Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề kiểm tra 45 phút ( 1 tiết) - Đề số 3 - Chương 5 - Đại số và Giải tích 11

Đề bài

Câu 1: Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm tại x0f(x0). Khẳng định nào sau đây là sai?

A. f(x0)=lim

B. f'({x_0}) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} {{f({x_0} + \Delta x) - f({x_0})} \over {\Delta x}}

C. f'({x_0}) = \mathop {\lim }\limits_{h \to 0} {{f({x_0} + h) - f({x_0})} \over h}

D. f'({x_0}) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} {{f(x + {x_0}) - f({x_0})} \over {x - {x_0}}}

Câu 2: Cho hàm số f(x) xác định trên R\backslash\left\{ 1 \right\} bởi f(x) = {{2x} \over {x - 1}}. Giá trị của f'( - 1) bằng?

A. {{ - 1} \over 2}     

B. {1 \over 2}

C. - 2 

D. Không tồn tại

Câu 3: Đạo hàm của hàm số y = {(3{x^2} - 1)^2} là?

A. 2(3{x^2} - 1)     

B. 6(3{x^2} - 1)   

C. 6x(3{x^2} - 1)

D. 12x(3{x^2} - 1)

Câu 4: Đạo hàm của hàm số y = {{2x - 1} \over {x + 1}} là?

A. {2 \over {{{(x + 1)}^2}}}

B. {3 \over {{{(x + 1)}^2}}}   

C. {1 \over {{{(x + 1)}^2}}}

D. {{ - 1} \over {{{(x + 1)}^2}}}

Câu 5: Đạo hàm của hàm số y = \sqrt {{x^2} - 4{x^3}} là?

A. {{x - 6{x^2}} \over {\sqrt {{x^2} - 4{x^3}} }}

B. {1 \over {2\sqrt {{x^2} - 4{x^3}} }}

C. {{x - 12{x^2}} \over {2\sqrt {{x^2} - 4{x^3}} }}

D. {{x - 6{x^2}} \over {2\sqrt {{x^2} - 4{x^3}} }}

Câu 6: Cho hàm số y = {{{x^2} - 1} \over {{x^2} + 1}}. Tập nghiệm của phương trình y' = 0

A. \left\{ 0 \right\}          

B. \mathbb{R}

C. \mathbb R\backslash \left\{ 0 \right\} 

D. \emptyset

Câu 7: Cho hàm số y = \sqrt {4{x^2} + 1} . Tập nghiệm của y' \le 0 là?

A. \left( { - \infty ;0} \right]

B. \left( { - \infty ;0} \right)

C. (0; + \infty )

D. \emptyset

Câu 8: Cho hàm số y = {{\cos x} \over {1 - \sin x}} Tính y'\left( {{\pi  \over 6}} \right) bằng:

A. y'\left( {{\pi  \over 6}} \right) = 1

B. y'\left( {{\pi  \over 6}} \right) =  - 1

C. y'\left( {{\pi  \over 6}} \right) = 2 D. y'\left( {{\pi  \over 6}} \right) =  - 2

Câu 9: Hàm số y = {1 \over 2}\cot {x^2}có đạo hàm là:

A. {{ - x} \over {2\sin {x^2}}}

B. {x \over {{{\sin }^2}{x^2}}} 

C. {{ - x} \over {\sin {x^2}}}

D. {{ - x} \over {{{\sin }^2}{x^2}}}

Câu 10: Xét hàm số y = f(x) = \sqrt {1 + {{\cos }^2}2x} . Chọn câu đúng:

A. df(x) = {{ - \sin 4x} \over {2\sqrt {1 + {{\cos }^2}2x} }}dx

B. df(x) = {{ - \sin 4x} \over {\sqrt {1 + {{\cos }^2}2x} }}dx

C. df(x) = {{\cos 2x} \over {\sqrt {1 + {{\cos }^2}2x} }}dx

D. df(x) = {{ - \sin 2x} \over {2\sqrt {1 + {{\cos }^2}2x} }}dx

Câu 11: Hàm số y = \sqrt {2x + 5} có đạo hàm cấp hai bằng:

A. y'' = {1 \over {(2x + 5)\sqrt {2x + 5} }}

B. y'' = {1 \over {\sqrt {2x + 5} }}

C. y'' =  - {1 \over {(2x + 5)\sqrt {2x + 5} }}

D. y'' =  - {1 \over {\sqrt {2x + 5} }}

Câu 12: Hàm số y = {{ - 2{x^2} + 3x} \over {1 - x}} có đạo hàm cấp hai bằng:

A. y'' = 2 + {1 \over {{{(1 - x)}^2}}}

B. y'' = {2 \over {{{(1 - x)}^3}}} 

C. y'' = {{ - 2} \over {{{(1 - x)}^3}}}

D. y'' = {2 \over {{{(1 - x)}^4}}}

Câu 13: Cho đường cong (C): y = {x^2}. Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M ( -1;1) là:

A. y =  - 2x + 1     

B. y = 2x + 1

C. y =  - 2x - 1   

D. y = 2x - 1

Câu 14: Cho hàm số y = {{2x + 2} \over {x - 1}}( C). Viết phương trình tiếp tuyến của ( C), biết tung độ tiếp điểm bằng -2.

