Đề kiểm tra 15 phút - Chương 5 - Đại số và Giải tích 11
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Chương 5 - Đại số và Giải tích 11
Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Chương 5 - Đại số và Giải tích 11 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Chương 5 - Đại số và Giải tích 11 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Chương 5 - Đại số và Giải tích 11 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Chương 5 - Đại số và Giải tích 11Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Chương 5 - Đại số và Giải tích 11
Đề bài
Câu 1: Số gia của hàm số f(x)=x3 ứng với x0=2 và Δx=1 bằng bao nhiêu?
A.-19 B. 7
C. 19 D. -7
Câu 2: Tỉ số ΔyΔx của hàm số f(x)=2x(x−1) theo x và Δx là
A. 4x+2Δx+2
B. 4x+2(Δx)2−2
C. 4x+2Δx−2
D. 4xΔx+2(Δx)2+2Δx
Câu 3: Cho hàm số f(x)=x2−x đạo hàm của hàm số ứng với số gia Δx của đối số x tại x0 là:
A. lim
B. \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} (\Delta x + 2x - 1)
C. \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} (\Delta x + 2x + 1)
D. \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} ({(\Delta x)^2} + 2x\Delta x + \Delta x)
Câu 4: Đạo hàm củaf(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\dfrac{{\sqrt {{x^3} - 2{x^2} + x + 1} - 1}}{{x - 1}},\,\,\,khi\,x \ne 1}\\{0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,,\,khi\,x = 1\,\,\,}\end{array}} \right. tại điểm {x_0} = 1
A. \dfrac{1}{3} B. \dfrac{1}{5}
C. \dfrac{1}{2} D. \dfrac{1}{4}
Câu 5: Cho hàm số f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x^2},\,\,\,khi\,x \le 2}\\{ - \dfrac{{{x^2}}}{2}\, + bx - 6\,\,,\,khi\,x > 2\,\,\,}\end{array}} \right.. Để hàm số này có đạo hàm tại x = 2 thì giá trị của b là:
A.b = 3 B. b = 6
C. b = 1 D. b = -6
Câu 6: Cho hàm sốf(x) xác định trên \mathbb{R} bởi f(x) = 2{x^2} + 1. Giá trị {f'}( - 1) bằng?
A.2 B. 6
C. -4 D. 3
Câu 7: Đạo hàm của hàm số f(x) = {({x^2} + 1)^4} tại điểm x = - 1 là:
A.-32 B. 30
C. -64 D. 12
Câu 8: Với f(x) = \dfrac{{{x^2} - 2x + 5}}{{x - 1}} thì {f'}( - 1) bằng:
A.1 B. -3
C. -5 D. 0
Câu 9: Cho hàm số f(x) xác định trên \mathbb{R}bởi f(x) = \sqrt {{x2}} . Giá trị {f'}(0) bằng:
A.0 B. 2
C. 1 D. Không tồn tại
Câu 10: Cho hàm số f(x) xác định bởi f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\dfrac{{\sqrt {{x^2} + 1} - 1}}{x}\,\,(x \ne 0)}\\{0\,\,\,\,\,\,(x = 0)}\end{array}} \right.. Giá trị {f'}(0) bằng:
A.0 B. 1
C.\dfrac{1}{2} D. Không tồn tại
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365