Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Thỏ Vàng
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 1 – Đề số 2 – Đại số và giải tích 11

Đề bài

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Tập xác định của hàm số: y=11cos3x là:

A.{kπ3;kZ}

B. R{k2π3;kZ}

C. {k2π3;kZ}

D. R{kπ3;kZ}

Câu 2: Tập giá trị của hàm số y=3sin2xcos2x là:

 A. [-1; 1]            B. [-2; 2]

C. [-3; 3]             D. [-4; 4]

Câu 3: Phương trình 2sin(2x+π4)=1 có các họ nghiệm là:

A. x=π12+k2π;kZ

B. x=7π12+k2π;kZ

C. Cả A và B

D. Đáp án khác

Câu 4: Hàm số y=cos2xsin2x là:

A. Hàm số chẵn

B. Hàm số lẻ

C. Hàm số không chẵn, không lẻ

D. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ

Câu 5: Phương trình cot(2x+π3)+1=0 có các họ nghiệm là:

A.x=7π24+kπ,kZ

B.x=7π24+kπ,kZ

C.x=π24+kπ2;kZ

D. x=7π24+kπ2;kZ

Câu 6: Phương trình 2cos22x+(32)cos2x3=0 có các họ nghiệm là:

A. x=k2π,x=5π6+kπ,x=5π6+k2π;kZ

B. x=kπ;±5π12+kπ;kZ

C. x=kπ;x=5π12+kπ;kZ

D. x=5π12+kπ2;kZ

Câu 7: Phương trình 2sinx2cosx=3 có các họ nghiệm là:

A.x=7π12+k2π;x=11π12+kπ,kZB.x=5π12+k2π,x=11π12+k2π;kZ

C. x=7π12+k2π;x=11π12+k2π;kZ

D.x=7π12+kπ;x=11π12+kπ;kZ

Câu 8: Tổng các nghiệm thuộc đoạn  [π;π]của phương trình cos5x+cosx=sin2xsin4x là:

A. 0                                         B. 2π

C. 4π                                D. 6π

Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y=sinx+2cosx+1cosx3sinx+4 là:

A. 2            B.13

C. 12            D. 1

Câu 10: Phương trình 3sin2x7sinxcosx10cos2x=0 có các họ nghiệm là:

A. x=π4+k2π;x=arctan103+k2π;kZ

B. x=π4+kπ;x=arctan72+k2π;kZ

C.x=π4+kπ;x=arctan103+kπ;kZ

D. x=π4+k2π;x=arctan103+kπ;kZ

Câu 11: Phương trình 2sinx=2 có bao nhiêu nghiệm thuộc (π;6π):

A.3                                          B.5

C.4                                          D.6

Câu 12: Tổng tất cả các giá trị nguyên của m để phương trình (m+1)sinx2mcosx+2m1=0 vô nghiệm là:

 A. 15                          B. -15

C. 14                           D. -14

Câu 13: Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình (2m+1)cosx+m1=0 vô nghiệm .

A. 15                           B. 2

C. 3                             D. 1

Câu 14: Tìm m để phương trình cos2xcosxm=0 có nghiệm.

A. 98m2

B. 98m1

C. m98

D. 58m2

Câu 15: Phương trình 3cot2x4cotx+3=0 có nghiệm là:

A. [x=π3+kπx=π6+kπ(kZ)

B. [x=π3+k2πx=π6+k2π(kZ)

C. [x=π3+kπx=π6+kπ(kZ)

D. [x=π3+k2πx=π6+kπ(kZ)

Câu 16: Cho phương trình cos3x4cos2x+3cosx4=0 có bao nhiêu nghiệm trên [0; 14]?

