Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết ) - Chương 5 - Đại số và Giải tích 11
Đề kiểm tra 45 phút ( 1 tiết) - Đề số 5 - Chương 5 - Đại số và Giải tích 11
Đề kiểm tra 45 phút ( 1 tiết) - Đề số 1 - Chương 1 - Hình học 11 Đề kiểm tra 45 phút ( 1 tiết) - Đề số 4 - Chương 5 - Đại số và Giải tích 11 Đề kiểm tra 45 phút ( 1 tiết) - Đề số 3 - Chương 5 - Đại số và Giải tích 11 Đề kiểm tra 45 phút ( 1 tiết) - Đề số 2 - Chương 5 - Đại số và Giải tích 11 Đề kiểm tra 45 phút ( 1 tiết) - Đề số 1 - Chương 5 - Đại số và Giải tích 11Đề kiểm tra 45 phút ( 1 tiết) - Đề số 5 - Chương 5 - Đại số và Giải tích 11
Đề bài
Câu 1: Tìm a, b để hàm số
f(x)={x2+xax+bkhikhix≥1x<1có đạo hàm tại x =1
A. {a=23b=−1
B.{a=3b=−11
C. {a=33b=−31
D.{a=3b=−1
Câu 2: Cho hàm số f(x)=−x4+4x3−3x2+2x+1xác định trên R. Giá trị f′(−1)bằng
A. 4
B. 14
C. 15
D. 24
Câu 3: Tính đạo hàm của hàm số y=(x2−1)(3x3+2x)
A. y′=x4−3x2−2
B. y′=5x4−3x2−2
C. y′=15x4−3x2
D. y′=15x4−3x2−2
Câu 4: Hàm số y=2x+1x−1có đạo hàm là:
A. y′=2
B. y′=−1(x−1)2
C. y′=−3(x−1)2
D. y′=1(x−1)2
Câu 5: Đạo hàm của hàm số y=−2x7+√xbằng biểu thức nào sau đây ?
A. −14x6+2√x
B. −14x6+2√x
C. −14x6+12√x
D. −14x6+1√x
Câu 6: Cho hàm số y=x3−3x2−9x−5 Phương trình y′=0có nghiệm là:
A. {−1;2}
B. {−1;3}
C. {0;4}
D. {1;2}
Câu 7: Cho hàm số f(x)=5x−12x Tập nghiệm của bất phương trình f′(x)<0 là:
A. ∅
B. R/{0}
C. (−∞;0)
D. (0;+∞)
Câu 8: Xét hàm số y=f(x)=2sin(5π6+x) Tính giá trị f′(π6)bằng:
A.-1
B. 0
C. 2
D. -2
Câu 9: Đạo hàm của hàm số f(x)=2sin2x+cos2xlà:
A. 4cos2x+2sin2x
B. 2cos2x−2sin2x
C. 4cos2x−2sin2x
D. −4cos2x−2sin2x
Câu 10: Hàm số y=xsinx+cosxcó vi phân là:
A. dy=(xcosx−sinx)dx
B. dy=(xcosx)dx
C. dy=(cosx−sinx)dx
D. dy=(xsinx)dx
Câu 11: Hàm số y=tanxcó đạo hàm cấp 2 bằng:
A. y″
B. y'' = {1 \over {{{\cos }^3}x}}
C. y'' = - {1 \over {{{\cos }^3}x}}
D. y'' = {{2\sin x} \over {{{\cos }^3}x}}
Câu 12: Cho hàm số f(x) = {(x + 1)^3} Giá trị f''(0)bằng:
A.3.
B.6
C. 12
D. 24
Câu 13: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = {4 \over {x - 1}}tại điểm có hoành độ {x_0} = - 1có phương trình là:
A. y = - x + 2
B. y = x + 2
C. y = x - 1
D. y = - x - 3
Câu 14: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = {x^4} + 2{x^2} - 1tại điểm có tung độ bằng 2 là:
A. y = 8x - 6,y = - 8x - 6
B. y = 8x - 6,y = - 8x + 6
C. y = 8x - 8,y = - 8x + 8
D. y = 40x - 57
Câu 15: Cho hàm số y = {x^3} - 6{x^2} + 7x + 5\,\,\,(C) Tìm trên ( C) những điểm có hệ số góc tiếp tuyến tại điểm đó bằng -2 ?
