Trò chuyện
Bật thông báo
Click Tắt thông báo để không nhận tin nhắn cho đến khi bạn Bật thông báo
Tôi:
Biểu tượng cảm xúc
😃
☂️
🐱

Đề kiểm tra 45 phút ( 1 tiết) - Đề số 5 - Chương 5 - Đại số và Giải tích 11

Đề bài

Câu 1: Tìm a, b để hàm số

 f(x)={x2+xax+bkhikhix1x<1có đạo hàm tại x =1

A. {a=23b=1                                           

B.{a=3b=11                                            

C. {a=33b=31                                         

D.{a=3b=1

Câu 2: Cho hàm số f(x)=x4+4x33x2+2x+1xác định trên R. Giá trị f(1)bằng

A. 4                                        

B. 14                                      

C. 15                                      

D. 24

Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số y=(x21)(3x3+2x)

A. y=x43x22

B. y=5x43x22   

C. y=15x43x2

D. y=15x43x22

Câu 4: Hàm số y=2x+1x1có đạo hàm là:

A. y=2                            

B. y=1(x1)2                                   

C. y=3(x1)2                                   

D. y=1(x1)2

Câu 5: Đạo hàm của hàm số y=2x7+xbằng biểu thức nào sau đây ?

A. 14x6+2x   

B. 14x6+2x                                  

C. 14x6+12x                                

D. 14x6+1x

Câu 6: Cho hàm số y=x33x29x5 Phương trình y=0có nghiệm là:

A. {1;2}   

B. {1;3}   

C. {0;4}      

D. {1;2}

Câu 7: Cho hàm số f(x)=5x12x Tập nghiệm của bất phương trình f(x)<0 là:

A.                    

B. R/{0}        

C. (;0)                                             

D. (0;+)

Câu 8: Xét hàm số y=f(x)=2sin(5π6+x) Tính giá trị f(π6)bằng:

A.-1                                       

B. 0                                        

C. 2                                        

D. -2

Câu 9: Đạo hàm của hàm số f(x)=2sin2x+cos2xlà:

A. 4cos2x+2sin2x       

B. 2cos2x2sin2x

C. 4cos2x2sin2x 

D. 4cos2x2sin2x

Câu 10: Hàm số y=xsinx+cosxcó vi phân là:

A. dy=(xcosxsinx)dx  

B. dy=(xcosx)dx

C. dy=(cosxsinx)dx

D. dy=(xsinx)dx

Câu 11: Hàm số y=tanxcó đạo hàm cấp 2 bằng:

A. y                       

B. y'' = {1 \over {{{\cos }^3}x}}                                      

C. y'' =  - {1 \over {{{\cos }^3}x}}                                   

D. y'' = {{2\sin x} \over {{{\cos }^3}x}}

Câu 12: Cho hàm số f(x) = {(x + 1)^3} Giá trị f''(0)bằng:

A.3.                                       

B.6                                         

C. 12                                      

D. 24

Câu 13: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = {4 \over {x - 1}}tại điểm có hoành độ {x_0} =  - 1có phương trình là:

A. y =  - x + 2                   

B. y = x + 2                       

C. y = x - 1                        

D. y =  - x - 3

Câu 14: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = {x^4} + 2{x^2} - 1tại điểm có tung độ bằng 2 là:

A. y = 8x - 6,y =  - 8x - 6

B. y = 8x - 6,y =  - 8x + 6

C. y = 8x - 8,y =  - 8x + 8

D. y = 40x - 57

Câu 15: Cho hàm số y = {x^3} - 6{x^2} + 7x + 5\,\,\,(C) Tìm trên ( C) những điểm có hệ số góc tiếp tuyến tại điểm đó bằng -2 ?

A. y = \left( { - 1;9} \right);\left( {3; - 1} \right) 

B. y = \left( {1;7} \right);\left( {3; - 1} \right)                 

C. y = \left( {1;7} \right);\left( { - 3; - 97} \right)     

D. y = \left( {1;7} \right);\left( { - 1; - 9} \right)

Câu 16: Cho hàm số y = {x^3} + 3{x^2} - 6x + 1\,\,(C) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y =  - {1 \over {18}}x + 1

A. y = 18x + 8; y = 18x - 27 

B. y = 18x + 8; y = 18x - 2

C. y = 18x + 81;y = 18x - 2

D. y = 18x + 81;y = 18x - 27

Câu 17: Cho hàm số y = {x^2} - 6x + 5 có tiếp tuyến song song với trục hoành . Phương trình tiếp tuyến đó là:

A.x = -3                                 

B. y = -4                                

C. y = 4                                 

D. x = 3                                 

Câu 18: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = {t^3} - 3{t^2} - 9t + 2(t tính bằng giây; s tính bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0 hoặc t = 2

