/(v)

làm ô nhiễm

5. 

greenhouse effect /ˈgriːnhaʊs ɪˈfɛkt/

hiệu ứng nhà kính

6. 

global warming ˈgləʊbəl ˈwɔːmɪŋ

hiện tượng nóng lên toàn cầu

7. 

depletion /dɪˈpliːʃn/(n)

sự cạn kiệt

8. 

damage /ˈdæmɪdʒ/(v)

làm hại, làm hỏng


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về Magnetic Field - Định nghĩa và vai trò trong vật lý. Các định luật Ampere, Faraday và Lenz. Công thức tính toán Magnetic Field theo Ampere và Faraday. Ứng dụng của Magnetic Field trong máy MRI, động cơ điện và công nghiệp.

Khái niệm về sức hút - Vật lý và vai trò của nó

Khái niệm về cực nam - Định nghĩa và vai trò trong địa lý học | Các đặc điểm của cực nam - Nhiệt độ, độ ẩm, độ sáng, độ dốc và độ cao | Sự thay đổi của cực nam - Tác động đến môi trường sống | Vị trí và nghiên cứu về cực nam - Nghiên cứu về khí hậu, sinh thái và tài nguyên |

Khái niệm về Cực Bắc - Vị trí và đặc điểm của Cực Bắc trên Trái Đất | Hệ tọa độ Cực Bắc - Phương pháp xác định vị trí bằng độ cao và góc độ | Khí hậu tại Cực Bắc - Ảnh hưởng của vị trí địa lý đến khí hậu và khí tượng học | Động thực vật và động vật tại Cực Bắc - Đặc điểm sinh học và sự thích nghi với môi trường khắc nghiệt.

Khái niệm về độ lớn cực

Khái niệm về Am | Định nghĩa và vai trò của Am trong hóa học

Khái niệm về mét

Khái niệm về bộ định tuyến, chức năng và vai trò của nó trong mạng máy tính. Bộ định tuyến là thành phần quan trọng trong mạng máy tính, có chức năng điều hướng gói tin từ nguồn đến đích trong mạng.

Khái niệm về lực xoắn, định nghĩa và vai trò của nó trong vật lý. Cách đo lực xoắn, bao gồm đơn vị đo và thiết bị đo lực xoắn. Các yếu tố ảnh hưởng đến lực xoắn, bao gồm khoảng cách, góc quay và độ lớn của lực. Ứng dụng của lực xoắn trong đời sống và công nghiệp.

Khái niệm về thiết bị gia dụng

Xem thêm...
×