A. y = \left( { - 1;9} \right);\left( {3; - 1} \right)
B. y = \left( {1;7} \right);\left( {3; - 1} \right)
C. y = \left( {1;7} \right);\left( { - 3; - 97} \right)
D. y = \left( {1;7} \right);\left( { - 1; - 9} \right)
Câu 16: Cho hàm số y = {x^3} + 3{x^2} - 6x + 1\,\,(C) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị ( C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng y = - {1 \over {18}}x + 1
A. y = 18x + 8; y = 18x - 27
B. y = 18x + 8; y = 18x - 2
C. y = 18x + 81;y = 18x - 2
D. y = 18x + 81;y = 18x - 27
Câu 17: Cho hàm số y = {x^2} - 6x + 5 có tiếp tuyến song song với trục hoành . Phương trình tiếp tuyến đó là:
A.x = -3
B. y = -4
C. y = 4
D. x = 3
Câu 18: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s = {t^3} - 3{t^2} - 9t + 2(t tính bằng giây; s tính bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0 hoặc t = 2
B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t = 2 là v = 18m/s
C. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t = 3 là a = 12\,\,m/{s^2}
D.Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi t = 0
Câu 19: Cho hàm số
f\left( x \right) = \left\{ \matrix{{{{x^3} - 4{x^2} + 3x} \over {{x^2} - 3x + 2}}\,\,\,khi\,\,x \ne 1 \hfill \cr 0\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,khi\,\,x = 1 \hfill \cr} \right. Giá trị của f'\left( 1 \right)bằng:
A. 2
B. 1
C. 0
D. Không tồn tại.
Câu 20:Hàm số y = {\tan ^2}{x \over 2}có đạo hàm là:
A. y' = {{\sin {x \over 2}} \over {2{{\cos }^3}{x \over 2}}}
B. y' = {\tan ^3}{x \over 2}
C. y' = {{\sin {x \over 2}} \over {co{s^3}{x \over 2}}}
D. y' = {{2\sin {x \over 2}} \over {{{\cos }^3}{x \over 2}}}
Câu 21:Xét hai mệnh đề:
(I) f(x) có đạo hàm tại x0 thì f(x) liên tục tại x0
(II) f(x) liên tục tại x0 thì f(x) có đạo hàm tại x0
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I)
B. Chỉ (II)
C. Cả hai đều sai
D. Cả 2 đều đúng.
Câu 22: Phương trình tiếp tuyến của đường cong \left( C \right):\,\,y = {x^3} - 2x + 3tại điểm M\left( {1;2} \right)là:
A. y = 2x + 2
B. y = 3x - 1
C. y = x + 1
D. y = 2 - x
Câu 23: Cho hàm số y = {x^3} - 6{x^2} + 9xcó đồ thị \left( C \right) Tiếp tuyến của \left( C \right)song song với d:\,y = 9xcó phương trình là:
A. y = 9x + 40
B. y = 9x - 40
C. y = 9x + 32
D. y = 9x - 32
Câu 24: Tìm m để hàm số y = {{m{x^3}} \over 3} - m{x^2} + \left( {3m - 1} \right)x + 1có y' \le 0\,\,\forall x \in R
A. m \le \sqrt 2
B. m \le 2
C. m \le 0
D. m < 0
Câu 25: Cho hàm số y = - {x^3} + 3x - 2có đồ thị \left( C \right) Tiếp tuyến của đồ thị \left( C \right)tại giao điểm của \left( C \right)với trục hoành có phương trình:
A. y = - 9x - 18
B. y = 0 hoặc y = - 9x - 18
C. y = - 9x + 18
D. y = 0 hoặc y = - 9x + 18
Mẹo tìm đáp án nhanh
Search Google: "từ khóa + baitap365" Ví dụ: "Bài 5 trang 13 SGK Vật lí 12 baitap365