Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Cá Đuối Hồng
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 8 Tiếng Anh 9

Tổng hợp từ vựng (Vocabulary) tiếng Anh lớp 9 unit 8

UNIT 8: CELEBRATIONS

(CÁC DỊP LỄ KỶ NIỆM)

1. 

celebrate /ˈselɪbreɪt/

(v): làm lễ kỷ niệm

=> 

celebration /ˌselɪˈbreɪʃn/

(n): lễ kỷ niệm

2. 

Easter /ˈiːstə(r)/

(n): lễ Phục Sinh

3. 

Lunar New Year /ˌluːnɚ ˌnuː ˈjɪr/

: Tết Nguyên Đán

4. 

wedding /ˈwedɪŋ/

(n): đám cưới

5. 

throughout /θruːˈaʊt/

(prep): suốt

6. 

occur /əˈkɜː(r)/

(v) = happen / take place: xảy ra, diễn ra

7. 

decorate /ˈdekəreɪt/

(v): trang trí

=>  

decoration /ˌdekəˈreɪʃn/

(n): sự trang trí

8. 

together /təˈɡeðə(r)/

be together = gather : tập trung

9. 

Passover

/ˈpɑːsəʊvə(r)/ (n): Lễ Quá Hải (của người Do thái)

10. 

freedom /ˈfriːdəm/

(n): sự tự do

11. 

parade /pəˈreɪd/

(n): cuộc diễu hành

12. 

colorful /ˈkʌləfl/

(adj): nhiều màu, sặc sỡ

13. 

crowd /kraʊd/

(v, n): tụ tập/ đám đông

=> 

crowded /ˈkraʊdɪd/

(adj): đông đúc

14. 

compliment /ˈkɒmplɪmənt/

(n): lời khen

15. 

congratulate /kənˈɡrætʃəleɪt/

s.o on sth /kənˈɡrætʃuleɪt/: chúc mừng ai về

=> 

congratulation /kənˌɡrætʃəˈleɪʃn/

(n): lời chúc mừng

16. 

contest /ˈkɒntest/

(n): cuộc thi

17. 

active /ˈæktɪv/

(adj): tích cực

=> 

activist /ˈæktɪvɪst/

(n): người hoạt động

18. 

charity /ˈtʃærəti/

(n): việc từ thiện

19. 

nominate /ˈnɒmɪneɪt/

(v): đề cử

20. 

acquaintance /əˈkweɪntəns/

(n): sự quen biết

21. 

kind /kaɪnd/

(adj): tử tế

=> 

kindness /ˈkaɪndnəs/

(n): sự tử tế

22. 

trust /trʌst/

(n, v): sự tin cậy/ tin tưởng

23. 

express /ɪkˈspres/

(v): diễn tả

24. 

memory /ˈmeməri/

(n): trí nhớ

25. 

groom /ɡruːm/

(n): chú rể

26. 

hug /hʌɡ/

(v): ôm

27. 

considerate /kənˈsɪdərət/

(adj): ân cần, chu đáo

28. 

generous /ˈdʒenərəs/

(adj): rộng lượng, bao dung

=> 

generosity /ˌdʒenəˈrɒsəti/

(n): tính rộng lượng, sự bao dung

29. 

priority /praɪˈɒrəti/

(n): sự ưu tiên

30. 

distinguish /dɪˈstɪŋɡwɪʃ/

(v): phân biệt

31.  

alive /əˈlaɪv/

(adj): còn sống


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về Công - Định nghĩa và vai trò trong vật lý

Khái niệm về khối lượng công việc và vai trò trong quản lý dự án. Định lượng và phân tích khối lượng công việc. Quản lý và đánh giá tiến độ công việc.

Khái niệm về tác nhân - Định nghĩa và vai trò của tác nhân trong việc gây hại cho con người và môi trường. Phân loại tác nhân - Tác nhân hóa học, vật lý, sinh học và tác động của chúng lên con người và môi trường. Tác động của tác nhân - Hệ quả sức khỏe, độc hại và ô nhiễm môi trường. Phòng ngừa và kiểm soát tác nhân - Quy định pháp luật, kỹ thuật và giải pháp xử lý ô nhiễm.

Lực hấp dẫn, lực căng, lực ma sát, lực đàn hồi, lực lôi kéo điện, lực từ trường - Giới thiệu và tính toán các loại lực tương tác trong vật lý.

Khái niệm về lực tương tác

Khái niệm về trường hấp dẫn và cách hoạt động trong vật lý

Khái niệm về lực điện tương tác - định luật Coulomb - tính chất và ứng dụng của nó trong vật lý, điện tử, điện hóa và y học.

Khái niệm về độ lực đàn hồi

Khái niệm về phụ thuộc vào - Giới thiệu về khái niệm phụ thuộc vào trong toán học và các ứng dụng trong đời sống.

Khái niệm về độ lực ma sát

Xem thêm...
×