A. 3.                                        B. 4

C. 5                                         D. 6

Câu 17: Tập xác định của hàm số y=2016tan20172x là

A. D=R{π2+kπ|kZ}.

B. D=R{kπ2|kZ}.               

C. D=R.

D.  D=R{π4+kπ2|kZ}.

Câu 18: Cho hai hàm số f(x)=1x3+3sin2xg(x)=sin1x. Kết luận nào sau đây đúng về tính chẵn lẻ của hai hàm số này?

A. Hai hàm số f(x);g(x) là hai hàm số lẻ.

B. Hàm số f(x) là hàm số chẵn; hàm số f(x) là hàm số lẻ.

C. Hàm số f(x) là hàm số lẻ; hàm số g(x) là hàm số không chẵn không lẻ.

D. Cả hai hàm số f(x);g(x) đều là hàm số không chẵn không lẻ.

Câu 19: Phương trình 1+sinxcosxsin2x=0 có bao nhiêu nghiệm trên [0;π2)?

A. 1 .                                       B. 2 .

C. 3 .                                       D. 4.

Câu 20: Giải phương trình  cos3xsin3x=cos2x

A. x=k2π,x=π2+k2π,x=π4+k2π.

B. x=k2π,x=π2+k2π,x=π4+kπ.

C. x=kπ,x=π2+kπ,x=π4+kπ.

D. x=k2π,x=π2+kπ,x=π4+kπ.

II. PHẦN TỰ LUẬN

Câu 21: Giải các phương trình sau

a) 3sin3x+cos3x=1

b) cosxcos5x=12cos6x

Câu 22: Giải phương trình sau:

2sinx(1+cos2x)+sin2x=1+2cosx


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Khái niệm về bệnh tật, định nghĩa và các yếu tố gây ra bệnh. Bệnh tật là các rối loạn trong cơ thể con người gây mất cân bằng, có thể do nhiễm trùng, di truyền, môi trường hoặc yếu tố khác. Bệnh tật ảnh hưởng đến sức khỏe và cuộc sống con người, gây ra triệu chứng và ảnh hưởng đến khả năng làm việc, học tập và các hoạt động hàng ngày. Việc hiểu biết về bệnh tật rất quan trọng để phòng ngừa, chẩn đoán và điều trị một cách hiệu quả. Ngoài ra, hiểu biết về bệnh tật cũng giúp con người nắm vững thông tin về các biện pháp phòng ngừa và cách sống lành mạnh để giảm thiểu nguy cơ mắc bệnh.

Lấy và trao đổi khí: Định nghĩa, vai trò và cơ chế trong quá trình hô hấp của sinh vật | Cơ chế lấy và trao đổi khí ở động vật và thực vật | Yếu tố ảnh hưởng đến quá trình lấy và trao đổi khí

Khái niệm về độ axit của máu

Khái niệm về các chất độc hại - Định nghĩa và nguồn gốc phát sinh. Các loại chất độc hại và cơ chế tác động lên cơ thể con người. Cách phòng tránh và xử lý chất độc hại.

Khái niệm về viêm phế quản

Khái niệm về carbon dioxide

Giới thiệu về đường ruột và chức năng của nó trong cơ thể người. Cấu trúc của đường ruột bao gồm ruột non, ruột già và ruột thừa. Chức năng của đường ruột bao gồm hấp thụ chất dinh dưỡng, tiêu hóa thức ăn và sản xuất chất bài tiết. Mô tả cấu trúc của đường ruột, bao gồm các phần chính như đại tràng, ruột non, ruột già và các tuyến tiêu hóa liên quan. Tổng quan về các chức năng của đường ruột, bao gồm quá trình hấp thụ chất dinh dưỡng, tiêu hóa thức ăn và sản xuất chất bài tiết. Tổng quan về các vấn đề về đường ruột, bao gồm các bệnh lý thường gặp và cách phòng tránh chúng.

Khái niệm về Hydrogen, định nghĩa và vai trò của nó trong hóa học

Khái niệm sản phẩm thải

Khái niệm về sự hoạt động của cơ thể

Xem thêm...
×