A. y =  - 4x - 2               

B. y =  4 x  -2

C. y =  - 4x +2   

D. y =  - x -2

Câu 15: Biết tiếp tuyến (d) của đồ thị hàm số (C): y = {x^3} - 2x + 2 vuông góc với đường phân giác góc phần tư thứ nhất. Phương trình (d) là:

A. y =  - x + {1 \over {\sqrt 3 }} + {{18 - 5\sqrt 3 } \over 9},y =  - x + {1 \over {\sqrt 3 }} + {{18 + 5\sqrt 3 } \over 9}

B. y =  - x,y = x + 4

C. y =  - x + {1 \over {\sqrt 3 }} + {{18 - 5\sqrt 3 } \over 9},y =  - x - {1 \over {\sqrt 3 }} + {{18 + 5\sqrt 3 } \over 9}

D. y = x - 2,y = x + 4

Câu 16: Cho hàm số y = {x^3} - 3x + 1\,(C).Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng 9:

A. y = 9x - 1\,\,;\,\,y = 9x + 17           

B. y = 9x - 1\,\,;\,y = 9x + 1

C. y = 9x - 1\,3\,;\,y = 9x + 1           

D. y = 9x - 1\,3\,\,;\,\,\,y = 9x + 17

Câu 17: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y = {x^3} - 3{x^2} + 2, tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng:

A.- 3                                    

B. 3                                        

C.4                                    

D. 0

Câu 18: Cho hàm số f\left( x \right) = \left\{ \matrix{{{\root 3 \of {4{x^2} + 8}  - \sqrt {8{x^2} + 4} }\over x}\,\,\,khi\,x \ne 0 \hfill \cr0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,x = 0 \hfill \cr}  \right. Giá trị của f'\left( 0 \right)bằng:

A. {1 \over 3}                                            

B. - {5 \over 3}                                          

C. {3 \over 4}                                

D. Không tồn tại.

Câu 19: Cho hàm số y = \sin x Chọn câu sai?

A. y' = \sin \left( {x + {\pi  \over 2}} \right)               

B. y'' = \sin \left( {x + \pi } \right)                      

C. y''' = \sin \left( {x + {{3\pi } \over 2}} \right)             

D. {y^{\left( 4 \right)}} = \sin \left( {2\pi  - x} \right)

Câu 20: Xét y = f\left( x \right) = \cos \left( {2x - {\pi  \over 3}} \right) Phương trình {f^{\left( 4 \right)}}\left( x \right) =  - 8 có nghiệm x \in \left[ {0;{\pi  \over 2}} \right] là:

A. x = {\pi  \over 2}                       

B. x = 0 hoặc x = {\pi  \over 6}              

C. x = 0 hoặc x = {\pi  \over 3}                 

D. x = 0 hoặc x = {\pi  \over 2}

Câu 21: Đạo hàm của hàm số y = {\tan ^2}x - co{t^2}xlà:

A. y' = 2{{\tan x} \over {{{\cos }^2}x}} + 2{{\cot x} \over {{{\sin }^2}x}}   

B. y' = 2{{\tan x} \over {{{\cos }^2}x}} - 2{{\cot x} \over {{{\sin }^2}x}}

C. y' = 2{{\tan x} \over {{{\sin }^2}x}} + 2{{\cot x} \over {{{\cos }^2}x}}           

D. y' = 2\tan x - 2\cot x

Câu 22: Đạo hàm của hàm số y = {1 \over {x\sqrt x }}là:

A. y' = {3 \over 2}{1 \over {{x^2}\sqrt x }}         

B. y' =  - {1 \over {{x^2}\sqrt x }}            

C. y' = {1 \over {{x^2}\sqrt x }}                   

D. y' =  - {3 \over 2}{1 \over {{x^2}\sqrt x }}

Câu 23: Cho hàm số y = {{2{x^2} + 3x - 1} \over {{x^2} - 5x + 2}} Đạo hàm y’ của hàm số là:

A. y' = {{ - 13{x^2} - 10x + 1} \over {{{\left( {{x^2} - 5x + 2} \right)}^2}}}         

B. y' = {{ - 13{x^2} + 5x + 11} \over {{{\left( {{x^2} - 5x + 2} \right)}^2}}}            

C. y' = {{ - 13{x^2} + 5x + 1} \over {{{\left( {{x^2} - 5x + 2} \right)}^2}}}     

D. y' = {{ - 13{x^2} + 10x + 1} \over {{{\left( {{x^2} - 5x + 2} \right)}^2}}}

Câu 24: Cho hàm số y =  - {x^3} + 3x - 2có đồ thị \left( C \right). Tiếp tuyến của đồ thị \left( C \right) tại giao điểm của \left( C \right) với trục hoành có phương trình:

A. y =  - 9x - 18   

B. y = 0 hoặc y =  - 9x - 18

C. y =  - 9x + 18         

D. y = 0 hoặc y =  - 9x + 18

Câu 25: Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị hàm số y = {x^3} - 3{x^2} + 2 tại điểm có hoành độ {x_0} thỏa mãn f''\left( {{x_0}} \right) = 0?

A. 3x + y - 3 = 0                

B. 3x - y - 3 = 0     

C. - 3x + y - 3 = 0              

D. 3x + y + 3 = 0

 


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

×