B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2 là v = 18m/s

C. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 là a = 12\,\,m/{s^2}

D.Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0

Câu 19: Cho hàm số

f\left( x \right) = \left\{ \matrix{{{{x^3} - 4{x^2} + 3x} \over {{x^2} - 3x + 2}}\,\,\,khi\,\,x \ne 1 \hfill \cr 0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 1 \hfill \cr}  \right. Giá trị của f'\left( 1 \right)bằng:

A. 2                                    

B. 1                                       

C. 0                            

D. Không tồn tại.

Câu 20:Hàm số y = {\tan ^2}{x \over 2}có đạo hàm là:

A. y' = {{\sin {x \over 2}} \over {2{{\cos }^3}{x \over 2}}}                      

B. y' = {\tan ^3}{x \over 2}                      

C. y' = {{\sin {x \over 2}} \over {co{s^3}{x \over 2}}}                 

D. y' = {{2\sin {x \over 2}} \over {{{\cos }^3}{x \over 2}}}

Câu 21:Xét hai mệnh đề:

(I) f(x) có đạo hàm tại x0 thì f(x) liên tục tại x0                    

(II) f(x) liên tục tại x0 thì f(x) có đạo hàm tại x0

Mệnh đề nào đúng?

A. Chỉ (I)                               

B. Chỉ (II)                  

C. Cả hai đều sai                   

D. Cả 2 đều đúng.

Câu 22: Phương trình tiếp tuyến của đường cong \left( C \right):\,\,y = {x^3} - 2x + 3tại điểm M\left( {1;2} \right)là:

A. y = 2x + 2                                 

B. y = 3x - 1                                  

C. y = x + 1                       

D. y = 2 - x

Câu 23: Cho hàm số y = {x^3} - 6{x^2} + 9xcó đồ thị \left( C \right) Tiếp tuyến của \left( C \right)song song với d:\,y = 9xcó phương trình là:

A. y = 9x + 40                   

B. y = 9x - 40                    

C. y = 9x + 32                   

D. y = 9x - 32

Câu 24: Tìm m để hàm số y = {{m{x^3}} \over 3} - m{x^2} + \left( {3m - 1} \right)x + 1y' \le 0\,\,\forall x \in R

A. m \le \sqrt 2                              

B. m \le 2                           

C. m \le 0                           

D. m < 0

Câu 25: Cho hàm số y =  - {x^3} + 3x - 2có đồ thị \left( C \right) Tiếp tuyến của đồ thị \left( C \right)tại giao điểm của \left( C \right)với trục hoành có phương trình:

A. y =  - 9x - 18

B. y = 0 hoặc y =  - 9x - 18

C. y =  - 9x + 18

D. y = 0 hoặc y =  - 9x + 18


Mẹo tìm đáp án nhanh

Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365

Học tập cùng Learn Anything
Chủ đề:

Phenyl - Định nghĩa, cấu trúc và vai trò trong hóa học; tính chất vật lý và hóa học; sản xuất và ứng dụng trong đời sống và công nghiệp."

Khái niệm về alkylbenzen và phân loại, tính chất, ứng dụng và quá trình sản xuất của nó trong công nghiệp hóa chất, hóa dầu và đời sống."

Khái niệm về Carbocation và tính chất quan trọng trong hóa học hữu cơ: cấu trúc, tính chất và cơ chế phản ứng.

Khái niệm về ion benzylic

Khái niệm về tách proton - Quá trình tách proton ra khỏi nguyên tử và vai trò của nó trong hóa học. Cơ chế tách proton - Quá trình tách một proton ra khỏi một phân tử hoặc hợp chất và yếu tố ảnh hưởng trong quá trình. Ứng dụng của tách proton - Sử dụng trong nghiên cứu hóa học để xác định cấu trúc, tương tác giữa các phân tử và quá trình hóa học. Sử dụng trong công nghệ để sản xuất pin nhiên liệu, tạo năng lượng sạch và ứng dụng trong công nghệ hạt nhân. Phương pháp tách proton - Phương pháp điện phân, trao đổi ion và các phương pháp khác.

Khái niệm về Styren và vai trò của nó trong hóa học: định nghĩa, cấu trúc, tính chất và quá trình sản xuất Styren cùng với ứng dụng trong đời sống hàng ngày và công nghiệp.

Khái niệm về Xylene

Cumene - Định nghĩa, vai trò và ứng dụng trong hóa học, công nghiệp và đời sống hàng ngày.

Khái niệm về Acylation: Định nghĩa và vai trò của quá trình Acylation trong hóa học hữu cơ, công nghiệp thực phẩm và y học. Cấu trúc và cơ chế Acylation, loại Acylation phổ biến và ứng dụng của nó trong công nghiệp và đời sống hàng ngày.

Giới thiệu về phản ứng hóa học hữu cơ và cơ chế, loại phản ứng, ứng dụng và vai trò quan trọng của nó

Xem thêm...
×